Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 chân trời sáng tạo (Đề số 14)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2025 - 2026

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Trí tuệ nhân tạo (AI) có thể được định nghĩa là

A. khả năng của máy tính thực hiện mọi công việc mà con người làm được.

B. mô phỏng các quá trình tư duy và học tập của con người trên máy tính.

C. một chương trình máy tính có thể tự viết mã cho chính nó.

D. một hệ thống máy tính có khả năng cảm nhận và phản ứng với môi trường xung quanh.

Câu 2. Wi-Fi sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu?

A. Sóng ánh sáng.

B. Sóng cơ học.

C. Sóng mang.

D. Sóng vô tuyến điện.

Câu 3. Thiết bị mạng nào sau đây được dùng để kết nối các thiết bị (kể cả máy tính) với nhau theo mô hình mạng hình sao?

A. Switch.

B. Access Point.

C. Modem.

D. Router.

Câu 4. Quy trình kết nối máy tính với mạng qua cáp Ethernet được thực hiện như sau:

Bước 1: Chuẩn bị cáp mạng và cổng Ethernet trên máy tính.

Bước 2:

Bước 3: Đảm bảo cáp mạng được cắm chặt vào cả hai thiết bị và đèn LED trên cổng Ethernet của máy tính sáng lên.

Bước 4: Trên máy tính, thực hiện kiểm tra kết nối.

Phương án nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào Bước 2?

A. Chọn một địa chỉ IP mới cho máy tính và cấu hình địa chỉ IP cho phù hợp.

B. Cài đặt một trình duyệt web mới.

C. Kết nối cáp mạng vào cổng Ethernet trên máy tính, đầu còn lại cắm vào cổng trên bộ định tuyến hoặc bộ chuyển mạch.

D. Trên máy tính, thực hiện tạo một tài khoản người dùng mới và thực hiện truy cập Internet.

Câu 5. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của sinh trắc học?

A. Mở khóa điện thoại di động bằng khuôn mặt.

B. Dự báo xu thế thị trường.

C. Tạo ra mô hình cá nhân hoá học tập.

D. Phát triển các hệ thống chẩn đoán bệnh.

Câu 6. Giao thức TCP đảm bảo điều gì trong quá trình truyền dữ liệu?

A. Tăng tốc độ truyền dữ liệu.

B. Kết nối nhanh chóng.

C. Giảm thiểu số lượng gói tin.

D. Đảm bảo dữ liệu được truyền đầy đủ và chính xác.

Câu 7. Phương án nào sau đây là một ví dụ về khả năng suy luận của hệ thống gợi ý dựa trên AI?

A. Đưa ra danh sách video trên YouTube dựa trên sở thích cá nhân.

B. Đưa ra danh sách các sản phẩm sắp xếp theo giá từ thấp đến cao.

C. Đưa ra danh sách các sản phẩm phù hợp với một từ khoá tìm kiếm.

D. Đưa ra danh sách các sản phẩm bán chạy nhất trong tuần qua.

Câu 8. Giao thức nào cho phép người dùng truy cập, tải lên, tải xuống và quản lí các tệp trên một máy chủ từ xa?

A. UDP.

B. FTP.

C. SMTP.

D. HTTP.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Việc thiết lập đường truyền hữu tuyến phức tạp hơn so với đường truyền vô tuyến.

B. Đường truyền vô tuyến tiêu thụ ít năng lượng để truyền dữ liệu hơn so với đường truyền hữu tuyến.

C. Đường truyền hữu tuyến có độ tin cậy cao hơn so với đường truyền vô tuyến.

D. Đường truyền vô tuyến lắp đặt được ở những nơi địa hình phức tạp dây cáp không thể đi được.

Câu 10. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 16. Địa chỉ IP 10101001 11111110 00011110 00000111 viết dưới dạng thập phân là

A. 169.254.30.7.

B. 168.254.30.9.

C. 168.255.37.9.

D. 169.250.39.7.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Để sử dụng máy in dùng chung cần xác định tên máy hoặc địa chỉ IP của máy chủ.

B. Để mở cửa sổ máy chủ của máy in dùng chung cần nhập IP hoặc tên của máy chủ vào ô tìm kiếm trong cửa sổ Run.

C. Cách thức chia sẻ kết nối Internet trên các loại điện thoại thông minh là như nhau.

D. Để các máy tính khác trong cùng mạng nội bộ có thể truy cập và in được bằng máy in dùng chung cần tắt tính năng chia sẻ bằng mật khẩu.

Câu 18. Nếu trí tuệ nhân tạo (AI) phát triển mạnh mẽ, một trong những nguy cơ tiềm ẩn là gì?

A. AI sẽ giúp hoàn toàn loại bỏ các công việc nhàm chán cho con người.

B. AI sẽ hoàn toàn thay thế con người trong tất cả các ngành nghề.

C. AI có thể tạo ra sự mất cân bằng trong việc làm và dẫn đến thất nghiệp hàng loạt.

D. AI sẽ giúp tăng cường sự giao tiếp giữa các quốc gia mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ.

Câu 19. Một hệ thống AI y tế được thiết kế để chẩn đoán bệnh nhân dựa trên dữ liệu hình ảnh và hồ sơ bệnh án. Tuy nhiên, hệ thống này thường xuyên đưa ra chẩn đoán sai đối với bệnh nhân thuộc một nhóm sắc tộc nhất định. Điều này phản ánh thách thức nào trong ứng dụng AI?

A. AI thiếu khả năng xử lý dữ liệu lớn và tốc độ phân tích chậm.

B. AI gặp vấn đề thiên lệch (bias) do dữ liệu huấn luyện không đa dạng.

C. AI không thể thay thế hoàn toàn bác sĩ trong quá trình chẩn đoán bệnh.

D. AI có độ chính xác cao nhưng chưa thể tự động cập nhật dữ liệu mới.

Câu 20. Sự phát triển của AI mang lại lợi ích như thế nào cho lĩnh vực giáo dục?

A. AI hỗ trợ tự động hoá cập nhật chứng từ, hoá đơn vào cơ sở dữ liệu của ngân hàng.

B. AI được sử dụng để phát triển các phương tiện tự lái, quản lí giao thông thông minh và định tuyến phương tiện vận tải.

C. Các trợ lí ảo học tập dựa trên AI có thể hỗ trợ học sinh và giáo viên bằng cách trả lời câu hỏi, cung cấp hướng dẫn và tài liệu học tập.

D. AI có thể giúp người nông dân tối ưu hoá quy trình chăm sóc vật nuôi và cây trồng.

Câu 21. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?

A. systeminfo.

B. ipconfig.

C. ipcheck.

D. hostname.

Câu 22. Em hãy lựa chọn và sắp xếp các bước bật tính năng chia sẻ tệp và máy in theo đúng thứ tự:

1. Chọn Devices and Printers.

2. Mở Control Panel.

3. Nháy chọn All Networks.

4. Chọn Change advanced sharing settings.

5. Chọn Administrative Tools.

6. Chọn Default Programs.

7. Chọn Network and Sharing Center.

8. Chọn Turn on file and printer sharing.

9. Chọn Guest or Public.

10. Chọn Private.

A. 2 kenhhoctap 7 kenhhoctap 4 kenhhoctap 3 kenhhoctap 8.

B. 2 kenhhoctap 1 kenhhoctap 4 kenhhoctap 10 kenhhoctap 8.

C. 2 kenhhoctap 5 kenhhoctap 4 kenhhoctap 9 kenhhoctap 8.

D. 2 kenhhoctap 7 kenhhoctap 4 kenhhoctap 9 kenhhoctap 8.

Câu 23. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để kiểm tra và lọc lưu lượng mạng?

A. Access Point.

B. Router.

C. Switch.

D. Firewall.

Câu 24. Trường THPT A dự định lắp đặt 01 phòng máy có 26 máy tính. Trong đó, các máy tính có thể kết nối với nhau trong mạng cục bộ, có thể truy cập mạng Internet. Cần có những thiết bị mạng nào để đảm bảo hệ thống trên hoạt động có hiệu suất và bảo mật?

A. Cáp mạng, Modem, Router, Switch, Hub, Firewall.

B. Cáp mạng, Modem, Hub, Switch, Access Point, Firewall.

C. Cáp mạng, Modem, Router, Switch, Access Point, Firewall.

D. Cáp mạng, Modem, Router, Hub, Access Point, Firewall.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.

a. Hội thảo ở Đại học Stanford (Mỹ) vào năm 1956 được xem như sự kiện ra đời của ngành Trí tuệ nhân tạo.

b. AI tổng quát hay AI rộng là hệ thống có khả năng thích ứng với tình huống mới và giải quyết được nhiều nhiệm vụ phức tạp.

c. Trợ lí ảo là một giải pháp công nghệ thông tin có tính bảo mật cao và cực kì an toàn. Tuy nhiên, người dùng cũng không nên chia sẻ toàn bộ các thông tin cá nhân cho trợ lí ảo vì việc xử lí thông tin của trợ lí ảo được thực hiện tại các máy chủ tập trung, không phải trên thiết bị.

d. Các trường học hoàn toàn có thể tin tưởng vào khả năng xây dựng chương trình học tập thông minh của Trí tuệ nhân tạo, tự động hoá và cá nhân hoá quá trình học tập của học sinh.

Câu 3. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.

a. Trong mạng LAN, Router có nhiệm vụ chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị.

b. Modem là thiết bị biến đổi dữ liệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.

c. Access Point có chức năng và cách hoạt động tương tự như Modem nhưng được trang bị thêm khả năng truyền/nhận dữ liệu thông qua kết nối không dây.

d. Switch được dùng để chuyển đổi tín hiệu hai chiều đặt giữa Router và nhà cung cấp dịch vụ Internet.

Câu 4. Có hai loại phương tiện truyền dẫn chủ yếu là đường truyền hữu tuyến và đường truyền vô tuyến.

a. Đường truyền vô tuyến là đường truyền sử dụng sóng radio, sóng hồng ngoại, sóng vệ tinh, … để truyền dữ liệu hoặc tín hiệu.

b. Cáp quang là một loại đường truyền hữu tuyến, có cấu tạo gồm dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc carbon đã được tinh chế nhằm cho phép truyền đi tối đa các tín hiệu ánh sáng.

c. Truyền tín hiệu RF trong truyền sóng radio, TV và viễn thông là một ứng dụng của đường truyền vô tuyến.

d. Đường truyền hữu tuyến thường được sử dụng trong mạng viễn thông, mạng máy tính, hệ thống truyền thông để truyền tải dữ liệu, âm thanh, hình ảnh và tín hiệu giữa các thiết bị.

   

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 – 2026)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

4

5

4

1

2

1

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

5

6

6

5

1

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

9

11

4

7

7

2

   

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

8

4

Bài A1.

Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;…

2

2

C1

C12

C2a

C2b

Thông hiểu

- Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence).

- Phân biệt được ANI và AGI.

3

2

C7

C15

C20

C2c

C2d

Vận dụng

Bài A2.

Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống

Nhận biết

- Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

- Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

2

C5

C18

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

1

C19

Vận dụng

- Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai.

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

16

12

Bài B1.

Thiết bị và giao thức mạng

Nhận biết

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng.

2

C3

C8

C14

Thông hiểu

- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

2

C6

C11

Vận dụng

- Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…)

- Biểu diễn được địa chỉ IP dưới dạng nhị phân hoặc thập phân.

1

C16

Bài B2.

Các chức năng mạng của hệ điều hành

Nhận biết

- Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành.

1

C1a

Thông hiểu

- Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng.

- Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

1

2

C17

C1b

C1c

Vận dụng

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

2

1

C4

C22

C1d

Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ.

2

C10

C21

Bài B4. Vai trò của các thiết bị mạng

Nhận biết

- Nhận biết được các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng.

1

1

C13

C3a

Thông hiểu

- Phân biệt được chức năng các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng.

1

2

C23

C3b

C3c

Vận dụng

- Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu.

1

1

C24

C3d

Bài B5. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến

Nhận biết

- Nêu được các khái niệm đường truyền hữu tuyến và vô tuyến.

1

2

C2

C4a

C4b

Thông hiểu

- Trình bày được các ứng dụng của một số loại đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng.

1

1

C9

C4c

Vận dụng

- Sử dụng được đường truyền phù hợp với yêu cầu.

1

C4d

Bài B6. Thiết kế mạng nội bộ

Nhận biết

Thông hiểu

- Hiểu được khái niệm mạng nội bộ và các thành phần cơ bản.

- Trình bày và giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ.

Vận dụng

Bài B7. Thực hành thiết kế mạng nội bộ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay