Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 chân trời sáng tạo (Đề số 7)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2025 - 2026

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Khả năng nào sau đây không phải là khả năng của AI?
A. Nhận dạng hình ảnh.
B. Dịch ngôn ngữ.
C. Sáng tác thơ ca.
D. Cảm nhận mùi vị.

Câu 2. Loại đường truyền vô tuyến nào thường được sử dụng trong các ứng dụng thanh toán di động và giao tiếp khoảng cách ngắn?

A. Wi-Fi.

B. NFC.

C. Bluetooth.

D. Mạng di động.

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 9. Phương án nào sau đây là ứng dụng của đường truyền hữu tuyến?

A. Truyền dữ liệu mạng trong mạng LAN.

B. Truyền tải dữ liệu giữa các điện thoại di động.

C. Định vị và định hướng các thiết bị.

D. Thu thập dữ liệu từ các cảm biến phân tán.

Câu 10. Em có thể kiểm tra tính kết nối của thiết bị thông minh vào mạng máy tính bằng cách nào?

A. Nháy chọn Network and Sharing Center trong cửa sổ phần mềm Control Panel.

B. Nháy chọn Network trong cửa sổ phần mềm Control Panel.

C. Nháy chọn Network trong cửa sổ phần mềm File Explorer.

D. Nháy chọn Device Manager trong cửa sổ phần mềm File Explorer.

Câu 11. Phương án nào sau đây nói về một hoạt động của giao thức mạng trên thiết bị nhận dữ liệu?

A. Kiểm tra địa chỉ IP.

B. Xác định đường đi tối ưu.

C. Xác định địa chỉ MAC.

D. Đóng gói dữ liệu.

Câu 12. Hệ thống điểm danh tự động bằng Camera là một ví dụ về lĩnh vực nghiên cứu nào trong AI?

A. Học máy.

B. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.

C. Thị giác máy tính.

D. AI tạo sinh.

Câu 13. Thiết bị mạng trong hình dưới đây là 

kenhhoctap

A. Router.

B. Modem.

C. Switch.

D. Server.

Câu 14. Switch có chức năng gì?

A. Dùng để kết nối và chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong cùng một mạng LAN.

B. Dùng để cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị trong một mạng cục bộ.

C. Dùng để chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng LAN khác nhau và xác định đường đi đúng để đưa gói tin đến được địa chỉ đích.

D. Dùng để biến đổi các tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.

Câu 15. Khả năng suy luận của AI được thể hiện như thế nào?

A. Vận dụng tri thức, nhận thức, suy luận, khả năng hiểu ngôn ngữ để giải quyết vấn đề.

B. Đọc, hiểu, diễn giải và tạo ra văn bản tương tự như con người.

C. Vận dụng tri thức và logic để đưa ra quyết định hoặc giải quyết vấn đề.

D. Trích rút được thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.

Câu 16. Địa chỉ IP 10101001 11111110 00011110 00110111 viết dưới dạng thập phân là

A. 169.254.30.55.

B. 169.254.30.7.

C. 168.254.30.53.

D. 169.254.30.9.

Câu 17. Trong một phòng máy ở một công ty, người quản lí muốn chia sẻ một thư mục trong đó chứa các thông báo và quyết định để nhân viên có thể xem được. Chế độ phân quyền nào sau đây là phù hợp nhất khi chia sẻ thư mục trong tình huống trên?

A. Full Control.

B. Change.

C. Read.

D. Không cần cài đặt chế độ.

Câu 18. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI trong tương lai có thể gây ra một số vấn đề về việc làm”?

A. AI có thể được sử dụng để tạo tin hay hình ảnh giả mạo, gây ảnh hưởng tới cá nhân hoặc cộng đồng.

B. AI có thể được sử dụng để tạo ra các phần mềm độc hại thông minh, tự động hoá quy trình tấn công mạng.

C. AI có thể tạo ra những công việc mới nhưng cũng thay thế nhiều công việc hiện tại.

D. Các mô hình AI có thể sử dụng thông tin cá nhân như hình ảnh, âm thanh giọng nói hay các đoạn clip riêng tư vào mục đích xấu.

Câu 19. Các thành tựu của AI đã và đang tác động tích cực đến lĩnh vực giáo dục như thế nào?

A. AI giúp nhân viên y tế tổ chức dữ liệu, tìm kiếm thông tin hiệu quả và hỗ trợ quá trình ra quyết định của bác sĩ.

B. AI giúp tạo ra mô hình cá nhân hoá học tập, điều chỉnh nội dung giảng dạy và phương pháp học tập dựa trên năng lực, sở thích của từng học viên.

C. AI giúp phân tích hành vi tiêu dùng và thông tin tài chính của khách hàng để đưa ra gợi ý sản phẩm và dịch vụ phù hợp, cá nhân hoá việc chăm sóc khách hàng.

D. AI có khả năng xử lí và phân tích dữ liệu giúp dự báo xu thế thị trường và tối ưu hoạt động kinh doanh.

Câu 20. AI hẹp khác gì với AI rộng?

A. AI hẹp có khả năng giống hệt con người.

B. AI hẹp không cần dữ liệu để học.

C. AI hẹp có thể tự học và tự thích nghi.

D. AI hẹp chỉ thực hiện được một nhiệm vụ cụ thể.

Câu 21. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?

A. hostname.

B. ping.

C. systeminfo.

D. ipconfig.

Câu 22. Em hãy sắp xếp các bước chia sẻ ổ đĩa sau theo đúng thứ tự:

1. Nháy chọn Share this folder.

2. Nháy chọn thẻ Sharing, sau đó chọn Advanced SharingOK để mở cửa sổ Advanced Sharing.

3. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ, chọn Properties để mở cửa sổ Properties.

4. Chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ và tiến hành phân quyền, sau đó nháy chọn OK.

5. Nháy chọn PermissionsOK để mở cửa sổ Permissions.

A. 3 kenhhoctap 1 kenhhoctap 2 kenhhoctap 5 kenhhoctap 4.

B. 3 kenhhoctap 2 kenhhoctap 1 kenhhoctap 5 kenhhoctap 4.

C. 3 kenhhoctap 2 kenhhoctap 5 kenhhoctap 1 kenhhoctap 4.

D. 3 kenhhoctap 1 kenhhoctap 5 kenhhoctap 2 kenhhoctap 4.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc kết nối máy tính và Access Point?

A. Tất cả Access Point khi truy cập đều cần mật khẩu.

B. Access Point có thể cung cấp kết nối Internet cho nhiều máy tính cùng lúc.

C. Máy tính có thể kết nối với Access Point bằng cáp Ethernet hoặc Wi-Fi.

D. Access Point cần được kết nối với Router hoặc Modem để cung cấp truy cập Internet.

Câu 24. Trong phòng thực hành Tin của trường vừa được trang bị 20 máy tính bàn mới, GV muốn kết nối các máy tính đó thành mạng LAN thì cần dùng thiết bị nào?

A. Moden.

B. Access point.

C. Router.

D. Switch.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Hiện nay, các hệ điều hành đều được trang bị các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu hoặc sử dụng chung các thiết bị được kết nối mạng.

a. Khi kích hoạt chức năng Wi-Fi hotspot, máy tính hay thiết bị thông minh sẽ tạo một mạng wifi để các thiết bị khác có thể kết nối và truy cập Internet thông qua kết nối mạng di động.

b. Hệ điều hành được trang bị chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng sử dụng chung các thiết bị (máy in, máy fax,…) trong cùng hệ thống mạng.

c. Trong các cơ quan, văn phòng, khi lắp đặt phòng máy thường dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan,… nhằm tiết kiệm chi phí.

d. Để sử dụng máy in dùng chung trên một máy in trong mạng, cần thực hiện các thao tác sau: Mở cửa sổ Run (Ctrl + R) kenhhoctap Nhập IP hoặc tên của máy chủ kenhhoctap Chọn OK để kết nối với máy chủ kenhhoctap Nháy phải chuột trên máy in và chọn Connect... để kết nối máy in dùng chung kenhhoctap Cài đặt Driver của máy in  kenhhoctap Thực hiện in ấn dữ liệu.

Câu 2. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 3. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.

a. Các thiết bị như máy tính cá nhân, laptop, điện thoại thông minh, máy tính bảng,… là nguồn tạo ra, truyền và nhận dữ liệu trong mạng.

b. Bộ chuyển mạch (Switch) thực hiện chức năng dịch địa chỉ IP (Network Address Translation - NAT), nhờ đó cho phép các thiết bị trong mạng nội bộ truy cập Internet.

c. Modem cho phép quản lí và cấu hình các thông số mạng như tên mạng (SSID), chế độ mã hoá, chất lượng dịch vụ (QoS) và quản lí người dùng.

d. Access Point được sử dụng để cung cấp kết nối mạng không dây.

Câu 4. Có hai loại phương tiện truyền dẫn chủ yếu là đường truyền hữu tuyến và đường truyền vô tuyến.

a. Đường truyền vô tuyến là đường truyền sử dụng sóng radio, sóng hồng ngoại, sóng vệ tinh,… để truyền dữ liệu hoặc tín hiệu từ một điểm này đến một điểm khác thay cho các đường dây vật lí.

b. Wifi sử dụng sóng vô tuyến để truyền dữ liệu.

c. “Truyền tín hiệu RF trong truyền sóng radio, TV và viễn thông” là một ứng dụng của đường truyền vô tuyến.

d. Đường truyền hữu tuyến được sử dụng để thu thập dữ liệu từ các cảm biến phân tán.

   

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 – 2026)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

4

5

4

1

2

1

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

5

6

6

5

1

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

9

11

4

7

7

2

   

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

8

4

Bài A1.

Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;…

2

2

C1

C12

C2a

C2b

Thông hiểu

- Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence).

- Phân biệt được ANI và AGI.

3

2

C7

C15

C20

C2c

C2d

Vận dụng

Bài A2.

Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống

Nhận biết

- Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

- Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

2

C5

C18

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

1

C19

Vận dụng

- Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai.

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

16

12

Bài B1.

Thiết bị và giao thức mạng

Nhận biết

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng.

2

C3

C8

C14

Thông hiểu

- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

2

C6

C11

Vận dụng

- Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…)

- Biểu diễn được địa chỉ IP dưới dạng nhị phân hoặc thập phân.

1

C16

Bài B2.

Các chức năng mạng của hệ điều hành

Nhận biết

- Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành.

1

C1a

Thông hiểu

- Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng.

- Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

1

2

C17

C1b

C1c

Vận dụng

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

2

1

C4

C22

C1d

Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ.

2

C10

C21

Bài B4. Vai trò của các thiết bị mạng

Nhận biết

- Nhận biết được các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng.

1

1

C13

C3a

Thông hiểu

- Phân biệt được chức năng các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng.

1

2

C23

C3b

C3c

Vận dụng

- Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu.

1

1

C24

C3d

Bài B5. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến

Nhận biết

- Nêu được các khái niệm đường truyền hữu tuyến và vô tuyến.

1

2

C2

C4a

C4b

Thông hiểu

- Trình bày được các ứng dụng của một số loại đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng.

1

1

C9

C4c

Vận dụng

- Sử dụng được đường truyền phù hợp với yêu cầu.

1

C4d

Bài B6. Thiết kế mạng nội bộ

Nhận biết

Thông hiểu

- Hiểu được khái niệm mạng nội bộ và các thành phần cơ bản.

- Trình bày và giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ.

Vận dụng

Bài B7. Thực hành thiết kế mạng nội bộ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay