Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 chân trời sáng tạo (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2025 - 2026

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Ứng dụng nào sau đây không là ví dụ của AI hẹp?

A. Chương trình máy tính chơi cờ.

B. Máy chấm công bằng nhận diện khuôn mặt.

C. Quản lí điểm của học sinh bằng sổ điểm điện tử.

D. Hệ chuyên gia MYCIN tư vấn trong lĩnh vực y tế.

Câu 2. Cáp đồng trục có cấu tạo như thế nào?

A. Lõi dẫn tín hiệu kenhhoctap Lớp vỏ bảo vệ kenhhoctap Lớp lưới chống nhiễu kenhhoctap Lớp điện môi.

B. Lõi dẫn tín hiệu kenhhoctap Lớp điện môi kenhhoctap Lớp vỏ bảo vệ kenhhoctap Lớp lưới chống nhiễu.

C. Lõi dẫn tín hiệu kenhhoctap Lớp lưới chống nhiễu kenhhoctap Lớp điện môi kenhhoctap Lớp vỏ bảo vệ.

D. Lõi dẫn tín hiệu kenhhoctap Lớp điện môi kenhhoctap Lớp lưới chống nhiễu kenhhoctap Lớp vỏ bảo vệ.

Câu 3. Thiết bị mạng nào sau đây có khả năng mở rộng băng thông của đường truyền, giúp mạng LAN hoạt động hiệu quả hơn?

A. Hub.

B. Router.

C. Access Point.

D. Switch.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 10. Em có thể kiểm tra tính kết nối của thiết bị thông minh vào mạng máy tính bằng cách nào?

A. Nháy chọn Network trong cửa sổ phần mềm Control Panel.

B. Nháy chọn Network and Sharing Center trong cửa sổ phần mềm Control Panel.

C. Nháy chọn Device Manager trong cửa sổ phần mềm File Explorer.

D. Nháy chọn Network trong cửa sổ phần mềm File Explorer.

Câu 11. Phương án nào sau đây nói về một hoạt động của giao thức mạng trên thiết bị gửi dữ liệu?

A. Xác định địa chỉ IP.

B. Giải nén dữ liệu.

C. Tiếp nhận gói dữ liệu.

D. Kiểm tra địa chỉ MAC.

Câu 12. Lĩnh vực nào nghiên cứu cách máy tính và con người giao tiếp với nhau?

A. Học máy. 

B. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.

C. Thị giác máy tính.        

D. AI tạo sinh.

Câu 13. Thiết bị mạng trong hình dưới đây là 

kenhhoctap

A. Access Point.

B. Router.

C. Switch.

D. Server.

Câu 14. Modem có chức năng nào sau đây?

A. Tạo điểm truy cập không dây cho các thiết bị.

B. Biến đổi dữ liệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.

C. Kết nối các thiết bị với nhau theo mô hình mạng hình sao và đóng vai trò trung tâm.

D. Dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng diện rộng như Internet.

Câu 15. “Khả năng cảm nhận và hiểu biết môi trường xung quanh thông qua các cảm biến và dữ liệu đầu vào” thể hiện đặc trưng nào của AI?

A. Khả năng suy luận.

B. Khả năng giải quyết vấn đề.

C. Khả năng hiểu ngôn ngữ.

D. Khả năng nhận thức.

Câu 16. Địa chỉ IP 240.136.85.7 viết dưới dạng nhị phân là

A. 11110000 10101010 01010101 00001111

B. 11101000 10001000 10101010 00000111

C. 11110000 10001000 01010101 00000111

D. 11001100 11001000 01010101 00000111

Câu 17. Phương án nào sau đây là lợi ích của việc chia sẻ máy in trong mạng LAN?

A. Tiết kiệm chi phí mua sắm thiết bị.

B. Tăng tốc độ in ấn.

C. Đảm bảo an toàn dữ liệu tuyệt đối.

D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào mạng Internet.

Câu 18. Công việc có tính chất như thế nào thì ứng dụng AI sẽ lấy mật việc làm của con người?

A. Cần sự sáng tạo và trí tưởng tượng.

B. Lặp lại một vài thao tác đơn giản.

C. Đòi hỏi sự đồng cảm và thấu hiểu.

D. Đòi hỏi kĩ năng vận động tinh tế.

Câu 19. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của AI trong sản xuất?

A. Phát triển các phương tiện tự lái.

B. Hỗ trợ quá trình ra quyết định của bác sĩ.

C. Phân tích hành vi tiêu dùng và thông tin tài chính của khách hàng để đưa ra gợi ý sản phẩm.

D. Giúp tự động hoá nhiều quá trình, từ chế tạo, lắp ráp, kiểm tra chất lượng đến quản lí chuỗi cung ứng.

Câu 20. Đặc trưng nào của AI được thể hiện từ lĩnh vực nghiên cứu về thị giác máy tính?

A. Khả năng học.

B. Khả năng nhận thức.

C. Khả năng suy luận.

D. Khả năng giải quyết vấn đề.

Câu 21. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?

A. systeminfo.

B. ipconfig.

C. ping.

D. hostname.

Câu 22. Để tắt tính năng chia sẻ bằng mật khẩu, em thực hiện như thế nào?

A. Mở Control Panel kenhhoctap Chọn Devices and Printerskenhhoctap Change advanced sharing settings kenhhoctap Private kenhhoctap Turn off password protected sharing.

B. Mở Control Panel kenhhoctap Chọn Administrative Tools kenhhoctap Change advanced sharing settings kenhhoctap All Networks kenhhoctap Turn off password protected sharing.

C. Mở Control Panel kenhhoctap Chọn Network and Sharing Center kenhhoctap Change advanced sharing settings kenhhoctap All Networks kenhhoctap Turn off password protected sharing.

D. Mở Control Panel kenhhoctap Chọn Internet Options kenhhoctap Change advanced sharing settings kenhhoctap Guest or Public kenhhoctap Turn off password protected sharing.

Câu 23. Một doanh nghiệp muốn kết nối nhiều mạng khác nhau trong văn phòng thì cần sử dụng thiết bị nào?

A. Router.

B. Hub.

C. Repeater.

D. Switch.

Câu 24. Trường THPT X dự định lắp đặt 01 phòng máy có 26 máy tính. Trong đó, các máy tính có thể kết nối với nhau trong mạng cục bộ, có thể truy cập mạng Internet. Cần có những thiết bị mạng nào để đảm bảo hệ thống trên hoạt động có hiệu suất và bảo mật?

A. Cáp mạng, Modem, Router, Switch, Access Point, Firewall.

B. Cáp mạng, Modem, Router, Hub, Access Point, Firewall.

C. Cáp mạng, Modem, Hub, Switch, Access Point, Firewall.

D. Cáp mạng, Modem, Router, Switch, Hub, Firewall.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Hiện nay, các hệ điều hành đều được trang bị các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu hoặc sử dụng chung các thiết bị được kết nối mạng.

a. Các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu (thư mục, tệp,...) hoặc sử dụng chung các thiết bị (máy in, máy fax,…) thường được tích hợp sẵn trong hệ điều hành.

b. Wi-Fi hotspot là chức năng trên điện thoại di động hoặc thiết bị thông minh khác cho phép chia sẻ kết nối Internet cho các thiết bị như laptop, máy tính bảng, điện thoại thông minh,…

c. Trong các cơ quan, văn phòng, khi lắp đặt phòng máy thường dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan,… nhằm tiết kiệm chi phí.

d. Khi tiến hành chia sẻ ổ đĩa, tại cửa sổ Permissions, tích chọn Allow tại dòng Edit để phân quyền sửa đổi cho người dùng.

Câu 2. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.

a. Hội nghị mùa hè năm 1955 tại Trường Dartmouth (bang New Hampshire, Hoa Kỳ) được xem như sự kiện ra đời của ngành Trí tuệ nhân tạo.

b. Hệ thống chẩn đoán y tế dựa trên Al có thể dựa vào tri thức về các triệu chứng và bệnh lí để đưa ra chẩn đoán tình trạng sức khoẻ của người bệnh.

c. ANI là hướng nghiên cứu nhằm mục đích tạo ra hệ thống AI có các khả năng như con người trong suy luận, lập kế hoạch và có trí thông minh để giải quyết bất kì loại vấn đề phức tạp nào.

d. Hệ thống dự báo thời tiết là một ví dụ của AGI.

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 4. Có hai loại phương tiện truyền dẫn chủ yếu là đường truyền hữu tuyến và đường truyền vô tuyến.

a. Đường truyền hữu tuyến thường được sử dụng trong mạng viễn thông, mạng máy tính, hệ thống truyền thông để truyền tải dữ liệu, âm thanh, hình ảnh và tín hiệu giữa các thiết bị.

b. Đường truyền vô tuyến có độ tin cậy cao hơn so với đường truyền hữu tuyến.

c. NFC là một công nghệ hữu tuyến cho phép truyền dữ liệu và thực hiện giao dịch gần nhau giữa các thiết bị.

d. Đường truyền vô tuyến được sử dụng để kết nối trực tiếp giữa các thiết bị mạng như máy chủ và hệ thống lưu trữ.

  

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 – 2026)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

4

5

4

1

2

1

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

5

6

6

5

1

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

9

11

4

7

7

2

  

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

8

4

Bài A1.

Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;…

2

2

C1

C12

C2a

C2b

Thông hiểu

- Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence).

- Phân biệt được ANI và AGI.

3

2

C7

C15

C20

C2c

C2d

Vận dụng

Bài A2.

Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống

Nhận biết

- Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

- Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

2

C5

C18

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

1

C19

Vận dụng

- Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai.

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

16

12

Bài B1.

Thiết bị và giao thức mạng

Nhận biết

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng.

2

C3

C8

C14

Thông hiểu

- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

2

C6

C11

Vận dụng

- Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…)

- Biểu diễn được địa chỉ IP dưới dạng nhị phân hoặc thập phân.

1

C16

Bài B2.

Các chức năng mạng của hệ điều hành

Nhận biết

- Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành.

1

C1a

Thông hiểu

- Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng.

- Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

1

2

C17

C1b

C1c

Vận dụng

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

2

1

C4

C22

C1d

Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ.

2

C10

C21

Bài B4. Vai trò của các thiết bị mạng

Nhận biết

- Nhận biết được các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng.

1

1

C13

C3a

Thông hiểu

- Phân biệt được chức năng các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng.

1

2

C23

C3b

C3c

Vận dụng

- Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu.

1

1

C24

C3d

Bài B5. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến

Nhận biết

- Nêu được các khái niệm đường truyền hữu tuyến và vô tuyến.

1

2

C2

C4a

C4b

Thông hiểu

- Trình bày được các ứng dụng của một số loại đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng.

1

1

C9

C4c

Vận dụng

- Sử dụng được đường truyền phù hợp với yêu cầu.

1

C4d

Bài B6. Thiết kế mạng nội bộ

Nhận biết

Thông hiểu

- Hiểu được khái niệm mạng nội bộ và các thành phần cơ bản.

- Trình bày và giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ.

Vận dụng

Bài B7. Thực hành thiết kế mạng nội bộ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet.

 

  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay