Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 kết nối tri thức (2) (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn KHTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Các sự vật, hiện tượng tự nhiên.
B. Các quy luật tự nhiên.
C. Những ảnh hưởng của tự nhiên đến con người và môi trường sống.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2. Cấu tạo của kính lúp gồm mấy bộ phận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Việc làm nào sau đây không phải là việc bảo quản kính hiển vi?
A. Lau khô sau khi sử dụng
B. Để nơi khô ráo, tránh mốc ở bộ phận quang học
C. Rửa sạch bộ phận quang học bằng nước khoáng.
D. Kính phải được bảo dưỡng định kì.
Câu 4. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành, chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên, thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng
hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
Câu 5. Biển báo ở hình bên cho chúng ta biết điều gì?

A. Chất dễ cháy.
B. Chất gây nổ.
C. Chất ăn mòn.
D. Phải đeo găng tay thường xuyên.
Câu 6. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ. C. Kính hiển vi.
B. Kính lúp. D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 7. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành?
A. Đeo gang tay khi lấy hóa chất.
B. Tự ý làm các thí nghiệm.
C. Sử sụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm.
D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.
Câu 8. Kính lúp thường được dùng để quan sát những vật có đặc điểm như thế nào?
A. Vật có kích thước mà mắt thường khó quan sát.
B. Vật có kích thước rất nhỏ.
C. Vật có kích thước lớn.
D. Vật có kích thước rất lớn.
Câu 9. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta là
A. đềximet (dm). B. mét (m). C. centimet (cm). D. milimet (mm).
Câu 10. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất là
A. sự nóng chảy. B. sự đông đặc. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ.
Câu 15. Đâu là vật thể nhân tạo?
A. Con gà. B. Bút chì. C. Bắp ngô. D. Vi Khuẩn.
Câu 16. Vật thể nào sau đây chứa sắt?
A. Hạt ngô. B. Hạt gạo. C. Củ khoai. D. Lưỡi cuốc.
Câu 17. Đáp án nào sau đây là đúng nhất:
A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
B. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.
C. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
D. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất.
Câu 18. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?
A. Gạch xây dựng. B. Đất sét. C. Xi măng. D. Ngói.
Câu 19. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?
A. Gỗ. B. Bông. C. Dầu thô. D. Nông sản.
Câu 20. Trong các loại thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein ( chất đạm) nhất?
A. Gạo. B. Rau xanh C. Thịt. D. Gạo và rau xanh
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(2 điểm)
a) Cho hai dụng cụ đo: Thước có giới hạn đo 30cm, độ chia nhỏ nhất 1mm và thước có giới hạn đo 100cm, độ chia nhỏ nhất 1mm. Em hãy chọn một thước đo thích hợp để đo chiều rộng bàn học của em và giải thích vì sao chọn thước đó.
b) Để thực hiện đo thời gian đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào là hợp lí nhất? Giải thích sự lựa chọn của em.
Câu 2. (1 điểm) Trình bày một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí?
Câu 3. (2 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Hết
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 6
| Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| 1. Mở đầu (7 tiết) | 7 (1,75đ) | 1 (0,25đ) | 8 | 2 | |||||||
| 2. Các phép đo ( 10 tiết) | 5 (1,25đ) | 1 (1đ) | 1 (1đ) | 5 (1,25đ) | 3,25 | ||||||
| 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. (7 tiết) | 4 (1,0đ) | 1 (1,0đ) | 1 (1,0đ) | 4 (1,0đ) | 2 | ||||||
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. (8 tiết) | 3 (0,75đ) | 1 (2,0đ) | 1 (1,0đ) | 3 (0,75đ) | 2,75 | ||||||
| Số câu | 16 | 1 | 4 | 1 | 1 | 3 | 20 | 23 | |||
| Điểm số | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 10 | |||
| Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm | |||||
BẢN ĐẶC TẢ
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| 1. Mở đầu (7 tiết) | 8 | |||||
- Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên | Nhận biết | – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. | ||||
| – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. | 3 | C4,5,7 | ||||
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). | 4 | C2,3,6,8 | ||||
Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
| Nội dung | TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| - Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành | Thông hiểu | ||||||
| – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. | 1 | C1 | |||||
| – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. | |||||||
| – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. | |||||||
| Vận dụng bậc thấp | |||||||
| – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. | |||||||
| – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. | |||||||
| – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. | |||||||
| 2. Các phép đo (10 tiết) | |||||||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
và thời gian
Celsius, đo nhiệt độ | Nhận biết | 2 | 5 | |||
| - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | ||||||
| - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 3 | C9,10,11, | ||||
| - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 2 | C12,13 | ||||
| – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. | ||||||
| Thông hiểu | ||||||
| - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) | ||||||
| – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. | ||||||
| – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở | ||||||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| để đo nhiệt độ. | ||||||
| – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. | 1 | C1(TL) | ||||
| - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C1(TL) | ||||
| Vận dụng bậc thấp | ||||||
| - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. | ||||||
| – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). | ||||||
| Vận dụng bậc cao | Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. | |||||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) | 1 | 4 | ||||
| Nhận biết | Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) | ||||
| – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. | ||||||
| – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. | 1 | C16 | ||||
| - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. | 1 | C15 | ||||
| - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. | ||||||
| - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. | ||||||
| Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. | ||||||
| – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy | 1 | C14 | ||||
| – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. | ||||||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. | ||||||
| – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. | ||||||
| – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. | 1 | C17 | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. | |||||
| – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. | ||||||
| – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. | ||||||
| – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. | ||||||
| – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. | ||||||
| – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. | ||||||
| - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. | ||||||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. | ||||||
| – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. | ||||||
| – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. | ||||||
| – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. | ||||||
| – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. | ||||||
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). | ||||||
| – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. | ||||||
| – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). | ||||||
| – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. | ||||||
| – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. | ||||||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| Vận dụng | – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. | |||||
| – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. | ||||||
| – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. | ||||||
| – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. | ||||||
| Vận dụng cao |
| 1 | C2(TL) | |||
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) | 4 | 4 | ||||
– Một số vật liệu – Một số nhiên liệu – Một số nguyên liệu – Một số lương thực thực phẩm | Thông hiểu | |||||
| – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... | 1 | C18 | ||||
| – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... | 1 | C19 | ||||
| – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... | ||||||
| – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. | 1 | C20 | ||||
| Vận dụng | – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. | 4 | C3(TL) | |||
| – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. | ||||||
| – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. | ||||||
| Vận dụng cao | Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. | |||||