Đề thi cuối kì 1 hoá học 6 kết nối tri thức (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra hoá học 6 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn hoá học 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Hóa học               Lớp: 6

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

"

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ở điều kiện thường, oxygen có tính chất nào sau đây?

  1. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
  2. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
  3. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
  4. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống

Câu 2. Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu tự nhiên là:

  1. 1 B. 2 C. 3                 D. 4

Câu 3. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?

  1. Ngửi mùi của hai khí đó.
  2. Quan sát màu sắc của hai khí đó.
  3. Hòa tan hai khí vào nước.
  4. Dẫn khí vào từng cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.

Câu 4. Vì sao mưa axit có thể làm hư hại các tượng đá vôi ngoài trời?

  1. Vì đá vôi có tính chất xốp nên dễ bị hao mòn.
  2. Vì đá vôi dễ ngấm nước.
  3. Vì đá vôi tan trong acid, tạo bọt khí.
  4. Tất cả các đáp án đều sai.

Câu 5. Vì sao người ta sử dụng cao su để làm lốp xe đạp, xe máy, ô tô?

  1. Để tiết kiệm kim loại
  2. Vì lốp cao sau có bơm không khí nên tiết kiệm được cao su
  3. Vì cao su có tính chất đàn hồi nên giúp xe giảm xóc tốt
  4. Để giảm ma sát khi xe chạy

Câu 6. Trong các loại rác thải sau, loại nào không thể tái chế

  1. Chai nhựa B. Pin C. Túi nilon              D. Giấy vụn

Câu 7. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là

A.vật liệu                   B. nguyên liệu

C.nhiên liệu               D. phế liệu

Câu 8. Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?

  1. Tránh làm ô nhiễm môi trường.
  2. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
  3. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao kinh tế.
  4. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
  5. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,5 điểm)

  1. a) Chọn từ/ cụm từ phù hợp sau đây để điền vào chỗ (…)

(Quang hợp, oxygen, carbon dioxide, hiệu ứng nhà kính)

Lượng khí (1) ………. trong không khí dù rất ít nhưng không thể thiếu, nó rất cần thiết cho quá trình (2)…….. Khi quang hợp cây sẽ nhả ra khí (3) ……………, khí này rất cần thiết cho sự hô hấp của con người và động vật.

Tuy nhiên, nếu lượng (4) ………. trong không khí tăng sẽ gây ra hiện tượng (5) ……….. làm Trái Đất nóng lên, dẫn đến biến đổi khí hậu không có lợi cho Trái Đất và loài người.

  1. b) Nêu một số biểu hiện của không khí bị ô nhiễm, từ đó đưa ra một số biện pháo bảo vệ môi trường không khí.

Câu 2. (2,5 điểm)

  1. a) Nêu tính chất của các vật liệu sau: Kim loại, nhựa, cao su, gốm, thủy tinh
  2. b) Lấy ba ví dụ về sự gỉ của kim loại. Để hạn chế sự hư hỏng của các vật thể bằng kim loại do bị gỉ, chúng ta cần chú ý sử dụng chúng như thế nào?

Câu 3. (1,0 điểm)

Người xưa có câu “nước chảy đá mòn”. Câu nói này có liên quan đến sự hòa tan khoáng vật nào trong tự nhiên?

BÀI LÀM

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN HÓA HỌC    .LỚP 6

 

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

B

A

D

C

C

C

B

D

  1. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,5 điểm)

a)

(1) carbon dioxide           

(2)  quang hợp       

(3) oxygen

(4) carbon dioxide          

(5) hiệu ứng nhà kính

b)

* Biểu hiện không khí bị ô nhiễm:

- Giảm tầm nhìn

- Xuất hiện các hiện tượng: hạn hán, sương mù giữa ban ngày, mưa axit…

- Da, mắt bị kích ứng, nhiễm các bệnh về đường hô hấp…

* Biện pháp bảo vệ môi trường không khí:

- Sử dụng nguồn năng lượng thân thiện với môi trường

- Tăng cường sử dụng các phương tiện giao thông công cộng

- Xây dựng hệ thống xử lí khí thải gây ô nhiễm môi trường….

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,75 điểm

0,75 điểm

Câu 2

(2,5 điểm)

a) Tính chất của các vật liệu:

 Kim loại: dẫn nhiệt tốt

 Nhựa: Dễ tạo hình, bền với môi trường

Cao su: Chịu mài mòn, cách điện

Gốm: cứng, bền với môi trường, không thấm nước

Thủy tinh: bền với môi trường, không tác dụng nhiều hóa chất

b) Các ví dụ: cầu bằng thép, thanh sắt, vỏ tàu bị gỉ với môi trường xung quanh (nước biển, không khí,...).

Để bảo quản các đồ dùng bằng kim loại, người ta thường sơn, phủ lên bề mặt kim loại.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,75 điêm

0,5 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

Câu nói “nước chảy đá mòn” là hiện tượng đá vôi (có thành phần chính là calcium carbonate) tác dụng với khi carbon dioxide (Có trong không khí) và nước tạo ra chất tan là calcium bicarbonate => Nước chảy khiến đá vôi bị tan.

1,0 điểm

Lưu ý :

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN HÓA

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

          CẤP  ĐỘ

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

    

      VẬN DỤNG CAO

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Oxygen – không khí

Số câu : 3

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Biết tính chất của oxygen ở điều kiện thường

Biết biểu hiện không khí bị ô nhiễm và đưa ra giải pháp

Phân biệt được 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide

Hiểu để hoàn thành bảng kiến thức về khí oxygen.

    

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Một số vật liệu

Số câu : 4

Số điểm:4

Tỉ lệ: 40%

- Nhận biết được các vật liệu tự nhiên

- Biết rác thải không thể tái chế

Biết tính chất của các vật liệu

Hiểu vì sao người ta dùng cao su để làm lốp xe

  

Lấy ví dụ về sự gỉ của kim loại, đưa ra cách sử dụng  để hạn chế sự hỏng

  

Số câu: 2

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: …%

Một số nguyên liệu

Số câu : 4

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Biết gỗ dùng để sản xuất giấy là gỗ nguyên liệu

 

Hiểu và lí giải hiện tượng mua axit làm hư hại tượng đá vôi

 

Vận dụng kiến thức, biết đâu là cách khai thác quặng không đúng

  

Lý giải câu nói nước chảy đá mòn liên quan đến sự hòa tan đá vôi

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Tổng Số câu: 11

Tổng Sốđiểm: 10

Tỉ lệ: 100%

5 câu

4,5 điểm

45%

3,5 câu

2,5 điểm

25%

1,5 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

1,0 điểm

10%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi hóa học 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay