Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 kết nối tri thức (2) (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn KHTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng hoa với quy mô lớn trong nhà kính.
B. Nghiên cứu vacxin phòng chống bệnh dại.
C. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp phơi cát.
D. Vận hành nhà máy phát điện để sản xuất điện.
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của khoa học tự nhiên có ý nghĩa chăm sóc sức khỏe con người?
A. Trồng dưa trong nhà lưới B. Bảo vệ thạch nhủ trong hang động
C. Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện. D. Thiết bị hiện đại để sản xuất dược phẩm.
Câu 3. Lĩnh vực nào sau đây KHÔNG phải bộ môn Khoa học tự nhiên?
A. Sinh học B. Hóa học C. Văn học. D. Vật lý học.
Câu 4. Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Than củi. B. Vi khuẩn C. Con ong D. Cây cam.
Câu 5. Đơn vị đo nào sau đây không phải là đơn vị đo chiều dài?
A. kilôgam B. mét C. đềximét D. xentimét
Câu 6. Để đo thời gian làm bài thi 60 phút ta nên sử dụng loại đồng hồ nào?
A. Đồng hồ Mặt Trời, đồng hồ treo tường B. Đồng hồ treo tường, đồng hồ điện tử
C. Đồng hồ cát, đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ Mặt Trời, đồng hồ cát
Câu 7. Oxygen có những tính chất nào sau đây?
A. Không màu, tan nhiều trong nước. B. Không mùi, không vị, nặng hơn nước.
C. Thể khí, nhẹ hơn không khí. D. Ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 8. Quá trình nào sau đây cần Oxygen của không khí?
A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy.
Câu 9. Ô nhiễm không khí có thể gây ra loại bệnh nào sau đây?
A. Viêm đường hô hấp. B. Tiểu đường. C. Sốt rét. D. Cao huyết áp.
Câu 10. Để bảo vệ môi trường không khí chúng ta cần thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Xây dựng các khu công nghiệp. B. Xây dựng hệ thống đê điều.
C. Xử lý chất thải, khí thải. D. Khuyến khích di canh di cư.
Câu 11. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15. Sử dụng nguồn nhiên liệu nào sau đây ít gây áp lực lên tài nguyên thiên nhiên?
A. Xăng Ron 95. B. Biogas. C. Gas. D. Gỗ.
Câu 16. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?
A. Tế bào trứng cá hồi. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào nhu mô lá.
- TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 17. ( 1 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Câu 19. ( 1 điểm) Rót nước nóng vào 3 cốc, cốc thứ nhất làm bằng nhựa, cốc thứ 2 làm bằng thuỷ tinh, cốc thứ 3 làm bằng nhôm. Cốc nào khi cầm vào sẽ nóng nhất? Cốc nào ít nóng nhất? Vì sao?
Câu 20. ( 1 điểm) Tại sao xăng dễ cháy hơn dầu hoả nhưng trong đèn dầu người ta lại không thấp đèn bằng xăng mà thấp bằng dầu?
Câu 21. ( 1 điểm)
- Vì sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể?
- Tế bào có những thành phần chính nào? Các thành phần chính thực hiện chức năng gì?
Câu 22( 1 điểm). Cơ thể con người sẽ bị ảnh hưởng như thế nào nếu không có quá trình lớn lên và sinh sản của tế bào?
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
- MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Giữa HK I
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết:2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm).
- Khung ma trận
Chủ đề ( Bài học) | MỨC ĐỘ | Tổng số câu TN/ Số ý tự luận | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | ||
| Bài mở đầu (7 tiết) | 1 1đ | 2 | 2 | 2đ | |||||||
Chủ đề 1. Các phép đo: Đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian (6 tiết) | 2 | 1 1đ | 1,5đ | ||||||||
Chủ đề 2. Các thể (trạng thái) của chất (4 tiết) | 1 1đ | 1đ | |||||||||
| Chủ đề 3. Oxigen và không khí (3 tiết) | 1 | 3 | 1đ | ||||||||
| Chủ đề 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng (8 tiết) | 2 | 3 | 1 1đ | 2,25đ | |||||||
| Chủ đề 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. (8 tiết) | 1 1đ | 1 | 1 1đ | 2,25đ | |||||||
| Tổng số câu | 2 | 8 | 1 | 8 | 2 | 1 | 6 | 16 | 22 | ||
| Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 6 | 4 | 10,0 điểm | ||
| Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10,0 điểm | ||||||
- Bản đặc tả
STT | Nội dung Chủ đề/ bài học | Đơn vị kiến thức | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||||||||||||||||||||||||||||
| TL | TN | TL | TN | |||||||||||||||||||||||||||||||
| 1 | Bài mở đầu | Giới thiệu về khoa học tự nhiên | Nhận biết |
| 1 | 1 | C17 | C1 | ||||||||||||||||||||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Vận dụng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên | Nhận biết | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông hiểu |
| 1 | C2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
| Vận dụng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Quy định an toàn phòng thực hành, giới thiệu dụng cụ, cách sử dụng | Nhận biết |
| 1 | C3 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thông hiểu |
| 1 | C4 | |||||||||||||||||||||||||||||||
| Vận dụng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2 | CĐ 1: Các phép đo | 1. Đo chiều dài | Nhận biết |
| 1 | C5 | ||||||||||||||||||||||||||||
| Thông hiểu | - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Vận dụng |
cầu tìm sai số). | |||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Đo khối lượng | Nhận biết |
một số trường hợp đơn giản | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông hiểu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Vận dụng | Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân.
| 1 | C18 | |||||||||||||||||||||||||||||||
3. Đo thời gian | Nhận biết |
trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C6 | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Vận dụng |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
- Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ | Nhận biết |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
T hiểu |
trường hợp đơn giản. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Vận dụng |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | CĐ2: Các thể của chất | Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất | Nhận biết |
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. | ||||||||||||||||||||||||||||||
T hiểu |
| 1 | C19 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Vận dụng |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4 | Chủ đề 3. Oxigen và không khí | Bài 9. Oxygen Bài 10. Không khí và bảo vệ môi trường không khí | Nhận biết |
| 1 | C7 | ||||||||||||||||||||||||||||
T hiểu | -Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. -Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. | 3 | C8; C9; C10 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Vận dụng | Biết cách thiết kế thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí và xác định được kết quả. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5 | Chủ đề 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương | Bài 11. Một số vật liệu thông dụng Bài 12. Nhiên liệu và an ninh năng lượng | Nhận biết | -Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. | 2 | C11 C12 | ||||||||||||||||||||||||||||
thực, thực phẩm thông dụng (8 tiết) | Bài 13. Một số nguyên liệu Bài 14. Một số lương thực – thực phẩm | T hiểu | - Có phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. | 3 | C13 C14 C15 | |||
Vận dụng | - Thu thập dữ liệu, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. | |||||||
VD cao | - Phân tích, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. | 1 | C20 | |||||
| 6 | Chủ đề 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. (8 tiết) | Bài 17. Tế bào Bài 18. Thực hành quan sát tế bào sinh vật | Nhận biết |
Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
| 1 | 1 | C21 | C16 |
sinh sản của tế bào Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. | ||||||||
T hiểu | - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. | |||||||
Vận dụng | Quan sát, xác định được tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. | 1 | C22 |