Đề thi cuối kì 1 hoá học 6 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra hoá học 6 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn hoá học 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Hóa học               Lớp: 6

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

"

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?

A.15%             B.30%              C.79%             D.21%

Câu 2. Thủy tinh có tính chất gì?

A.Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ản mòn, bị gỉ

  1. Có tính dẻo và đàn hồi
  2. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt, ít bị ăn mòn và không bị gỉ
  3. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít oxygen.Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 lít xăng. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km là:

  1. 68250 lít B. 54600 lít C. 13650 lít                  D. 9750 lít

Câu 4. Nhiệt độ lạnh nhất trên Trái Đất từng ghi lại được là . Khi đó oxygen tồn tại ở thể khí, lỏng hay rắn?

  1. Thể lỏng B. Thể khí C. Thể rắn                    D. Không tồn tại

Câu 5. Để làm ra một con dao, người thợ rèn nung nóng đỏ tấm sắt (tấm sắt trở nên mềm), rồi gắn thêm tấm thép để làm lưỡi dao cho sắc, sau đó dùng búa gõ mạnh để ép hai tấm lại với nhau và tạo ra hình dạng con dao. Theo em, quá trình rèn dao của người thợ rèn có làm thay đổi chất từ thanh sắt ban đầu không?

  1. Không thay đổi
  2. Có thay đổi khi nung nóng đỏ
  3. Có thay đổi khi tạo hình dạng con dao
  4. Có thay đổi khi gắn thêm mảnh ghép.

Câu 6. Khi sử dụng vật dụng, người ta thường căn cứ vào tính chất của vật liệu làm ra vật dụng để sử dụng cho đúng, an toàn và hiệu quả. Chọn đáp án đúng:

  1. Dùng nhựa để làm lốp xe ô tô, xe máy
  2. Dùng dây cao su để làm dây dẫn diện
  3. Dùng ấm nhôm để đun nước
  4. Lắp cửa gỗ để lấy ánh sáng vào trong nhà.

Câu 7. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?

  1. Gỗ B. Bông C. Dầu thô            D. Nông sản

Câu 8. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

  1. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas
  2. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất
  3. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất
  4. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide
  5. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

  1. a) Trình bày tính chất của oxygen ở điều kiện bình thường?
  2. b) Con người có thể ngừng hoạt động hô hấp không? Vì sao?
  3. c) Khi nào chúng ta cần sử dụng các biện pháp hỗ trợ nhằm cung cấp nguồn oxygen cho hoạt động hô hấp?

Câu 2. (2,5 điểm)

Em hãy tìm hiểu và cho biết:

  1. a) Nguyên liệu chính để sản xuất gạch không nung là gì.
  2. b) Tại sao gạch không nung thường được thiết kế có các lỗ hổng.
  3. c) Sử dụng gạch không nung mang lại lợi ích gì cho môi trường.

Câu 3. (1,5 điểm)

Hằng ngày, mỗi gia đình thường thải ra khá nhiều loại rác. Theo em, cần phải phân loại rác thế nào để thuận lợi cho việc xử lí và góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

BÀI LÀM

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN HÓA HỌC    .LỚP 6

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

D

C

A

B

A

C

C

A

  1. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,5 điểm)

a) Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự chảy và sự sống.

b) Con người không thể ngừng hoạt động hô hấp

Hoạt động hô hấp là hoạt động cung cấp khí oxy giúp cơ thể con người hoạt động. Ngừng hô hấp tức là cơ thể con người không được nhận oxy. Nếu con người ngừng hô hấp trong một thời gian ngắn con người sẽ chết.

c) Cần sử dụng các biện pháp hỗ trợ nhằm cung cấp nguồn oxygen cho hoạt động hô hấp khi: Khó thở, đầu óc choáng váng, hoặc dùng cho các bệnh nhân cấp cứu, mắc các bệnh về phổi, tim, suy hô hấp….

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2

(2,5 điểm)

a) Nguyên liệu chính để sản xuất gạch không nung là xi măng và đá nghiền nhỏ.

b) Gạch không nung thường được thiết kế có lô bởi một số lí do sau:

-  Tạo khe rổng đề giúp cách nhiệt, cách ẩm tốt hơn

- Tạo sự gắn kết với vữa xây dựng tốt hơn

- Giảm chỉ phí sản xuất nhưng văn đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng công trình.

c) Sử dụng gạch không nung sẽ giảm ô nhiệm môi trường vì không phải đốt nhiên liệu, không phát sinh khí thải.

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,75 điểm

Câu 3

(1,5 điểm)

Phân loại rác:

- Rác có thể tái chế: lọ chai bằng nhựa, thủy tinh, đồ dùng bằng kim loại… đem bán hoặc tằng cho nơi thu mua phế liệu

- Rác hữu cơ: thức ăn thừa, rau củ quả hỏng, xác động vật…cho vào thùng rác để bộ phận môi trường xử lí

- Rác thải không thể tái chế: tã, băng vệ sinh, bao kẹo, túi nilon… thu gom vào một chỗ để vào thùng rác, bộ phận môi trường xử lí.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN HÓA

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

          CẤP  ĐỘ

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

    

      VẬN DỤNG CAO

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Oxygen – không khí

Số câu : 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Biết thể tích của oxyhen trong không khí

Biết tính chất của oxygen ở điều kiện bình thường

Hiểu thể tồn tại của oxygen khi trái đất

Hiểu được con người không thể ngừng hoạt động hô hấp

Vận dụng kiến thức, tính được thể tích không khí ô tô cần khi chạy 100km

Vận dụng  kiến thức biết thời điểm con người cần hỗ trợ cung cấp oxygen cho việc hô hấp

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0, 3

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:0,3

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,4

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Một số vật liệu

Số câu : 4

Số điểm:3

Tỉ lệ: 30%

Biết tính chất của thủy tinh

Hiểu được quá trình rèn dao của người thợ rèn không làm biến đổi chất thanh sắt

Vận dụng kiến thức, tìm ra vật  dụng để sử dụng an toàn, hiệu quả

Vận dụng kiến thức, trình bày cách phân loại rác thuận lợi cho việc xử lí, bảo vệ môi trường

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

Một số nguyên liệu

Số câu : 3

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Biết nguyên liệu không thể tái sinh

Biết nguyên liệu chính sản xuất gạch

Hiểu được mục đích của việc thiết kế gạch có các lỗ hổng

Vận dụng kiến thức, đưa ra cách sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả

Vận dụng kiến thức, nêu được lợi ích của gạch không nung

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:0,3

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ:.5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,3

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:0,4

Sốđiểm:1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:%

Tổng câu: 11

Tổng điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

3,6 câu

2,5 điểm

25%

2,6 câu

3,0 điểm

30%

3,8 câu

3,0 điểm

30%

1 câu

1,5 điểm

15%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi hóa học 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay