Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức (1) (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số giữa kì 1 môn KHTN 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng
Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác.
C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 2. Mol là gì?
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.1023
D. Là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 3. Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng
B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó
D. Thể tích của 1 mol chất lỏng
Câu 4. Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất
A. 16 gam O2 B. 8 gam SO2. C. 16 gam CuSO4. D. 32 gam Fe2O3 |
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Câu 6. Áp lực là:
A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 7..............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
B. Mang vác về một bên liên tục
C. Mang vác quá sức chịu đựng
D. Cả ba đáp án trên
Câu 13. Chức năng của hệ tiêu hóa của người là?
A. Xử lí cơ học thức ăn
B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được
C. Loại bỏ thức ăn không cần thiết
D. Cả A, B và C
Câu 14: Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào tiếp nhận thức ăn từ dạ dày?
A. Tá tràng. B. Thực quản. C. Hậu môn. D. Kết tràng.
Câu 15: Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Đồ ăn nhanh B. Nước uống có ga
C. Ăn ít thức ăn nhưng nên ăn đầy đủ tinh bột
D. Hạn chế tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh
Câu 16: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
A. Ruột thừa. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Dạ dày.
II. Tự luận
Câu 17. (0.5 điểm) Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
a) Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước.
b) Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh.
c) Thức ăn để lâu bị ôi thiu.
d) Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối.
Câu 18 (0/5 điểm):
Tìm thể tích ở 25 °C, 1 bar của những lượng khí sau:
a) 1,5 mol khí CH4.
b) 42 gam khí N2.
Câu 19.(0.5 điểm) Tính tỉ khối đối với không khí của các khí sau: HCl, NH3
Câu 20. (0,5 điểm). Một hộp sữa có khối lượng riêng 1600 kg/m3. và có thể tích 500 cm3. Hãy tính khối lượng của sữa trong hộp.
Câu 21 (1 điểm) .Nêu 2 ví dụ trong thực tế về công dụng của việc làm tăng, giảm áp suất?
Câu 22. (1,5 điểm).
a. Làm rõ chức năng của hệ vận động.
b. Nêu ý nghĩa của tập thể dục, thể thao
Câu 23. (0,5 điểm) Dựa vào những hiểu biết của em về dinh dưỡng và tiêu hoá, em hay đề ra các biện pháp phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình.
Câu 24. (1 điểm): .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
A.MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 8
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 30% Vận dụng.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi nhận biết), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm).
| TT | Chủ đề | Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng điểm | ||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | TN | TL | |||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
| 1 | Mở đầu | – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn | 1 1 | 0,5 đ | |||||||
| 2 | Phản ứng hóa học | - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học | 1 | 1 | 0,75 đ | ||||||
| 3 | Mol và tỉ khối của chất khí | – Nêu được khái niệm về mol – Khái niệm thể tích mol của chất khí | 1 | 1 | 1 | 1,25 đ | |||||
| 4 | Khối lượng riêng | - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 đ | ||||
| 5 | Áp suất trên một bề mặt | - Khái niệm về áp suất. - Kể tên một số đơn vị đo áp suất | 3 | 1 | 3 | 1 | 1,75 đ | ||||
| 6 | Hệ vận động ở người | – ý nghĩa của tập thể dục, thể thao _Cách phòng chống các tật. _ Làm rõ chức năng của bộ xương | 1 | 1 | 2 | 2,5 đ | |||||
| 7 | Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người | - Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. _Bộ phận tiếp nhận thức ăn từ dạ dày - hấp thụ chất dinh dưỡng | 3 | 1 | 1 đ | ||||||
| 8 | Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người | _Chức năng của hồng cầu, tiểu cầu _ Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn | 2 | 1 | 1,5 đ | ||||||
| Tổng số câu | 12 | 1 | 4 | 3 | 4 | 24 | |||||
| Tổng điểm | 3 | 1 | 1 | 2 | 3 | 10 | |||||
| Tỉ lệ % | 30% | 10% | 10% | 20% | 30% | 100% | |||||
B. BẢN ĐẶC TẢ
| Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu/ý | Câu hỏi | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
TL | TN | TL | TN | |||
| 1. Mở đầu | ||||||
| Mở đầu | Nhận biết | – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. | 1 | C1 | ||
| – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). | 1 | C2 | ||||
| – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. | ||||||
| Thông hiểu | Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. | |||||
| 2. Phản ứng hóa học | ||||||
| Biến đổi vật lí và biến đổi hoá học | Nhận biết | -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. | ||||
| Thông hiểu | - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. | 1 | 1 | C17 | C3 | |
| Phản ứng hoá học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. | ||||
| - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm | ||||||
| Thông hiểu | - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. | |||||
| - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. | ||||||
| Mol và tỉ khối của chất khí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). | 1 | C4 | ||
| - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất khí. | ||||||
| - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C | ||||||
Thông hiểu | - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) | 1 | C18 | |||
| - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. | ||||||
| - Sử dụng được công thức | 1 | C19 | ||||
| 3. Khối lượng riêng và áp suất | ||||||
Khái niệm khối lượng riêng Đo khối lượng riêng | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. | 1 | C5 | ||
| - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … | ||||||
Thông hiểu | - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] | |||||
| - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). | ||||||
Vận dụng | - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. | 1 | C20 | |||
| - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. | ||||||
Áp suất trên một bề mặt Tăng, giảm áp suất | Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm về áp suất. - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất:N/m2; Pascan (Pa) - Nêu được tác dụng của áp lực phụ thuộc vào độ lớn áp lực và diện tích bị ép | 3 | C6, C7, C8 | ||
Thông hiểu | - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. | |||||
| Vận dụng | -Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi - Giải thích và nêu ví dụ thực tế của việc tăng , giảm áp suất | 1 | C21 | |||
| 4. Sinh học cơ thể người | ||||||
| Hệ vận động ở người | Nhận biết | - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Nhận biết các phần của cơ thể người | 1 | C9 | ||
Thông hiểu | Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. | 0,5 | 1 | C22 | C10 | |
| -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). | 0,5 | C22 | ||||
| Vận dụng | - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. | |||||
| Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người | Nhận biết | - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. | 1 | C11 | ||
- Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; | 1 | C12 | ||||
| Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. | 1 | C13 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). | 1 | 1 | C23 | C14 | |
Vận dụng | -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. | |||||
- Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. | ||||||
| Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người | Nhận biết | Nêu được chức năng của máu, các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần. cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn | 1 | 1 1 | C24 | C15 C16 |
Thông hiểu | cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn | |||||
Vận dụng | Vận dụng hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình | |||||