Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 kết nối tri thức kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Thiết bị nào sau đây dùng để đo huyết áp?
A. Máy đo pH.
B. Huyết áp kế đồng hồ.
C. Ampe kế.
D. Joulemeter.
Câu 2: (TH) Chọn đáp án đúng cho ý nghĩa của kí hiệu sau
A. Cảnh báo khu vực hay có sét đánh.
B. Nguy hiểm về điện.
C. Khu vực có chất độc sinh học.
D. Cảnh báo chất độc.
Câu 3: (NB) Quá trình biến đổi hóa học là quá trình
A. chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 4: (NB) Mol là
A. lượng chất chứa NA (6,022.1020) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. lượng chất chứa NA (6,022.1021) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
C. lượng chất chứa NA (6,022.1022) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
D. lượng chất chứa NA (6,022.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Câu 5: (NB) Nồng độ mol của dung dịch cho biết
A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch.
D. số mol chất tan có trong dung dịch.
Câu 6: (TH) Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là
A. 21,43%.
B. 26,12%.
C. 28,10%.
D. 29,18%.
Câu 7: (NB) Đốt cháy hoàn toàn kim loại magnesium Mg trong khí oxi thu được hợp chất magnesium oxideMgO. Ý nào dưới đây biểu thị đúng công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra?
A. mmagnesium = mmagnesium oxide.
B. mmagnesium + moxygen = mmagnesium oxide.
C. mmagnesium + mmagnesium oxide = moxygen.
D. moxygen = mmagnesium oxide + mmagnesium.
Câu 8: (TH) Cho phương trình nung đá vôi như sau: CaCO3 → CO2 + CaO (điều kiện nhiệt độ cao). Để thu được 5,6 gam CaO cần dùng bao nhiêu mol CaCO3?
A. 0,1 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 9: (NB) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tăng áp suất hỗn hợp khí sẽ làm tốc độ phản ứng tăng.
B. Tăng áp suất hỗn hợp khí sẽ làm tốc độ phản ứng giảm.
C. Tăng áp suất hỗn hợp khí không làm thay đổi tốc độ phản ứng.
D. Tăng hay giảm áp suất hỗn hợp khí không làm thay đổi tốc độ phản ứng.
Câu 10: (NB) Dung dịch base làm phenolphthalein chuyển màu
A. xanh.
B. đỏ.
C. trắng.
D. vàng.
Câu 11: (NB) Hydrochloric acid có công thức hóa học là
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HClO.
D. HCl.
Câu 12: (TH) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng?
A. K.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 13: (VD) Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiệm nào có sự biến đổi hóa học?
A. Hòa tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan được trong dung dịch.
B. Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơi, thu được chất rắn ở dạng hạt màu trắng.
C. Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng.
D. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí có thể làm đục đục nước vôi trong.
Câu 14: (VD) Thể tích hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện chuẩn (25℃ và 1 bar) là
A. 12,395 (L).
B. 17,353 (L).
C. 4,958 (L).
D. 3,476 (L).
Câu 15 (VD): Cho sơ đồ phản ứng:
Zn + ? → ZnCl2 + H2
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16 (VD): Ứng dụng của acetic acid là
A. Sản xuất giấy, tơ sợi.
B. Sản xuất chất dẻo.
C. Sản xuất phân bón.
D. Sản xuất dược phẩm.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
a. (NB) Hãy nêu tên và công của hai loại thiết bị điện trong hình sau:
b. (NB) Hãy nêu các bước lập phương trình hóa học.
Câu 2. (2 điểm)
a.(NB)Gọi tên và cho biết gốc acid của các acid sau: H2SO4, HCl, HNO3, CH3COOH.
b.(TH) Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.
c.(VDC)Để hòa tan vừa hết 6,72 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,2M và H2SO4 0,5M?
Câu 3. (2,5 điểm)
a.(TH)Phân biệt 3 lọ dung dịch không dán nhãn chứa các acid: HCl, H2SO4 và HNO3. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b.(VD)Người ta nung 15g CaCO3 thu được 6,72g CaO và một lượng khí CO2. Tình hiệu suất phản ứng.
c.(VDC)Trộn 200 gam dung dịch CuCl2 15% với m gam dung dịch CuCl2 5,4% thì thu được dung dịch có nồng độ 11,8%. Giá trị của m là bao nhiêu?
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
MỞ ĐẦU | 1 | 2 |
|
| ||
1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm | Nhận biết
| - Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. | 1 | 1 | C1a | C1 |
Thông hiểu
| - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
| 1 |
| C2 | |
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | 5 | 10 |
|
| ||
1. Phản ứng hóa học
| Nhận biết | - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. |
| 1 |
| C13 | |
2. Mol và tỉ khối chất khí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. |
| 1 |
| C4 |
Thông hiểu | - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. | 1 |
| C2b | 1 | |
Vận dụng | - Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC |
| 1 | C14 | ||
3. Dung dịch và nồng độ | Nhận biết | - Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đã tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. |
| 1 |
| C5 |
Thông hiểu | - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. |
| 1 |
| C6 | |
Vận dụng | - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao | - Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác. | 1 |
| C3c |
| |
4. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học | Nhận biết | - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học. | 1 | 1 | C1b | C7 |
Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. |
| 1 |
| C15 | |
5. Tính theo phương trình hóa học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC. |
| 1 |
| C8 | |
Vận dụng | - Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. | 1 |
| C3b |
| |
6. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | Nhận biết | - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng. thực tế. |
| 1 |
| C9 |
Thông hiểu | - So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học - Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng - Nhận biết được các loại chất xúc tác. |
|
|
|
| |
MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG | 2 | 3 |
|
| ||
7. Acid | Nhận biết | - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+), - Nêu được các tính chất hóa học của acid. | 1 | 2 | C2a | C10,11 |
Thông hiểu | - Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với dung dịch acid. | 1 | 1 | C3a | C12 | |
Vận dụng | -Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống. - Tính được chất còn dư sau phản ứng trung hòa. |
| 1 |
| C16 | |
Vận dụng cao | - Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho trước. | 1 |
| C2c |
|