Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 kết nối tri thức kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Thiết bị nào sau đây dùng để đo điện?
A. Vôn kế.
B. Biến áp nguồn.
C. Pin.
D. Joulemeter.
Câu 2: (TH) Khi đang sử dụng điện, dù có lớp vỏ bọc bằng nhựa ta cũng không nên cầm tay trực tiếp vào dây điện để tránh trường hợp :
A. bị bỏng tay do dây nóng.
B. điện giật do dây bị hở.
C. dòng điện bị tắc nghẽn do ta gập dây.
D. Cả ba lí do trên.
Câu 3: (NB) Điều kiện chuẩn để 1 mol khí bất kì có thể tích 24,79 lít là
A. Nhiệt độ 0℃ và áp suất 1 bar.
B. Nhiệt độ 0℃ và áp suất 2 bar.
C. Nhiệt độ 25℃ và áp suất 1 bar.
D. Nhiệt độ 25℃ và áp suất 2 bar.
Câu 4: (TH) Khí nào nặng nhất trong các khí sau?
A. CH4
B. CO2
C. N2
D. H2
Câu 5: (NB) Điền vào chỗ trống: "Dung môi thường là nước ở thể ..., chất tan có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí".
A. lỏng.
B. rắn.
C. khí.
D. rắn, lỏng, khí.
Câu 6: (TH) Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam NaOH. Nồng độ mol của dung dịch là
A. 1,2 M.
B. 1,2%.
C. 2M.
D. 2%.
Câu 7: (NB) Cho iron (Fe) tác dụng với hydrochloric acid thu được 3, 9 g muối FeCl2 và 7,2 g khí bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng
A. 11,1 g.
B. 12,2 g.
C. 11 g.
D. 12,22 g.
Câu 8: (NB) Công thức tính hiệu suất phản ứng là
A. H = m.n.
B. H = .
C. H =
D. H = .
Câu 9: (NB) Đối với các các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. chuyển động của các chất khí tăng lên.
D. nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 10: (NB) Gốc acid của HNO3 là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11: (NB) Hydrochloric acid phản ứng được với chất nào sau đây?
A. P2O5.
B. Cu.
C. CO2.
D. Mg.
Câu 12: (TH) Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc nhóm acid là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: (VD) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Quá trình đốt cháy ethanol.
B. Phản ứng phân hủy postassium chlorate.
C. Phản ứng của hydrochloric acid với sodium hydroxide.
D. Quá trình hô hấp ở thực vật.
to |
Câu 14: (VD) Sắt cháy trong oxi không có ngọn lửa nhưng sáng chói và tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy, màu nâu là tri-iron tetroxide (Fe3O4). Phương trình chữ của phản ứng hóa học này là
A. Iron + oxygen → tri-iron tetroxide.
to |
to |
B. Oxygen + tri-iron tetroxide → iron.
to |
C. Tri-iron tetroxide → iron+ oxygen.
D. Iron+ tri-iron tetroxide → oxygen + iron.
Câu 15 (VD): Cho phương trình phản ứng: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Biết rằng khi cho 8,4 g Mg tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 23,275 g MgCl2. Tính hiệu suất phản ứng.
A. 65%.
B. 70%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 16 (VD): Bình đun nước lâu ngày thường hay xuất hiện cặn trắng, người ta thường sử dụng acid nào trong các acid sau đây để loại bỏ chất cặn đó?
A. Sulfuric acid.
B. Acetic acid.
C. Acid stearic.
D. Hydrochloric acid.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
a. (NB) Cho biết thiết bị nào dùng để đo điện trong các thí nghiệm về điện và công dụng riêng của các thiết bị đó.
b. (TH) Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học. Lập phương trình hóa học và xác định tỉ lệ số phân tử của các chất trong sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Al + O2 > Al2O3
Câu 2. (2 điểm)
a.(NB)Nêu phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt.
b.(NB)Nung đá vôi (CaCO3) người ta thu được 16,8kg calcium oxide và 13,2kg khí carbon dioxide. Tính khối lượng đá vôi cần dùng.
c.(VDC)Để hòa tan vừa hết 6,5 gam Zn phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,3M và H2SO4 0,2M?
Câu 3. (2,5 điểm)
a.(NB)Cho các chất sau đây: BaSO4, HCl, Zn, Cu, Fe, Ca(OH)2, H2O, CO2. Chất nào phản ứng được với sulfuric acid H2SO4 loãng? Viết phương trình hóa học.
b.(TH)Cho m gam Fe phản ứng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được 7,437 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn (25℃ và 1 bar).
- Tìm m.
- Tìm khối lượng FeCl2 tạo thành sau phản ứng.
c.(VDC)Trộn m gam NaCl 30% với 200 gam dung dịch NaCl 10,8% thì thu được dung dịch có nồng độ 23,6%. Tính giá trị của m.
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
MỞ ĐẦU | 1 | 2 |
|
| ||
1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm | Nhận biết
| - Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. | 1 | 1 | C1a | C1 |
Thông hiểu
| - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
| 1 |
| C2 | |
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | 5 | 10 |
|
| ||
1. Phản ứng hóa học
| Nhận biết | - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. | 1 |
| C2a |
|
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. |
| 1 |
| C13 | |
2. Mol và tỉ khối chất khí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. |
| 1 |
| C4 | |
Vận dụng | - Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC |
|
|
|
| |
3. Dung dịch và nồng độ | Nhận biết | - Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đã tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. |
| 1 |
| C5 |
Thông hiểu | - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. |
| 1 |
| C6 | |
Vận dụng | - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao | - Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác. | 1 |
| C3c |
| |
4. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học | Nhận biết | - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học. | 1 | 1 | C2b | C7 |
Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. | 1 |
| C1b |
| |
Vận dụng | - Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. |
| 1 |
| C14 | |
5. Tính theo phương trình hóa học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng |
| 1 |
| C8 |
Thông hiểu | - Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC. | 1 |
| C3b |
| |
Vận dụng | - Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. |
| 1 |
| C15 | |
6. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | Nhận biết | - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng. thực tế. |
| 1 |
| C9 |
Thông hiểu | - So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học - Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng - Nhận biết được các loại chất xúc tác. |
|
|
|
| |
MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG | 2 | 4 |
|
| ||
7. Acid | Nhận biết | - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+) - Nêu được các tính chất hóa học của acid. | 1 | 2 | C3a | C10,11 |
Thông hiểu | - Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với dung dịch acid. |
| 1 |
| C12 | |
Vận dụng | -Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống. - Tính được chất còn dư sau phản ứng trung hòa. |
| 1 |
| C16 | |
Vận dụng cao | - Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho trước. | 1 |
| C2c |
|