Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 kết nối tri thức kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Joulemeter là gì?
A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.
B. Thiết bị đo điện áp.
C. Thiết bị đo dòng điện.
D. Thiết bọ đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.
Câu 2: (TH) Thiết bị nào KHÔNG dùng để giữ an toàn mạch điện bằng cách tự ngắt dòng điện khi có dòng điện quá lớn chạy trong mạch?
A. Relay.
B. Cầu dao tự động.
C. Công tắc.
D. Cầu chì.
Câu 3: (NB) Điền vào chỗ trống: "... là hiện tượng chất có sự biến đổi về trạng thái, hình dạng, kích thước,... nhưng vẫn giữ nguyên chất ban đầu."
A. biến đổi hóa học.
B. biến đổi vật lí.
C. biến đổi về chất.
D. biến đổi về lượng.
Câu 4: (NB) Để xác định số nguyên tử, phân tử tham gia trong phản ứng hóa học, các nhà khoa học sử dụng đại lượng gì?
A. Mol.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Khối lượng phân tử.
D. Hằng số Avogadro.
Câu 5: (NB) Dung dịch bão hòa là dung dịch
A. không thể hòa tan thêm chất tan.
B. không thể hòa tan thêm muối ăn NaCl.
C. có thể hòa tan thêm chất tan.
D. có thể hòa tan thêm chất béo.
Câu 6: (TH) Hòa tan 10,6 gam Na2CO3 vào 456 ml nước thu được dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là :
A. 0,32M.
B. 0,129M.
C. 0,2M.
D. 0,219M.
Câu 7: (NB) Tính khối lượng FeS tạo thành trong phản ứng của Fe và S, biết khối lượng của Fe và S đã tham gia phản ứng lần lượt là 7 gam và 4 gam.
A. 3 gam.
B. 10 gam.
C. 22 gam.
D. 11 gam.
Câu 8: (TH) Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 65 gam khí hydrogen là:
A. 585 gam.
B. 600 gam.
C. 450 gam.
D. 820 gam..
Câu 9: (NB) Chất xúc tác là chất
A. Làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
B. Làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
C. Làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
D. Làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
Câu 10: (NB) Hydrochloric acid có công thức hoá học là:
A. HCl.
B. HClO.
C. HClO2.
D. HClO3.
Câu 11: (NB) Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Xanh.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Vàng.
Câu 12: (TH) Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hydrogen. Dẫn khí hydrogen qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là:
A. Cu , Ca.
B. Pb , Cu.
C. Pb , Ca.
D. Ag , Cu.
Câu 13: (VD) Phản ứng đốt cháy cồn là phản ứng gì?
A. Phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Vừa là phản ứng tỏa nhiệt, vừa là phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng thuật nghịch.
Câu 14: (VD) 64 gam khí O2 chiếm thể tích bao nhiêu ở điều kiện chuẩn (25℃ và 1 bar)?
A. 44,8 lít.
B. 74,37 lít.
C. 67,2 lít.
D. 49,58 lít..
Câu 15 (VD): Điền chất cần tìm và hệ số thích hợp vào sơ đồ phản ứng sau:
FeO + CO > X + CO2
A. Fe2O3 và hệ số 1 : 2 : 3 : 1.
B. Fe và hệ số 1 : 1 : 1 : 1.
C. Fe3O4 và hệ số 1 : 2 : 1 : 1.
D. FeC và hệ số 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 16 (VD): Ứng dụng nào không phải của hydrochloric acid:
A. Tẩy rửa kim loại
B. Sản xuất chất dẻo.
C. Sản xuất dược phẩm.
D. Sản xuất giấy, tơ sợi.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
a. (NB) Quan sát hình và cho biết thông tin có trên các nhãn hóa chất.
b. (NB) Nêu khái niệm phương trình hóa học.
- Trình bày các bước lập phương trình hóa học của phản ứng giữa iron và hydrochloric acid, tạo thành iron (II) chloride và hydrogen.
Câu 2. (2 điểm)
a.(NB)Cho các chất sau: AgNO3, HCl, NaOH, H2SO4, KCl, Cu(OH)2. Cho biết chất nào có khả năng làm giấy quỳ tím đổi màu sang màu đỏ.
b.(TH)So sánh tỉ khối giữa khí NO với khí H2.
c.(VDC)Để hòa tan vừa hết 28 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,6M?
Câu 3. (2,5 điểm)
a.(TH)Cho biết các hiện tượng xảy ra trong trường hợp sau và giải thích:
- Thả lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 loãng.
- Dùng giấm ăn để loại bỏ cặn trong dụng cụ đun nước.
b.(VD)Nung 4,9g KClO3 có xúc tác thu được 2,5g KCl và oxygen.
- Viết phương trình phản ứng.
- Tính hiệu suất phản ứng
c.(VDC)Tính khối lượng dung dịch NaCl 10% cần trộn với 100 gam dung dịch NaCl 25% để thu được dung dịch NaCl 12%.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU | 1 | 1 ý
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 1 ý | 1 |
I. PHẢN ỨNG HÓA HỌC | 5 | 1 ý
| 2 | 1ý
| 3 | 1ý
|
| 1 ý
| 10 | 4 ý | 6 |
II. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG (BÀI 8. ACID) | 2 | 1 ý
| 1 | 1 ý
| 1 |
|
| 1 ý
| 4 | 3 ý | 3 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 ý | 4 | 2 ý | 4 | 1 | 0 | 2ý | 16 | 8 ý | 1 |
Điểm số | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
MỞ ĐẦU | 1 | 2 |
|
| ||
1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm | Nhận biết
| - Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. | 1 | 1 | C1a | C1 |
Thông hiểu
| - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
| 1 |
| C2 | |
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | 5 | 10 |
|
| ||
1. Phản ứng hóa học
| Nhận biết | - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. |
| 1 |
| C13 | |
2. Mol và tỉ khối chất khí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. |
| 1 |
| C4 |
Thông hiểu | - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. | 1 |
| C2b | 1 | |
Vận dụng | - Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC |
| 1 | C14 | ||
3. Dung dịch và nồng độ | Nhận biết | - Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đã tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. |
| 1 |
| C5 |
Thông hiểu | - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. |
| 1 |
| C6 | |
Vận dụng | - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao | - Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác. | 1 |
| C3c |
| |
4. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học | Nhận biết | - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học. | 1 | 1 | C1b | C7 |
Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. |
| 1 |
| C15 | |
5. Tính theo phương trình hóa học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC. |
| 1 |
| C8 | |
Vận dụng | - Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. | 1 |
| C3b |
| |
6. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | Nhận biết | - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng. thực tế. |
| 1 |
| C9 |
Thông hiểu | - So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học - Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng - Nhận biết được các loại chất xúc tác. |
|
|
|
| |
MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG | 2 | 3 |
|
| ||
7. Acid | Nhận biết | - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+), - Nêu được các tính chất hóa học của acid. | 1 | 2 | C2a | C10,11 |
Thông hiểu | - Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với dung dịch acid. | 1 | 1 | C3a | C12 | |
Vận dụng | -Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống. - Tính được chất còn dư sau phản ứng trung hòa. |
| 1 |
| C16 | |
Vận dụng cao | - Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho trước. | 1 |
| C2c |
|