Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 kết nối tri thức kì 1 đề số 3 Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Khi đun nóng hóa chất trong ống nghiệm cần sử dụng dụng cụ gì để đảm bảo an toàn?

A. Ống hút nhỏ giọt.

B. Ống đong.

C. Phễu lọc.

D. Kẹp gỗ.

Câu 2: (TH) Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm cần chú ý đến điều gì sau đây?

A. Phải quan sát thật khĩ các kí hiệu cũng như nhãn dán ghi thông số ở trên thiết bị nhằm sử dụng cho đúng với chức năng, đúng với yêu cầu kĩ thuật.

B. Khởi động ngay hệ thống và tiến hành luôn thí nghiệm.

C. Quan sát sơ qua những kí hiệu rồi bắt đầu khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm.

D. Không sử dụng đúng chức năng của thiết bị mà sử dụng với mục đích khác.

Câu 3: (NB) Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

B. Số nguyên tử trong mỗi chất.

C. Số phân tử trong mỗi chất.

D. Số nguyên tố tạo ra chất.

Câu 4: (NB) Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?

A. Khác nhau.

B. Bằng nhau.

C. Thay đổi tuần hoàn.

D. Chưa xác định được.

Câu 5: (NB) Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết

A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.

B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.

D. số gam chất tan có trong dung dịch.

Câu 6: (TH) Nồng độ mol của dung dịch chứa 25 gam NaOH trong 1250 ml dung dịch là:

A. 0,5 M.

B. 0,25 M.

C. 0,45 M.

D. 1 M.

Câu 7: (NB) Cho 2,4 gam magnesium cháy trong không khí thu được 4,2 gam magnesium oxide. Khối lượng oxygen đã phản ứng là

A. 1,6 gam.

B. 1,8 gam.

C. 2,6 gam.

to

D. 2,8 gam.

Câu 8: (TH) Cho phương trình phản ứng: 4P + 5O2 → 2P2O5. Biết khối lượng của P là 1,55g. Số mol P2O5

A. 0,25 mol.

B. 0,05 mol.

C. 0,1 mol.

D. 0,025 mol.

Câu 9: (NB) Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

A. Tốc độ phản ứng.

B. Cân bằng hoá học.

C. Phản ứng một chiều.

D. Phản ứng thuận nghịch.

Câu 10: (NB) Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."

A. Đơn chất, hydrogen, OH.

B. Hợp chất, hydroxide, H+.

C. Đơn chất, hydroxide, OH.

D. Hợp chất, hydrogen, H+.

Câu 11: (NB) HNO3 có tên là

A. Hydrochloric acid.

B. Sulfuric acid.

C. Nitric acid.

D. Nitrate acid.

Câu 12: (TH) Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ?  

A. HNO3.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

D. NaCl.

Câu 13: (VD) Khi cho một mẩu vôi sống vào nước, mẩu vôi sống tan ra, thấy nước nóng lên. Dấu hiệu chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra đúng nhất là?

A. Mẩu vôi sống tan ra, nước nóng lên.

B. Xuất hiện chất khí không màu.

C. Xuất hiện kết tủa trắng.

D. Mẩu vôi sống tan trong nước.

Câu 14: (VD) 8,8 gam khí CO2 chiếm thể tích bao nhiêu ở điều kiện chuẩn (25℃ và 1 bar)?

A. 2,479 lít.

B. 4,958 lít.

C. 7,437 lít.

D. 9,916 lít..

Câu 15 (VD): Cồn cháy được là do phản ứng với khí oxygen, tạo ra khí carbon dioxide và hơi nước. Phương trình chữ nào biểu thị đúng cho phản ứng trên?

A. Cồn + oxygen → carbon dioxide.

B. Cồn + oxygencarbon dioxide + hơi nước.

C. Cồn + oxygen → hơi nước

D. Cồn → hơi nước + carbon dioxide.

Câu 16 (VD): Acetic acid là một acid hữu cơ có trong giấm ăn với nồng độ khoảng

A. 5%.

B. 6%.

C. 8%.

D. 4%.

    PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

a. (NB) Quan sát các kí hiệu cảnh báo trong hình dưới đây và cho biết ý nghĩa của các kí hiệu đó.

 

b. (NB) Nêu định luật bảo toàn khối lượng.

- Hãy áp dụng định luật trên để tính khối lượng của Cu khi khử hoàn toàn 12 gam CuO bằng 9 gam CO, biết rằng phản ứng tạo ra 6 gam CO2 và Cu.

Câu 2. (2 điểm)

a.(NB)Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaNO3, HNO3, H2SO4, H2O. Cho biết chất nào có khả năng làm giấy quỳ tím đổi màu sang màu đỏ.

b.(TH)So sánh tỉ khối giữa khí N2 với khí O2.

c.(VDC)Để hòa tan vừa hết 2,4 gam Mg phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 1M?

Câu 3. (2,5 điểm)

a.(TH)Cho biết các hiện tượng xảy ra trong trường hợp sau và giải thích:

- Thả đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.

- Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào mẩu giấy quỳ tím.

b.(VD)Nung 100 kg CaCO3 thì thu được 47,6kg CaO và khí CO2. Tính hiệu suất của phản ứng.

c.(VDC)Tính khối lượng dung dịch NaCl 10% cần trộn với 300 gam dung dịch NaCl 25% để thu được dung dịch NaCl 15%.  

 

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

MỞ ĐẦU

1

1 ý

 

1

 

 

 

 

 

2

1 ý

1

I. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

5

1 ý

 

2

 

3

 

 

1 ý

 

10

4 ý

6

II. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG (BÀI 8. ACID)

2

1 ý

 

1

1 ý

 

1

 

 

1 ý

 

4

3 ý

3

Tổng số câu TN/TL

8

2 ý

4

2 ý

4

1

0

16

8 ý

1

Điểm số

2

2

1

2

1

1

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

MỞ ĐẦU

1

2

 

 

1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm

Nhận biết

 

- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất.

- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn.

- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN.

1

1

C1a

C1

Thông hiểu

 

- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.

 

1

 

C2

PHẢN ỨNG HÓA HỌC

5

10

 

 

1. Phản ứng hóa học

 

Nhận biết

- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.

- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm

- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.

 

 

 

 

Vận dụng

- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học.

- Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống.

 

1

 

C13

2. Mol và tỉ khối chất khí

Nhận biết

- Nêu được khái niệm mol.

- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.

- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC.

 

1

 

C4

Thông hiểu

- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng.

- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác.

1

 

C2b

1

Vận dụng

- Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC

 

1

 

C14

3. Dung dịch và nồng độ

Nhận biết

- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đã tan trong nhau.

- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol.

 

1

 

C5

Thông hiểu

- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức.

 

1

 

C6

Vận dụng

- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước.

 

 

 

 

Vận dụng cao

- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác.

1

 

C3c

 

4. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học

Nhận biết

- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.

- Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học.

1

1

C1b

C7

Thông hiểu

- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học.

 

 

 

 

Vận dụng

- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể.

 

1

 

C15

5. Tính theo phương trình hóa học

Nhận biết

- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng

 

 

 

 

Thông hiểu

- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC.

 

1

 

C8

Vận dụng

- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.

1

 

C3b

 

6. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Nhận biết

- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng

- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng. thực tế.

 

1

 

C9

Thông hiểu

- So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học

- Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng

- Nhận biết được các loại chất xúc tác.

 

 

 

 

MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG

2

3

 

 

7. Acid

Nhận biết

- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+),

- Nêu được các tính chất hóa học của acid.

1

2

C2a

C10,11

Thông hiểu

- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với dung dịch acid.

1

1

C3a

C12

Vận dụng

-Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống.

- Tính được chất còn dư sau phản ứng trung hòa.

 

1

 

C16

Vận dụng cao

- Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho trước.

1

 

C2c

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay