Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức (Đề số 12)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Kinh tế pháp luật 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức

SỞ GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…


 

Đề có 4 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2025 – 2026

Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (7 điểm)

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa được gọi là

A. Cạnh tranh.

B. Đấu tranh.

C. Đối đầu.

D. Đối kháng.

Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh

A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.

B. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có điều kiện sản xuất khác nhau.

C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có lợi ích khác nhau.

D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có điều kiện sản xuất giống nhau.

Câu 3. Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng

A. đến lưu thông hàng hoá.

B. tiêu cực đến người tiêu dùng.

C. đến quy mô thị trường.

D. đến giá cả thị trường.

Câu 4. Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm sẽ làm cho giá cả tăng và acầu

A. tăng.

B. ổn định.

C. giảm.

D. đứng im.

Câu 5. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, góp phân chủ động hội nhập kinh tế quốc tế là biểu hiện của nội dung nào dưới đây?

A. Vai trò của cạnh tranh.

B. Mặt hạn chế của cạnh tranh.

C. Mục đích của cạnh tranh.

D. Nguyên nhân của cạnh tranh.

Câu 6. Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?

A. Cạnh tranh tự do.

B. Cạnh tranh lành mạnh.

C. Cạnh tranh không lành mạnh.

D. Cạnh tranh không trung thực.

Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng về mục đích cuối cùng của cạnh tranh?

A. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là nhằm giành lấy lợi nhuận.

B. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là nhằm giành lấy nguồn nhiên liệu.

C. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là nhằm giành lấy ưu thế về khoa học và công nghệ.

D. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là nhằm giành lấy thị trường tiêu thụ.

Câu 8. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 14.Thị trường lao động là gì?

A. Thị trường lao động là một phần trong hoạt động kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động gặp gỡ và đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.

B. Thị trường lao động là một phần quan trọng trong hoạt động đối ngoại, nơi mà các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động gặp gỡ và đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.

C. Thị trường lao động là một phần quan trọng trong hoạt động kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động và không đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.

D. Thị trường lao động là một phần quan trọng trong hoạt động kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động gặp gỡ và đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.

Câu 15. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “……..là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội”.

A. Lao động.

B. Làm việc.

C. Việc làm.

D. Khởi nghiệp.

Câu 16. Thị trường lao động được cấu thành bởi mấy yếu tố?

A. 3 yếu tố.

B. 4 yếu tố.

C. 5 yếu tố.

D. 6 yếu tố.

Câu 17. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường ở Việt Nam hiện nay?

A. Lao động giản đơn sẽ trở nên yếu thế.

B. Xu hướng lao động “phi chính thức" gia tăng.

C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắn với kỹ năng mềm.

D. Giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ.

Câu 18. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng các yếu tố cấu thành thị trường lao động?

A. Lượng cung.

B. Lượng cầu.

C. Giá cả sức lao động.

D. Chất lượng lao động.

Câu 19. Hành vi giành giật khách hàng đầu cơ tích trữ gây rối loạn kinh tế chính là mặt hạn chế của:

A. sản xuất hàng hoá.

B. cạnh tranh.

C. lưu thông hàng hoá.

D. thị trường.

Câu 20. Nhà sản xuất sẽ quyết định thu hẹp sản xuất, kinh doanh khi

A. cung giảm.

B. cầu giảm.

C. cung tăng.

D. cầu tăng.

Câu 21. Tỷ lệ lạm phát của năm 2011 so với năm 2010 (năm gốc 2010 có chỉ số giá là 100) tính theo chỉ số giảm phát Id:

A. 10 %.

B. 10,7 %.

C. 6,77%.

D. Không câu nào đúng.

PHẦN II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Cung, cầu là gì? Em hãy nêu các nhân tố ảnh hưởng đến cung, cầu.

Câu 2:

a. (1,0 điểm) Vai trò của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế lạm phát?

b. (1,0 điểm) Đọc trường hợp sau và trả lời câu hỏi:

Bạn B đang học lớp 11. Từ nhỏ, bạn đã có niềm đam mê với công nghệ, mong muốn trở thành một kĩ sư công nghệ thông tin nhưng bố mẹ không ủng hộ vì muốn bạn theo học đại học Y để trở thành bác sĩ. Em hãy đưa ra lời khuyên cho B trong trường hợp trên.

----HẾT----


 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

TTNội dung kiến thức chủ đềĐơn vị kiến thức bàiMức độ đánh giáCác mức độ nhận thức
Sô câu hỏiSố câu hỏi
Nhận biếtThông hiểuVận dụng

Vận dụng

cao

TNTLTNTLTNTLTNTL

1

Cạnh tranh, cung cầu trong nền kinh tế thị trường

Bài 1: Cạnh tranh trong nền kinh tế thị

trường

Nhận biết:

  • Nêu được: Khái niệm cạnh tranh

Thông hiểu:

  • Giải thích được nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh
  • Phân tích được: Vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế.

Vận dụng:

  • Phê phán những biểu hiện cạnh tranh không

lành mạnh.

3

 

2

     

2

Bài 2: Cung - cầu trong nền kinh tế thị trường

Nhận biết:

  • Nêu được: Khái niệm cung, cầu

Thông hiểu:

  • Trình bày được: Các nhân tố ảnh hưởng đến cung, cầu.
  • Phân tích được: Mối quan hệ và vai trò của quan hệ cung – cầu trong nền kinh tế.

Vận dụng:

  • Phê phán những biểu hiện vận dụng không đúng quan hệ cung cầu trong nền kinh tế Vận dụng cao:
  • Áp dụng được quan hệ cung - cầu trong hoạt động sản xuất kinh doanh cụ thể.

3

 

2

     

3

Chủ đề 2: Lạm phát, thất nghiệpBài 3: Lạm phát

Nhận biết:

- Nêu được: Khái niệm lạm phát, các loại hình lạm phát và thất nghiệp.

– Nêu được vai trò của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế lạm phát.

Thông hiểu:

- Mô tả được hậu quả của lạm phát đối với nền kinh tế và xã hội.

– Giải thích được nguyên nhân dẫn đến lạm phát.

Vận dụng:

  • Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi vi phạm chủ trương, chính sách của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế lạm phát.

Vận dụng cao:

  • Áp dụng được các chính sách vĩ mô nhằm kiểm soát và kiềm chế lạm phát của Nhà

nước ban hành.

3

 

2

  

1

  
4

Bài 4: Thất nghiệp

Nhận biết:

  • Nêu được: Khái niệm thất nghiệp. Các loại hình thất nghiệp.
  • Nêu được vai trò của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp.

Thông hiểu:

  • Mô tả được hậu quả của thất nghiệp đối với nền kinh tế và xã hội.
  • Giải thích được nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp.

Vận dụng:

  • Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi vi phạm chủ trương, chính sách của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp.

Vận dụng cao:

  • Áp dụng được các chính sách vĩ mô nhằm

kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp của Nhà nước ban hành.

2 1     

5

Chủ đề 3: Thị trường lao động và việc làmBài 5: Thị trường lao động và việc làm

Nhận biết:

  • Nêu được: Khái niệm lao động. Khái niệm thị trường lao động. Khái niệm việc làm, khái niệm thị trường việc làm.

Thông hiểu:

Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động và thị trường việc làm.

  • Xác định được mối quan hệ giữa thị trường lao động và thị trường việc làm.

Vận dụng:

  • Nhận ra được xu hướng tuyển dụng lao động và việc làm của thị trường

Vận dụng cao:

Xác định được trách nhiệm hoàn thiện bản thân để tham gia thị trường lao động và lựa

chọn được nghề nghiệp, việc làm phù hợp.

3

 

2

     
Tổng12 9  1 1
Tỉ lệ %40%30%20%10%
Tỉ lệ chung70%30%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay