Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 kết nối tri thức giữa kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn GDKTPL 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ……………… TRƯỜNG THPT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?
- Cạnh tranh tự do
- Cạnh tranh lành mạnh
- Cạnh tranh không lành mạnh
- Cạnh tranh không trung thực
Câu 2: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
- Do nền kinh tế thị trường phát triển
- Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh
- Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
- Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
Câu 3: Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào dưới đây trong quan hệ cung - cầu?
- Cung cầu tác động lẫn nhau.
- Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
- Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
- Thị trường chị phối cung cầu.
Câu 4: Trên thị trường, khi giá cả tăng lên, cầu sẽ
- giảm xuống.
- tăng lên.
- ổn định.
- không tăng.
Câu 5: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
- Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
- Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
- Gây ảnh hưởng trong xã hội
- Phuc vụ lợi ích xã hội
Câu 6: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
- Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước
- Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
- Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
- Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
Câu 7: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây?
- Thu hẹp sản xuất
- Mở rộng sản xuất
- Giữ nguyên quy mô sản xuất
- Tái cơ cấu sản xuất
Câu 8: Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm (0% < CPI < 10%) được gọi là tình trạng
- lạm phát vừa phải.
- lạm phát phi mã.
- siêu lạm phát.
- lạm phát nghiêm trọng.
Câu 9: Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với xã hội?
- Thu nhập giảm hoặc không có, đời sống gặp nhiều khó khăn.
- Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất.
- Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.
- Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định.
Câu 10: Nhà nước sử dụng giải pháp nào dưới đây khi tỉ lệ thất nghiệp tăng cao?
- Hoàn thiện thể chế về thị trường lao động, thực hiện đúng pháp luật về lao động
- Nghiêm cấm doanh nghiệp nước ngoài đầu tư nhằm bảo vệ các doanh nghiệp trong nước.
- Thường xuyên thông tin về tình hình thất nghiệp, từ đó dự báo, đồng thời đưa ra các giải pháp để kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp.
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo và tái đào tạo người lao động; khuyến khích và hỗ trợ khởi nghiệp
Câu 11: Tình trạng lạm phát phi mã được xác định khi
- mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm (0% < CPI <10%).
- đồng tiền mất giá nghiêm trọng, nền kinh tế rơi vào trạng thái khủng hoảng.
- mức độ tăng của giá cả ở hai con số trở lên hằng năm (10% ≤ CPI < 1000%).
- giá cả tăng lên với tốc độ nhanh, đồng tiền mất giá nghiêm trọng (1000% ≤ CPI).
Câu 12: Có nhiều nguyên nhân dẫn đến lạm phát, ngoại trừ việc
- lượng tiền trong lưu thông vượt quá mức cần thiết.
- giá cả nguyên liệu, nhân công, thuế,… giảm.
- tổng cầu của nền kinh tế tăng.
- chi phí sản xuất tăng cao.
Câu 13: Có nhiều nguyên nhân khách quan dẫn đến tình trạng thất nghiệp, ngoại trừ nguyên nhân
- sự mất cân đối giữa lượng cung và cầu trên thị trường lao động.
- người lao động tự thôi việc do không hài lòng với công việc đang có.
- nền kinh tế suy thoái nên các doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất.
- cơ cấu kinh tế chuyển dịch nên đặt ra yêu cầu mới về chất lượng lao động.
Câu 14: Đâu là những yếu tố cấu thành thị trường lao động?
- cung, cầu và giá cả sức lao động
- hoạt động đối ngoại và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động gặp gỡ và đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.
- quyền tự do mua, bán sức lao động
- hệ thống các chính sách liên quan đến quyền, quyền lợi và nghĩa vụ của các bên tham gia thị trường.
Câu 15: Một trong những xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường ở Việt Nam hiện nay là
- gia tăng tuyển dụng các ngành/ nghề lao động giản đơn.
- xu hướng lao động “phi chính thức" sụt giảm mạnh mẽ.
- Chuyển dịch nghề nghiệp gắn với phát triển kỹ năng mềm.
- Giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ.
Câu 16: Thị trường lao động là gì?
- Thị trường lao động là một phần trong hoạt động kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động gặp gỡ và đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.
- Thị trường lao động là một phần quan trọng trong hoạt động đối ngoại, nơi mà các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động gặp gỡ và đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.
- Thị trường lao động là một phần quan trọng trong hoạt động kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động và không đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.
- Thị trường lao động là một phần quan trọng trong hoạt động kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động gặp gỡ và đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường ở Việt Nam hiện nay?
- Lao động giản đơn sẽ trở nên yếu thế.
- Xu hướng lao động “phi chính thức" gia tăng.
- Chuyển dịch nghề nghiệp gắn với kỹ năng mềm.
- Giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ.
Câu 18: Lao động là gì?
- Lao động là một hoạt động thiết yếu và cốt lõi của con người, có mục đích và ý thức để tạo ra các sản phẩm, dịch vụ và công việc phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống.
- Lao động là một hoạt động cần có và cốt lõi của con người, có mục đích và ý thức để tạo ra các sản phẩm, dịch vụ và công việc phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống
- Lao động là một hoạt động thiết yếu và cốt lõi của con người, có mục tiêu và ý thức để tạo ra các sản phẩm, dịch vụ và công việc phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống
- Không có ý nào đúng
Câu 19: Hành vi giành giật khách hàng đầu cơ tích trữ gây rối loạn kinh tế chính là mặt hạn chế của:
- sản xuất hàng hoá.
- cạnh tranh.
- lưu thông hàng hoá.
- thị trường.
Câu 20: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ
- Giảm
- Tăng
- Tăng mạnh
- ổn định
Câu 21: Trong năm 2009 CPI là 124, trong năm 2010 là 130,7. Tỷ lệ lạm phát trong thời kỳ này là:
- 5,1%
- 5,4 %
- 6,7%
- 30,7%
Câu 22: Xác định loại hình thất nghiệp được đề cập đến trong trường hợp sau:
Trường hợp.Anh M sau thời gian nghỉ việc để điều trị bệnh nay đang làm hồ sơ xin việc và vẫn chưa tìm được việc làm.
- Thất nghiệp cơ cấu.
- Thất nghiệp chu kì.
- Thất nghiệp tự nguyện.
- Thất nghiệp không tự nguyện.
Câu 23. Chị B là cán bộ dân số, khi đến một gia đình tuyên truyền về thực hiện kế hoạch hóa gia đình, đã bi anh C phản đối nhưng chị vẫn nhiệt tình giải thích, thuyết phục để họ hiểu và cộng tác, thấy vậy vợ anh C là chị X đã mời chị B ra khỏi nhà và cho rằng đó là việc không cần thiết, mặc dù đã được chị H hàng xóm can ngăn nhưng chị C vẫn không nghe. Chủ thể nào sau đây là người thực hiện chưa tốt chính sách dân số?
- Chị B và chị H.
- Anh C và chị X.
- Chị B và chị H.
- Chị H và chị X.
Câu 24. Thông qua các dịch vụ kết nối nhà tuyển dụng và người lao động, thị trường việc làm giúp cho thị trường lao động nhanh chóng đạt đến trạng thái
- thiếu hụt lực lượng lao động.
- dư thừa lực lượng lao động.
- chênh lệch cung - cầu lao động.
- cân bằng cung - cầu lao động.
- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cung, cầu là gì? Em hãy nêu vai trò của quan hệ cung – cầu đối với các chủ thể kinh tế trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Câu 2. (2,5 điểm)
- (1,0 điểm) Em hãy nêu những hậu quả do lạm phát tăng cao đối với nền kinh tế và xã hội.
- (1,5 điểm) Đọc trường hợp sau và trả lời câu hỏi:
Để kết nối cung - cầu lao động trong bối cảnh thị trường lao động đang từng bước sôi động trở lại, thành phố H đã thực hiện các giải pháp như: rà soát nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp, nhu cầu tìm việc của người lao động để tổ chức các phiên giao dịch việc làm kết nối, tăng cường đào tạo ngắn hạn, dài hạn cho người lao động để đáp ứng nguồn cung của doanh nghiệp,...
Em hãy cho biết các chủ thể tham gia các hội chợ, các phiên giao dịch việc làm nhằm mục đích gì?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Cạnh tranh, cung - cầu trong nền kinh tế thị trường | 4 | 1 | 3 |
|
|
| 2 |
| 9 | 1 | 3,75 |
2. Lạm phát, thất nghiệp | 3 |
| 3 | 0,5 | 1 |
| 1 |
| 8 | 0,5 | 3,0 |
3. Thị trường lao động và việc làm | 3 |
| 2 |
| 1 | 0,5 | 1 |
| 7 | 0,5 | 3,25 |
Tổng số câu TN/TL | 10 | 1 | 8 | 0,5 | 2 | 0,5 | 4 |
| 8 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,5 | 1,5 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 1,5 | 1,0 |
| 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
1. Cạnh tranh, cung - cầu trong nền kinh tế thị trường | Nhận biết | - Nêu được khái niệm của cạnh tranh không lạnh mạnh. - Chỉ ra được mối quan hệ của cung - cầu. - Chỉ ra được mục đích của cạnh tranh. - Chỉ ra mặt hạn chế của cạnh tranh - Nêu được khái niệm cung, cầu và vai trò quan hệ cung – cầu trong sản xuất, lưu thông hàng hóa | 1 | 4 |
- C1 | - C1
- C3
- C5
- C6 |
Thông hiểu | - Xác định được nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. - Phân tích được xu hướng giá cả hàng hóa khi cung cầu thay đổi |
| 3 |
| - C2
- C4
- C7 | |
Vận dụng cao | - Xác định hành vi cạnh tranh không lành mạnh của một số chủ thể kinh tế. - Xác định biểu hiện của cung của một số đối tượng. |
| 2 |
| - C19
- C20 | |
2. Lạm phát, thất nghiệp | Nhận biết | - Phân loại lạm phát. - Chỉ ra hậu quả của thất nghiệp. - Chỉ ra vai trò của Nhà nước trong kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp. - Chỉ ra hậu quả của lạm phát tăng cao | 1 | 3 |
- C2.a | - C8 - C9 - C10 |
Thông hiểu | - Hiểu về mức độ lạm phát phi mã. - Xác định được nguyên nhân dẫn đến lạm phát. - Xác định được nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp. |
| 3 |
| - C11
- C12
- C13 | |
Vận dụng | - Xác định được loại thất nghiệp trong trường hợp cho trước. |
| 1 |
| C22 | |
Vận dụng cao | - Biết cách tính tỉ lệ lạm phát. |
| 1 |
| C21 | |
3. Thị trường lao động và việc làm | Nhận biết | - Xác định được các yếu tố cấu thành thị trường lao động. - Nêu được khái niệm của lao động, việc làm, thị trường lao động, thị trường việc làm |
| 3 |
| - C14
- C16
- C18 |
Thông hiểu | - Hiểu được mục đích của lao động. - Hiểu và chỉ ra được xu hướng của thị trường lao động ở Việt Nam. |
| 2 |
| - C15
- C17 | |
Vận dụng | - Phân tích mối quan hệ giữa thị trường lao động và thị trường việc làm. - Sử dụng kiến thức lí thuyết để phân tích, nhận xét tình huống | 1 | 1 | - C2.b | - C24 | |
Vận dụng cao | - Xác định hành vi thực hiện tốt chính sách giải quyết việc làm trong trường hợp cho sẵn. |
| 1 |
| - C23 |