Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Kinh tế pháp luật 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, bản chất mối quan hệ cung - cầu phản ánh mối quan hệ tác động qua lại giữa?
A. Người mua và người mua.
B. Người sản xuất và người đầu tư.
C. Người bán và người bán.
D. Người sản xuất với người tiêu dùng.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7: Trong nền kinh tế thị trường, nếu giá cả các yếu tố đầu vào của sản xuất như tiền công, giá nguyên vật liệu, tiền thuê đất, ... tăng giá thì sẽ tác động như thế nào đến cung hàng hóa?
A. Cung băng cầu.
C. Cung không đổi.
B. Cung giảm xuống.
D. Cung tăng lên.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây thể hiện đúng mục đích cuối cùng của cạnh tranh kinh tế?
A. Khai thác thị trường có lợi.
B. Giành ưu thế về công nghệ.
C. Thu về lợi ích kinh tế cao nhất.
D. Khai thác nguồn lực sản xuất.
Câu 9: Nhờ sự gia tăng nhanh chóng của việc sử dụng Internet, người tiêu dùng Việt Nam ngày càng có xu hướng mua hàng qua mạng nhiều hơn. Chính vì vậy, các Website thương mại điện tử như Lazada, Tiki, Shopee, Sendo và các trang mạng xã hội như Facebook, Zalo, Viber... đang bùng nổ trong những năm gần đây. Việc tiêu dùng qua mạng gia tăng và sự phát triển của các Website điện tửđã thể hiện nội dung nào dưới đây của quan hệ cung - cầu?
A. Cung - cầu độc lập với nhau.
B. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu.
D. Cung - cầu tác động lẫn nhau.
Câu 10: Anh T được tuyển dụng vào làm việc tại một công ty xây dựng với mức lương 15 triệu đồng/tháng được gọi là?
A. Lao động.
B. Việc làm.
C. Kết hợp.
D. Giao tiếp.
Câu 11: Nhóm doanh nghiệp P, M, H hoạt động trong lĩnh vực sản xuất nước uống “có vị trí thống lĩnh thị trường”. Nhóm doanh nghiệp này đưa ra yêu cầu các đại lí tỉnh N phải mua hàng của họ với số lượng lớn và không được bán hàng của doanh nghiệp khác. Doanh nghiệp Y liền thuê ông G đến các trường học để quảng cáo, so sánh chất lượng sản phẩm của mình tốt hơn nhóm doanh nghiệp trên sau đó tặng sản phẩm cho các em học sinh. Doanh nghiệp nào có các hình thức cạnh tranh không vi phạm pháp luật?
A. Doanh nghiệp M.
C. Doanh nghiệp P.
B. Doanh nghiệp Y.
D. Doanh nghiệp H.
Câu 12: Khi đại dịch viêm đường hô hấp cấp chủng mới Covid – 19 xuất hiện. Bộ Y tế khuyến cáo mọi người dân nên đeo khẩu trang để bảo vệ mình và cộng đồng. Doanh nghiệp A đã tăng cường và đẩy nhanh tiến độ sản xuất để đáp ứng kịp thời sức mua của người dân. Doanh nghiệp B kinh doanh mặt hàng này đã thu gom và tăng giá bán lên cao nhằm thu nhiều lợi nhuận. Việc làm của doanh nghiệp A là biểu hiện nội dung nào sau đây?
A. Cung tăng dẫn đến giá tăng.
B. Cầu tăng dẫn đến cung tăng.
C. Cung tăng dẫn đến cầu giảm.
D. Cầu tăng dẫn đến cung giảm.
Câu 13: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, trường hợp nào dưới đây thì giá cả băng với giá trị?
A. Cung khác cầu.
B. Cung < cầu.
C. Cung = cầu.
D. Cung > câu.
Câu 14: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?
A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường.
B. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu.
C. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán.
D. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang.
Câu 15: Trên thị trường, người tiêu dùng ganh đua với nhau để giành về cho mình điều gì dưới đây?
A. Tiêu thụ được nhiều hàng hóa hơn.
B. Giành được nhiều thị trường tốt.
C. Mua được hàng hoá chất lượng tốt.
D. Sản xuất được hàng hóa chất lượng.
Câu 16: Một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là do có sự khác nhau về?
A. Điều kiện sản xuất.
B. Giá trị thặng dư.
C. Nguồn gốc nhân thân.
D. Quan hệ tài sản.
Câu 17: Sau khi tốt nghiệp đại học, H làm hồ sơ và tham gia buổi tư vấn giới thiệu việc làm do trung tâm X tổ chức. Tại đây, H được công ty Z ký hợp đồng thử việc ba tháng. Trong trường hợp này H đã tham gia vào thị trường lao động với tư cách là chủ thể nào dưới đây?
A. Người sử dụng lao động.
B. Người môi giới.
C. Người lao động.
D. Trung tâm môi giới.
Câu 18: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh không lành mạnh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế?
A. Tung tin bịa đặt về đối thủ.
B. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất.
C. Xả trực tiếp chất thải ra môi trường.
D. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao
Câu 19: Các nguyên nhân khách quan có thể gây ra tình trạng thất nghiệp là gì?
A. Do bị kỉ luật bởi công ty đang theo làm.
B. Do tình hình kinh doanh của công ty đang theo làm bị thua lỗ đóng cửa.
C. Do thiểu kĩ năng chuyên môn, không đáp ứng được những yêu cầu mà công việc đề ra.
D. Do sự không hài lòng với công việc mà mình đang có.
Câu 20: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của cạnh tranh không lành mạnh?
A. Áp dụng khoa học kĩ thuật tiên tiến.
B. Khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2: Ý kiến nào sau đây là đúng, sai?
a) Cạnh tranh chỉ diễn ra giữa những người cùng bán một loại hàng hóa nào đó.
b) Cạnh tranh lành mạnh là tìm được cách làm cho đối thủ của mình không có chỗ đứng trên thị trường.
c) Muốn cạnh tranh lành mạnh trước hết cần phải tôn trọng đối thủ.
d) Cạnh tranh chỉ diễn ra ở nơi có nền kinh tế thị trường phát triển.
Câu 3: Nhận định nào sau đây dúng, sai?
a) Lao động là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người tác động vào tự nhiên để tạo ra của cải vật chất đáp ứng nhu cầu của đời sống.
b) Lao động là hoạt động tác động vào tự nhiên một cách đơn giản, tự phát của con người để tạo ra của cải vật chất đáp ứng nhu cầu của đời sống.
c) Thị trường lao động là nơi diễn ra các quạn hệ thoả thuận người sử dụng lao động và người lao động về tiền lương, điều kiện làm việc dựa trên cơ sở hợp đồng lao động.
d) Thị trường lao động là nơi người sử dụng lao động và người lao động thoả thuận về tiền lương, điều kiện làm việc nhưng không dựa trên trên cơ sở hợp đồng lao động.
Câu 4: Em hãy cho biết nhận định nào dưới đây đúng, sai?
a) Thất nghiệp là tình trạng tồn tại khi một bộ phận dân số ngoài độ tuổi lao động muốn làm việc nhưng chưa tìm được việc làm.
b) Thất nghiệp là tình trạng tồn tại khi một bộ phận dân số ngoài lực lượng lao động không có việc làm.
c) Thất nghiệp là tình trạng tồn tại khi một bộ phận lực lượng lao động muốn làm việc nhưng chưa tìm được việc làm.
d) Thất nghiệp là tình trạng tồn tại khi một bộ phận dân số trong độ tuổi lao động không có việc làm vì đang đi học.
----HẾT----
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Đơn vị kiến thức/Kĩ năng | CẤP ĐỘ TƯ DUY | |||||
PHẦN 1 (20 Câu- tối đa 6,0 điểm) | PHẦN 2 (4 Câu- tối đa 4,0 điểm) | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Chủ đề 1: Cạnh tranh, cung cầu trong nền kinh tế thị trường | 07 | 02 | 01 | 04 | 04 | |
Chủ đề 2: Lạm phát và thất nghiệp | 07 | 02 | 01 | 02 | 06 | |
Tổng | 14 | 04 | 02 | 0 | 06 | 10 |
20 lệnh = 20 câu | 16 lệnh = 4 câu | |||||
Tỉ lệ | 40% | 15% | 5% | 0% | 15% | 25% |