Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Kinh tế pháp luật 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (7 điểm)
Câu 1: Việc một số lao động mất việc khi nên kinh tế rơi vào thời kì khủng hoảng, trì trệ gọi là
A. thất nghiệp tạm thời.
B. thất nghiệp tự nhiên.
C. thất nghiệp chu kì.
D. thất nghiệp cơ cấu.
Câu 2: Trên thị trường, khi nhu cầu mua hàng hóa nhiêu nhưng người bán mặt hàng đó rất ít thì sẽ xuất hiện loại canh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh giữa người mua và người mua.
B. Cạnh tranh giữa người mua và người bán.
C. Cạnh tranh giữa người bán và người bán.
D. Cạnh tranh giữa những người sản xuất.
Câu 3: Trong quan hệ cung cầu, những hàng hóa dịch vụ được cung ứng phù hợp với nhu cầu, thị hiểu của người tiêu dùng sẽ được ưa thích thì cầu thường
A. giảm xuông.
B. tăng lên.
C. tự triệt tiêu.
D. luôn giữ nguyên.
Câu 4: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 11: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, các doanh nghiệp thường có xu hướng thu hẹp quy mô sản xuất và kinh doanh khi
A. giá cả thị trường tăng cao.
B. cung lớn hơn cầu.
C. giá cả cao hơn giá trị.
D. cung nhỏ hơn cầu.
Câu 12: Lượng cung chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào dưới đây?
A. Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa.
B. Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế.
C. Thu nhập, thị hiêu, sở thích của người tiêu dùng.
D. Kì vọng, dự đoán của người tiêu dùng về hàng hóa.
Câu 13: Tình trạng khủng hoảng kinh tế xảy ra khi nào?
A. Khi đồng tiền bị mất giá nhanh chóng.
B. Khi giá cả tăng quá nhanh.
C. Khi cung vượt cầu.
D. Khi giá cả tăng lên với tốc độ vượt xa mức lạm phát phi mã.
Câu 14: Loại hình thất nghiệp gắn liền với sự biến động cơ cấu kinh tế và sự thay đổi của công nghệ dẫn đến yêu cầu lao động có trình độ cao hơn, lao động không đáp ứng yêu cầu sẽ bị đào thải là hình thức
A. thất nghiệm tạm thời.
B. thất nghiệp cơ cấu.
C. thất nghiệm chu kỳ.
D. thất nghiệp tự nguyện.
Câu 15: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, doanh nghiệp A quyết định thu hẹp sản xuất, kinh doanh trong trường hợp nào dưới đây?
A. Cung < cầu.
B. Cung = cầu.
C. Cung giảm.
D. Cung > cầu.
Câu 16: Cạnh tranh giữa người bán và người bán sẽ diễn ra trên thị trường trong trường hợp nào dưới đây?
A. Người bán nhiều, người mua ít.
B. Người mua nhiều, người bán ít.
C. Thị trường cân bằng.
D. Thị trường yếu kém.
Câu 17: Trong nền kinh tế thị trường, quan hệ cung cầu có vai trò như thế nào đối với chủ thể sản xuất kinh doanh?
A. Là cơ sở để đưa ra các biện pháp, chính sách bình ổn thị trường.
B. Là căn cứ để lựa chọn việc mua hàng hóa phù hợp.
C. Là căn cứ để quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất.
D. Là cơ sở để đưa ra các biện pháp, chính sách cân đối cung cầu.
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Các đơn vị kinh tế có lợi ích khác nhau.
B. Tôn tại nhiều chủ sở hữu trong nên sản xuất.
C. Các đơn vị kinh tế có điều kiện sản xuất khác nhau.
D. Trình độ của chủ sở hữu các đơn vị kinh tế khác nhau.
Câu 19: Trong nên kinh tế, việc phân chia thất nghiệp thành thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện là căn cứ vào
A. cơ cấu thất nghiệp.
C. tính chất của thất nghiệp.
B. chu kỳ thất nghiệp.
D. nguồn gốc thất nghiệp.
Câu 20: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hậu quả của lạm phát tới nền kinh tế và đời sống xã hội?
A. Lạm phát cao, kéo dài có thể gây khủng hoảng kinh tế, chính trị, xã hội.
B. Giảm quy mô đầu tư, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.
C. Đông tiền mất giá nghiêm trọng, gây thiệt hại cho người đi vay vốn.
D. Giá cả hàng hóa cao làm cho mức sông của người dân giảm sút.
Câu 21: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm
A. đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
B. tìm kiếm cơ hội đầu tư thuận lợi.
C. nên tảng của sản xuất hàng hoá.
D. đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.
Câu 22: Theo em, nhà nước nên giữ cho mức lạm phát như thế nào là phù hợp?
A. Lạm phát được giữ ở mức một con số hằng năm.
B. Lạm phát nên được giữ ở hai con số trở lên hằng năm.
C. Lạm phát được giữ ở mức trên 10%.
D. Lạm phát nên được giữ ở mức lớn hơn 1.000%.
Câu 23: Đối với nền kinh tế, khi thất nghiệp tăng cao sẽ gây lãng phí
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. tín dụng thương mại.
C. ngân sách nhà nước.
D. nguồn lực.
Câu 24: Để khắc phục tình trạng lạm phát do chi phí đẩy, nhà nước thường ban hành chính sách nào sau đây?
A. Cắt giảm chi tiêu ngân sách.
B. Tăng thuế.
C. Giảm mức cung tiền.
D. Thu hút vốn đầu tư, giảm thuế.
Câu 25: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân khách quan khiến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp?
A. Không hài lòng với công việc
B. Do vi phạm hợp đồng lao động.
C. Cơ chế tinh giảm lao động.
D. Thiêu kỹ năng làm việc
Câu 26: Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, mức độ tăng của giá cả ở trường hợp nào dưới đây là lạm phát phi mã?
A. 0% < CPI < 100%.
B. 10% < CPI< 1001%.
C. 10% < CPI < 100%.
D. 0% < CPI < 1000%.
Câu 27: Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về cạnh tranh?
A. Ở đâu có con người thì ở đó có cạnh tranh.
B. Cạnh tranh chỉ diễn ra ở nơi có nên kinh tế thị trường phát triển.
C. Muốn cạnh tranh lành mạnh trước hết, cân phải tôn trọng đối thủ
D. Cạnh tranh chỉ diễn ra giữa những người cùng bán một loại hàng hóa nào đó.
Câu 28: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về hậu quả của thất nghiệp?
A. Thất nghiệp cao làm cho sản lượng của nền kinh tế ở trên mức tiềm năng.
B. Thất nghiệp là nguyên nhân cơ bản làm xuất hiện các tệ nạn xã hội.
C. Thất nghiệp làm cho đời sống của người lao động và gia đình gặp khó khăn.
D. Thất nghiệp gây lãng phí lao động xã hội, làm giảm sản lượng của nền kinh tế.
PHẦN II. Tự luận (3 điểm)
Đọc tình huống và trả lời câu hỏi:
Khi A và B đang bàn luận với nhau về nên kinh tế của các nước, hai em vô tình nhìn thấy hình đồng tiền của Zimbabwe có rất nhiều số 0, có những tờ tiền có mệnh giá lên đến 100 nghìn tỷ đô la Zimbabwe. B nói với A rằng ước gì Việt Nam mình cũng có đồng tiền lớn như vậy để có thể mua được rất nhiều thứ, A lại bảo không bao giờ muốn điều đó xảy ra.
Câu hỏi:
Câu 1: Trong tình huống trên, em đồng ý với ý kiến của bạn nào? Giải thích vì sao lại đồng ý với ý kiến đó.
Câu 2: Em hãy cho biết, khi tỉ lệ lạm phát tăng cao Nhà nước cần phải làm gì để kiểm soát và kiềm chê lạm phát?.
----HẾT----
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Nội dung kiến thức chủ đề | Đơn vị kiến thức bài | Mức độ đánh giá | Các mức độ nhận thức | |||||||
Sô câu hỏi | Số câu hỏi | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Cạnh tranh, cung cầu trong nền kinh tế thị trường | Bài 1: Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường | Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng:
lành mạnh. | 3 | 2 | ||||||
2 | Bài 2: Cung - cầu trong nền kinh tế thị trường | Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng:
| 3 | 2 | |||||||
3 | Chủ đề 2: Lạm phát, thất nghiệp | Bài 3: Lạm phát | Nhận biết: - Nêu được: Khái niệm lạm phát, các loại hình lạm phát và thất nghiệp. – Nêu được vai trò của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế lạm phát. Thông hiểu: - Mô tả được hậu quả của lạm phát đối với nền kinh tế và xã hội. – Giải thích được nguyên nhân dẫn đến lạm phát. Vận dụng:
Vận dụng cao:
nước ban hành. | 3 | 2 | 1 | |||||
4 | Bài 4: Thất nghiệp | Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng:
Vận dụng cao:
kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp của Nhà nước ban hành. | 3 | 3 | |||||||
5 | Chủ đề 3: Thị trường lao động và việc làm | Bài 5: Thị trường lao động và việc làm | Nhận biết:
Thông hiểu: Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động và thị trường việc làm.
Vận dụng:
Vận dụng cao: Xác định được trách nhiệm hoàn thiện bản thân để tham gia thị trường lao động và lựa chọn được nghề nghiệp, việc làm phù hợp. | 4 | 3 | ||||||
Tổng | 16 | 12 | 1 | 1 | |||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | |||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TT | Nội dung kiến thức chủ đề | Đơn vị kiến thức bài | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng chủ đề | ||||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||||||||||||
CH | Điểm | CH | Điểm | CH | Điểm | CH | Điểm | CH | Điểm | ||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Cạnh tranh, cung cầu trong kinh tế thị trường | Bài 1: Cạnh tranh trong kinh tế thị trường | 3 | 0,75 | 2 | 0,5 | 5 | 1,25 | 2,5 | ||||||||||||||
2 | Bài 2: Cung - cẩu trong kinh tế thị trường | 3 | 0,75 | 2 | 0,5 | 5 | 1,25 | ||||||||||||||||
3 | Lạm phát, thất nghiệp | Bài 3: Lạm phát trong kinh tế thị trường | 3 | 0,75 | 2 | 0,5 | 1 | 2 | 5 | 1 | 1,25 | 2 | 4,75 | ||||||||||
4 | Thị trường lao động, việc làm | Bài 4: Thất nghiệp trong kinh tế thị trường | 3 | 0,75 | 3 | 0,75 | 6 | 1,5 | |||||||||||||||
5 | Bài 5:Thị trường lao động, việc làm | 4 | 1.0 | 3 | 0,75 | 1 | 1 | 7 | 1 | 1,75 | 1 | 2,75 | |||||||||||
Tổng | 16 | 4 | 12 | 3 | 1 | 2 | 1 | 28 | 2 | 7 | 3 | 10điểm | |||||||||||
Tỷ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |