Đề thi giữa kì 1 LSĐL 6 cánh diều (2) (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 6 sách cánh diều

`SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU 

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Lịch sử được hiểu là

 A. các bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại.

 B. những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng.

 C. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.

 D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.

Câu 2. Khoa học lịch sử là một ngành khoa học nghiên cứu về

A. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất.

B. các thiên thể trong vũ trụ.

C. quá trình hình thành và phát triển của loài người và xã hội loài người.

D. sinh vật và động vật trên Trái Đất.

Câu 3. Tư liêu hiện vật là

A. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại.

B. bản ghi chép, nhật kí của các nhà thám hiểm.

C. những bản ghi, sách được in, vở chép tay từ quá khứ còn được lưu lại đến ngày nay.

D. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.

Câu 4. Dương lịch là hệ lịch được tính theo

 A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.

 B. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

 C. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Mặt Trời.

 D. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó.

Câu 5. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ

A. Vượn.B. Vượn người.C. Người tối cổ.D. Người tinh khôn.

Câu 6. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là

A. bầy, đàn.B. thị tộc.C. làng xã.D. bộ lạc. 

Câu 7. Răng của người tối cổ được phát hiện ở địa điểm nào trên đất nước Việt Nam?

A. An Khê (Gia Lai).B. Núi Đọ (Thanh Hoá).
C. Xuân Lộc (Đồng Nai).D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn).

Câu 8. Công xã thị tộc được hình thành từ khi nào?

A. Từ khi người tinh khôn xuất hiện.

B. Từ khi nhà nước ra đời.

C. Từ thời vượn người.

D. Từ khi người tối cổ xuất hiện.

Câu 9. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại đã đưa đến chuyển biến nào trong đời sống xã hội của con người ở cuối thời nguyên thủy?

A. Xuất hiện các gia đình mẫu hệ.

B. Xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo.

C. Xuất hiện các bầy người nguyên thủy.

D. Hình thành quan hệ công bằng, bình đẳng.

Câu 10. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại đã đưa đến chuyển biến nào trong đời sống xã hội của con người ở cuối thời nguyên thủy?

A. Xuất hiện các gia đình phụ hệ.

B. Công xã thị tộc được mở rộng.

C. Xuất hiện các bầy người nguyên thủy.

D. Hình thành quan hệ công bằng, bình đẳng.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Cho đoạn tư liệu sau:

.............................................

.............................................

.............................................
 

II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm đời sống kinh tế của xã hội nguyên thủy. 

Câu 2 (0,5 điểm): Vì sao nói: “Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống”? 

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. Thứ hai.B. Thứ ba.C. Thứ tư.D. Thứ năm.

Câu 2. Trái Đất có dạng hình

A. cầu.B. tròn.C. e-lip.D. vuông.

Câu 3. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường

A. vĩ tuyến gốc.B. kinh tuyến gốc.C. vĩ tuyến.D. kinh tuyến.

Câu 4. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường

A. kinh tuyến.B. kinh tuyến gốc.C. vĩ tuyến.     D. vĩ tuyến gốc.

Câu 5. Bản đồ là

A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

B. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

C. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

D. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

Câu 6. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào

A. các đường kinh, vĩ tuyến.

B. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.

C. mép bên trái tờ bản đồ.

D. các mũi tên chỉ hướng.

Câu 7. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ

A. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.

B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.

C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.

D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.

Câu 8. Lược đồ trí nhớ là

A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.

B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.

C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB.

D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người.

Câu 9. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động 

A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

B. tự quay quanh trục của Trái Đất.

C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất.

D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu 10. Ở Xích đạo có một hiện tượng rất đặc biệt, đó là

A. 12 tiếng ngày, 12 tiếng đêm ở mọi ngày.

B. ngày ngắn, đêm dài vào ngày 22 tháng 12.

C. ngày dài, đêm ngắn vào ngày 22 tháng 6.

D. ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Cho đoạn tư liệu sau:

.............................................

.............................................

.............................................
 

II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất. 

Câu 2 (0,5 điểm): Theo em, lược đồ trí nhớ khác gì so với bản đồ thông thường? 
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm) 

.............................................

.............................................

.............................................
 


 

TRƯỜNG THCS .........

KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI 

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/ đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận

biết

Thông hiểuVận dụngVận dụng cao
Phân môn Lịch sử

1

VÌ SAO PHẢI LỊCH SỬ? 

1. Lịch sử và cuộc sống2 TN   

5%

0,5đ

2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử?  2 TN  1 TL

17,5 %

1,75đ

 3. Thời gian trong lịch sử1 TN   

2,5%

0,25đ

2XÃ HỘI NGUYÊN THỦY  1. Nguồn gốc loài người 2 TN 1 TN  

7,5%

0,75đ

  2. Xã hội nguyên thủy      
  3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy2 TN  1 TL 

17,5 %

1,75đ

Tỉ lệ (%)

Điểm

20%

2 đ

15%

1,5 đ

10%

1 đ

5 %

0,5 đ

50%

5 đ

Phân môn Địa lí
1BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 1 TN  

2,5%

0,25đ

Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ1 TN   

2,5%

0,25đ

Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ.1TN1 TN  

5%

0,5đ

Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ1 TN  1 TL 

7,5%

0,75đ

  Lược đồ trí nhớ 1 TN    

2,5%

0,25đ

2TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜITrái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất3 TN 3 TN   

15% 

1,5đ 

Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả1 TN   1 TL 

7,5%

0,75đ 

Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả  1 TN  

2,5%

0,25đ

Tỉ lệ (%) Điểm

20%

2 đ

15%

1,5 đ

10%

1 đ

5 %

0,5 đ

50%

5 đ

Tổng hợp chung Tỉ lệ (%)

Điểm

40%

4 đ

30%

3 đ

20%

2 đ

10 %

1 đ

100%

10 đ


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU

Thành phần năng lực Cấp độ tư duy 
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
Tìm hiểu lịch sử và địa lí80008000

Nhận thức và tư duy lịch sử 

Nhận thức khoa học địa lí

06000600
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học00110011
TỔNG86118611

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU

Nội dungCấp độNăng lựcSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tìm hiểu lịch sử và địa lí 

Nhận thức và tư duy lịch sử

Nhận thức khoa học địa lí

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã họcNhận biếtThông hiểu

Vận dụng

 

Vận dụng cao
PHÂN MÔN LỊCH SỬ 
CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ?         

Bài 1.

Lịch sử và cuộc sống 

Nhận biết- Nêu được khái niệm lịch sử và chủ thể sáng tạo ra lịch sử.  

2 TN 

   
Thông hiểu       
Vận dụng       
Bài 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sửNhận biếtNêu được khái niệm về tư liệu lịch sử ( hiện vật và chữ viết).  1 TN    
Thông hiểu 

- Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ 

- Trình bày được ý nghĩa và giá trị của việc học lịch sử.

  2 TN   
Vận dụng cao   Giải thích lí do cần phải học lịch sử   1 TL 
Bài 3. Thời gian trong lịch sử Nhận biết- Nêu được cơ sở con người sáng tạo ra các loại lịch  1 TN    
Thông hiểu    

2 TN 

  
Vận dụng       
CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY       
Bài 4. Nguồn gốc loài người   Nhận biết- Nêu được thời gian người tinh khôn xuất hiện và tiến trình tiến hóa từ vượn thành người .  2 TN    
Thông hiểu - Trình bày được đặc điểm hình thể của Người tinh khôn.   1 TN  
 Vận dụng   Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc.  1 TL  
Bài 5. Xã hội nguyên thủyNhận biết

- Mô tả được sơ lược các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ.

- Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tỉnh thân và tổ chức xã hội của xã hội nguyên thuỷ.

  1 TN    
Thông hiểu  

- Nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội loài người.

- Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam.

     
Bài 6. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủyNhận biết

- Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và tác động của nó đối với những chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.

- Mô tả được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và giải thích được nguyên nhân của quá trình đó.

  1 TN    
 Thông hiểu 

- Mô tả và giải thích được sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông.

- Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam.

  1 TN   
 Vận dụng  Nêu sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại tác động đến kinh tế và xã hội nguyên thủy  1 TL  
Số câu / loại câu    8 câu TN 6 câu TN1 câu TL1 câu TL
Tỉ lệ %    20% 15%10%5%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ  
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT       
Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí Nhận biết- Trình bày về khái niệm bản đồ.  1 TN    
Thông hiểu  - Hiểu được vai trò của hệ thống kinh vĩ tuyến.  1 TN   
Bài 2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng Nhận biết

- Trình bày về khái niệm bản đồ.

  1 TN    
Thông hiểu 

- Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.

- Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống.

     
Vận dụng   

- Nêu ý nghĩa của kí hiệu và bảng chú giải trên bản đồ.

- Lí do đọc bản đồ phải chú ý đến bảng chú giải.

  1 TL 
Bài 3. Tìm đường đi trên bản đồ Nhận biết- Kể tên các dạng tỉ lệ của bản đồ.   

1 TN 

   
Thông hiểu - Xác định tỉ lệ bản đồ tỉ lệ thực tế trên thước bản đồ.  1 TN   
Vận dụng       
Bài 4. Lược đồ trí nhớ. Nhận biết- Khái niệm về lược đồ trí nhớ.   1 TN    
Thông hiểu       
Vận dụng    Phân biệt được bản đồ trí nhớ và bản đồ thông thường   1 TL 
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI    
Bài 6. Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước ở Trái ĐấtNhận biết

- Trình bày khái niệm hệ Mặt Trời. 

- Xác định được vị trí của Trái Đất.

  2 TN    
Thông hiểu - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.  3 TN   
Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quảNhận biết- Xác định thời gian chuyển động tự quay quanh trục Trái Đất.  1 TN   
Vận dụng   Trình bày hiện tượng ngày – đêm luân phiên trên Trái Đất.   1 TL 
Bài 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quảNhận biết 

- Biết sử dụng só đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời

      
Thông hiểu - Hiểu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa  1 TN   
Số câu / loại câu   8 câu TN6 câu TN1 TL 1 TL 
Tổng số câu / loại câu   16 câu TN 12 câu TN2 câu TL2 câu TL
Tỉ lệ %    40%30%15% 15%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi địa lí 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay