Đề thi giữa kì 1 LSĐL 6 cánh diều (2) (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách cánh diều
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Công xã thị tộc là hình thức tổ chức xã hội của
| A. Vượn người. | B. Người tinh khôn. | C. Người tối cổ. | D. Người hiện đại. |
Câu 2. Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy răng hóa thạch của Người tối cổ ở đâu trên đất nước Việt Nam?
| A. Sơn Vi (Phú Thọ). | B. Xuân Lộc (Đồng Nai). |
| C. Núi Đọ (Thanh Hóa). | D. Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn). |
Câu 3. Tư liệu hiện vật là
A. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học.
B. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
C. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại.
D. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ.
Câu 4. Lịch Sử được hiểu là tất cả những gì
| A. đã xảy ra trong quá khứ. | B. đang diễn ra ở hiện tại. |
| C. sẽ xảy ra trong tương lai. | D. đã và đang diễn ra trong đời sống. |
Câu 5. Tìm hiểu và dựng lại những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của ngành khoa học nào?
| A. Cơ sở văn hóa. | B. Việt Nam học. | C. Khảo cổ học. | D. Sử học. |
Câu 6. Đại Việt sử kí toàn thư thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?
| A. Tư liệu hiện vật. | B. Tư liệu truyền miệng. |
| C. Tư liệu chữ viết. | D. Tư liệu ghi âm, ghi hình. |
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Một trong những biểu hiện về đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ là
A. biết trồng trọt, chăn nuôi.
B. biết săn bắt, hái lượm.
C. biết tạo ra lửa.
D. có tục chôn cất người chết.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Để tìm hiểu và phục dựng lại lịch sử, các nhà sử học dựa vào nhiều loại tư liệu khác nhau. Tư liệu có thể là hiện vật (công cụ, vũ khí, đồ gốm, di tích khảo cổ), chữ viết (sách sử, bia đá, sắc phong), truyền miệng (truyền thuyết, ca dao, dân ca), hay hình ảnh (tranh vẽ, hoa văn, hình khắc). Mỗi loại tư liệu đều chứa đựng những thông tin quý giá, giúp chúng ta hiểu về đời sống, hoạt động sản xuất, tổ chức xã hội và tư tưởng của con người trong quá khứ.”
a. Sử học chỉ có thể dựa vào tư liệu chữ viết để phục dựng lại lịch sử.
b. Di tích khảo cổ, công cụ lao động, đồ gốm là những tư liệu hiện vật.
c. Truyền thuyết, ca dao, dân ca cũng là nguồn tư liệu để tìm hiểu lịch sử.
d. Tư liệu hình ảnh như tranh vẽ, hình khắc không phản ánh được lịch sử.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? Đời sống vật chất và tinh thần thể hiện như thế nào của xã hội nguyên thuỷ?
Câu 2 (0,5 điểm): Vì sao việc xác định đúng thời gian xảy ra sự kiện là rất quan trọng đối với việc học lịch sử?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khi Luân Đôn là 10 giờ, thì ở Hà Nội là
| A. 15 giờ. | B. 21 giờ. | C. 17 giờ. | D. 19 giờ. |
Câu 2. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?
| A. 21 giờ. | B. 22 giờ. | C. 23 giờ. | D. 24 giờ. |
Câu 3. Kí hiệu bản đồ có mấy loại?
| A. 5 | B. 7 | C. 3 | D. 1 |
Câu 4. Trong hệ Mặt Trời, theo tứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ
| A. 4 | B. 6 | C. 3 | D. 5 |
Câu 5. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường
| A. kinh tuyến. | B. vĩ tuyến gốc. | C. kinh tuyến gốc. | D. vĩ tuyến. |
Câu 6. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
| A. mép bên trái tờ bản đồ. | B. các mũi tên chỉ hướng. |
| C. các đường kinh, vĩ tuyến. | D. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ. |
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Trên bề mặt Trái Đất được chia thành mấy khu vực giờ?
| A. 20. | B. 24. | C. 48. | D. 12. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Lược đồ trí nhớ là hình vẽ khái quát, giản lược nội dung bài học lịch sử hoặc địa lí. Nó chỉ giữ lại những yếu tố quan trọng, cốt lõi giúp người học dễ hình dung và ghi nhớ kiến thức. Khác với bản đồ thông thường đòi hỏi độ chính xác cao về tỉ lệ, vị trí, kí hiệu… thì lược đồ trí nhớ chú trọng tính trực quan, dễ nhớ, dễ tái hiện khi ôn tập hoặc kiểm tra.”
a. Lược đồ trí nhớ là bản đồ thể hiện đầy đủ, chính xác mọi chi tiết địa lí như tỉ lệ, khoảng cách, phương hướng.
b. Bản đồ thông thường và lược đồ trí nhớ đều có mục đích như nhau, không có sự khác biệt.
c. Lược đồ trí nhớ thường được sử dụng trong quá trình học tập, ôn tập để ghi nhớ kiến thức nhanh và hệ thống hơn.
d. Khi học bằng lược đồ trí nhớ, học sinh có thể dễ dàng tái hiện lại kiến thức mà không cần nhớ từng chi tiết nhỏ.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Vì sao có hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất?
Câu 2 (0,5 điểm): Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 800000 khoảng cách giữa thành phố Kon Tum đến thị trấn Đăk Tô là 5cm. Vậy trên thực tế khoảng cách giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu ki-lô-mét?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | VÌ SAO PHẢI LỊCH SỬ? | 1. Lịch sử và cuộc sống | 2 TN | 5% 0,5đ | |||
| 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử? | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Thời gian trong lịch sử | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | 1. Nguồn gốc loài người | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75đ | ||
| 2. Xã hội nguyên thủy | |||||||
| 3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | 2 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||
| Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Lược đồ trí nhớ | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| 2 | TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 1 TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ? | ||||||||
Bài 1. Lịch sử và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được khái niệm lịch sử và chủ thể sáng tạo ra lịch sử. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử | Nhận biết | Nêu được khái niệm về tư liệu lịch sử ( hiện vật và chữ viết). | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của việc học lịch sử. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Giải thích lí do cần phải học lịch sử | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Thời gian trong lịch sử | Nhận biết | - Nêu được cơ sở con người sáng tạo ra các loại lịch | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | 2 TN | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | ||||||||
| Bài 4. Nguồn gốc loài người | Nhận biết | - Nêu được thời gian người tinh khôn xuất hiện và tiến trình tiến hóa từ vượn thành người . | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm hình thể của Người tinh khôn. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Mô tả được sơ lược các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ. - Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tỉnh thân và tổ chức xã hội của xã hội nguyên thuỷ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội loài người. - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. | |||||||
| Bài 6. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | Nhận biết | - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và tác động của nó đối với những chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Mô tả được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và giải thích được nguyên nhân của quá trình đó. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả và giải thích được sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông. - Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Nêu sự xuất hiện của công cụ bằng kim loại tác động đến kinh tế và xã hội nguyên thủy | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT | ||||||||
| Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Hiểu được vai trò của hệ thống kinh vĩ tuyến. | 1 TN | ||||||
| Bài 2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng | Nhận biết | - Trình bày về khái niệm bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống. | |||||||
| Vận dụng | - Nêu ý nghĩa của kí hiệu và bảng chú giải trên bản đồ. - Lí do đọc bản đồ phải chú ý đến bảng chú giải. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Tìm đường đi trên bản đồ | Nhận biết | - Kể tên các dạng tỉ lệ của bản đồ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Xác định tỉ lệ bản đồ tỉ lệ thực tế trên thước bản đồ. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Lược đồ trí nhớ. | Nhận biết | - Khái niệm về lược đồ trí nhớ. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | Phân biệt được bản đồ trí nhớ và bản đồ thông thường | 1 TL | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI | ||||||||
| Bài 6. Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước ở Trái Đất | Nhận biết | - Trình bày khái niệm hệ Mặt Trời. - Xác định được vị trí của Trái Đất. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. | 3 TN | ||||||
| Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | Nhận biết | - Xác định thời gian chuyển động tự quay quanh trục Trái Đất. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | Trình bày hiện tượng ngày – đêm luân phiên trên Trái Đất. | 1 TL | ||||||
| Bài 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Nhận biết | - Biết sử dụng só đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | 1 TN | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||