Đề thi giữa kì 1 LSĐL 8 kết nối tri thức (1) (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 8 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đâu không phải là ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp?
A. Mở ra thời kì thắng lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản ở những nước tiên tiến Âu - Mĩ.
B. Ảnh hưởng đến nhiều nước để lại dấu ấn sâu sắc trong lịch sử thế giới.
C. Mở đường cho sự phát triển của chế độ phong kiến.
D. Thúc đẩy lực lượng tiến bộ đứng lên chống phong kiến.
Câu 2. T.............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Đến cuối thế kỉ XIX, nước nào là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập?
| A. Xiêm. | B. Việt Nam. | C. Phi-lip-pin. | D. Mi-an-ma. |
Câu 6. Đâu được coi là cuộc cách mạng dân chủ tư sản điển hình và triệt để nhất?
A. Cách mạng tháng 10 Nga.
B. Cách mạng tư sản Pháp.
C. Cách mạng tư sản Anh.
D. Cuộc đấu tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
Câu 7. Năm 1545, sau khi Nguyễn Kim qua đời, vua Lê đã giao toàn bộ binh quyền cho ai?
| A. Trịnh Tráng. | B. Trịnh Sâm. | C. Trịnh Kiểm. | D. Trịnh Tùng. |
Câu 8. Cuộc xung đột Nam - Bắc triều ở Đại Việt (thế kỉ XVI) diễn ra giữa các thế lực phong kiến nào?
| A. Nhà Mạc – nhà Lê. | B. Họ Mạc – họ Nguyễn. |
| C. Họ Trịnh – họ Nguyễn. | D. Họ Lê – họ Trịnh. |
Câu 9. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình xã hội của các nước Đông Nam Á dưới tác động từ chính sách cai trị của thực dân phương Tây?
A. Trật tự xã hội truyền thống ở Đông Nam Á vẫn được duy trì.
B. Xã hội văn minh, bắt kịp với trình độ phát triển của phương Tây.
C. Các giai cấp cũ bị xóa bỏ, trong xã hội xuất hiện nhiều lực lượng mới.
D. Các giai cấp cũ bị phân hóa, xuất hiện những lực lượng xã hội mới.
Câu 10. Đầu thế kỉ XVI, trong lúc tình hình đất nước bất ổn, ai đã tiêu diệt các thế lực đối lập, dần dần thâu tóm mọi quyền hành?
| A. Mạc Đăng Dung | B. Đinh Bộ Lĩnh | C. Nguyễn Huệ | D. Lê Thánh Tông |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Chính quyền thực dân thường chia một nước hoặc vùng thuộc địa thành các vùng, miền với các hình thức cai trị khác nhau và do đó, dân cư mỗi vùng trong một nước lại nhiều hình thức cai trị khác nhau, tạo ra sự mâu thuẫn giữa họ với nhau để thực dân dễ bề cai trị…Ví dụ như thống trị ở Ma-laixi-a, Xin-ga-po và Bru-nây, thực dân Anh đã hòa trộn ba khu vực này với nhau, sau đó chia thành bốn khu vực mới với chế độ cai trị khác nhau.”
(Theo Lương Ninh (chủ biên), Lịch sử Đông Nam Á, NXB giáo dục, 2005, trang 233, 234)
a. Các nước thực dân phương Tây chia nhỏ Đông Nam Á thành các vùng, miền để dễ bề cai trị.
b. Thực dân Pháp không chia nhỏ Việt Nam.
c. Chính quyền thực dân phương Tây cho người bản xứ nắm quyền ở các vùng, miền chúng mới chia nhỏ
d. Việc thực dân phương Tây chia nhỏ các nước Đông Nam Á thành nhiều vùng miền gây mất đoàn kết dân tộc.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày những đặc điểm chính của cuộc đấu tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và cách mạng tư sản Pháp theo gợi ý sau:
| Cuộc đấu tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ | Cách mạng tư sản Pháp | |
| Lực lượng lãnh đạo | ||
| Hình thức |
Câu 2 (0,5 điểm): Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII đã tác động như thế nào đến nền sản xuất của các nước tư bản
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Địa hình cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng chạy theo hướng tây bắc – đông nam là đặc điểm địa hình của vùng núi
| A. Tây Bắc. | B. Trường Sơn Bắc. | C. Trường Sơn Nam. | D. Đông Bắc. |
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc nên
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. có mùa đông lạnh.
C. có nền nhiệt độ cao.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 6. Nhờ tiếp giáp với biển nên nước ta có
A. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
D. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
Câu 7. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
| A. sông Hồng và sông Mã. | B. sông Cả và sông Mã. |
| C. sông Đà và sông Lô. | D. sông Hồng và sông Cả. |
Câu 8. Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực
| A. Tây Bắc. | B. Đông Bắc. | C. Trường Sơn Bắc. | D. Trường Sơn Nam. |
Câu 9. Nước ta nằm ở khu vực giao nhau của vành đai sinh khoáng lớn của thế giới là
A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Địa Trung Hải.
Câu 10. Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào?
| A. Nghệ An. | B. Điện Biên. | C. Tây Ninh. | D. Thanh Hóa. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Việt Nam có đường bờ biển dài 3260km hình chữ S, từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang). Đường bờ biển tạo điều kiện cho 28 trreen 63 tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương ở nước ta có đường thông thương ra biển và có điều kiện trực tiếp khai thác những tiềm năng to lớn của Biển Đông.”
(Nguồn: Địa lí tự nhiên Việt Nam 1)
a. Tất cả các tỉnh thành nước ta đều tiếp giáp với Biển Đông.
b. Nhờ tiếp giáp với Biển Đông nên nước ta có độ ẩm không khí cao, thiên nhiên xanh tốt.
c. Nước ta có tiềm năng phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển: Giao thông vận tải, thủy sản, du lịch, khai thác khoáng sản biển.
d. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo vĩ độ nhờ tiếp giáp với Biển Đông.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Chứng minh thế mạnh của địa hình đồi núi đối với nông nghiệp, lâm nghiệp nước ta.
Câu 2 (0,5 điểm): Nêu biện pháp sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản nước ta.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | 1. Cách mạng tư sản Anh | |||||
| 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. | 1 TN | 2,5 % 0,25 đ | |||||
| 3. Cách mạng tư sản Pháp | 2 TN | 1 TL | 15% 1,5đ | ||||
| 4. Cách mạng công nghiệp | 1TN | 1 TL | 7,5% 0,75đ | ||||
| 2 | ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX | 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á của thực dân phương Tây | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||
| 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5đ | ||||
| 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á | |||||||
| 3 | VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVII | 1. Xung đột Nam – Bắc triều, chiến tranh Trịnh – Nguyễn | 1 TN | 2 TN | 7,5% 0,75đ | ||
| 2. Những nét chính trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII | |||||||
| 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM | Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Việt Nam | 4 TN | 3 TN | 17,5% 1,75đ | ||
| Địa hình Việt Nam | 2 TN | 2 TN | 1 TL | 20% 2đ | |||
| Khoáng sản Việt Nam | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 12,5% 1,25đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | ||||||||
Bài 1. Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ | Nhận biết | - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh. | |||||||
| Vận dụng | - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. | |||||||
| Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII | Nhận biết | - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. | ||||||
| Thông hiểu | - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp. | - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. | 2 TN | 1 TL | ||||
| Vận dụng | - So sánh, rút ra điểm giống và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh; Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. | |||||||
| Bài 3. Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX) | Nhận biết | - Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống xã hội. | 1 TL | ||||||
| CHƯƠNG 2: ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX | ||||||||
| Bài 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội ở các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. - Mô tả được những nét cơ bản của cuộc đấu tranh ở các nước Đông Nam Á chống ách đô hộ của thực dân phương Tây. | 4 TN | ||||||
| CHƯƠNG 3: VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | ||||||||
| Bài 5. Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc, Trịnh – Nguyễn. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | - Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. | |||||||
| Bài 6. Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII | Nhận biết | - Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được những chính sách chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội mà thực dân phương Tây thực hiện ở Đông Nam Á và những hậu quả của nó. - Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. | |||||||
| Vận dụng | Liên hệ được tình hình Việt Nam dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây | |||||||
| Bài 7. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII | Nhận biết | Nêu được một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. | ||||||
| Thông hiểu | Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. | |||||||
| Vận dụng | Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
| Bài 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. | 4 TN | |||||
| Thông hiểu | Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. | 1 TN | ||||||
| Bài 2. Địa hình Việt Nam | Nhận biết | - Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. | 2 TN | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được các đặc điểm địa hình Việt Nam: địa hình đồi núi, địa hình đồng bằng, địa hình bờ biển và thềm lục địa. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | - Phân biệt các khu vực địa hình của Việt Nam. | 1 TL | ||||||
| Bài 4. Khoáng sản Việt Nam | Nhận biết | - Kể tên được các loại khoáng sản chủ yếu của nước ta. - Trình bày đặc điểm của khoáng sản Việt Nam. | 1 TN 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được ảnh hưởng của khoáng sản Việt Nam tới nền kinh tế - xã hội. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Giải thích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||