Đề thi giữa kì 1 LSĐL 8 kết nối tri thức (1) (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 8 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Để chống họ Trịnh, chúa Nguyễn Phúc Nguyên đã lệnh cho Đào Duy Từ thi công hệ thống phòng thủ, được gọi là gì?
| A. Lũy Thầy. | B. Thành Đa Bang. |
| C. Thành Tây Đô. | D. Lũy Pháo Đài. |
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Những lực lượng xã hội nào mới xuất hiện ở các nước Đông Nam Á do tác động từ chính sách cai trị của thực dân phương Tây?
A. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân
B. Nho sĩ phong kiến, tư sản dân tộc, trí thức mới
C. Tư sản dân tộc, trí thức mới, tiểu tư sản, công nhân
D. Công nhân, nông dân, địa chủ phong kiến, trí thức nho học
Câu 6. Dưới tác động của cuộc cách mạng công nghiệp (cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX), mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản ra sao?
A. Ngày càng sâu sắc.
B. Được giải quyết triệt để.
C. Có xu hướng suy giảm.
D. Không tồn tại trong xã hội.
Câu 7. Nhận định nào không phản ánh đúng tác động của cách mạng công nghiệp đến đời sống kinh tế của con người?
A. Làm xuất hiện nhiều khu công nghiệp, thành phố lớn
B. Tăng năng suất lao động; tạo ra nguồn của cải dồi dào
C. Thúc đẩy ngành giao thông vận tải, nông nghiệp phát triển
D. Chuyển dịch dân cư từ các thành phố lớn về vùng nông thôn
Câu 8. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ (thế kỉ XVIII) và Cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII) đều như thế nào?
A. Lật đổ sự tồn tại của chế độ phong kiến chuyên chế
B. Do giai cấp tư sản và tầng lớp chủ nô mới lãnh đạo
C. Diễn ra dưới hình thức nội chiến và chiến tranh vệ quốc
D. Mở đường cho sự phát triển của kinh tế tư bản chủ nghĩa
Câu 9. Cuộc Cách mạng tư sản Pháp (1789 - 1794) diễn ra dưới hình thức nào?
A. Nội chiến cách mạng.
B. Cải cách, duy tân đất nước.
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc.
D. Nội chiến và chiến tranh vệ quốc.
Câu 10. Sự kiện nào dưới đây đã đánh dấu sự bùng nổ của Cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII)?
A. Quần chúng nhân dân Pa-ri đánh chiếm ngục Ba-xti (tháng 7/1789).
B. Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền được thông qua (tháng 8/1789).
C. Vua Lu-i XVI bị xử tử với tội danh phản bội Tổ quốc (tháng 1/1793).
D. Rô-be-spie thiết lập nền chuyên chính dân chủ cách mạng (tháng 7/1793).
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Trong thế kỉ XVIII, ở Đàng Ngoài, mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt. Chính quyền Lê – Trịnh ngày càng mục nát, tham nhũng, sưu thuế nặng nề, đời sống nhân dân khổ cực. Nông dân nổi dậy khởi nghĩa ở nhiều nơi: khởi nghĩa nông dân Nguyễn Hữu Cầu (Bắc Ninh), khởi nghĩa Hoàng Công Chất (Sơn La), khởi nghĩa Lê Duy Mật (Thanh Hóa – Nghệ An) … Các cuộc khởi nghĩa này tuy không lật đổ được chính quyền Lê – Trịnh, nhưng đã làm suy yếu thế lực phong kiến, thể hiện tinh thần đấu tranh kiên cường của nhân dân lao động.”
a. Trong thế kỉ XVIII, chính quyền Lê – Trịnh ngày càng mục nát, tham nhũng, sưu thuế nặng nề.
b. Nông dân Đàng Ngoài khởi nghĩa chủ yếu vì tranh giành quyền lực với họ Trịnh.
c. Dù không thành công, các cuộc khởi nghĩa nông dân đã thể hiện tinh thần đấu tranh kiên cường của nhân dân lao động.
d. Các cuộc khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII đều giành thắng lợi, lật đổ được chính quyền Lê – Trịnh.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày nguyên nhân bùng nổ cuộc xung đột Nam – Bắc triều.
Câu 2 (0,5 điểm): Nêu tác động của cuộc cách mạng công nghiệp đối với sản xuất.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Ở vùng biển và thềm lục địa nước ta có khí hậu như thế nào?
A. Nhiệt đới gió mùa ẩm.
B. Ôn hòa hơn trong đất liền.
C. Có sự phân hóa phức tạp.
D. Phân hóa theo bắc – nam.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Đâu là vai trò chủ yếu của hệ thống kênh rạch ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tiêu nước, thau chua, rửa mặn.
B. Điều tiết nước, chống lũ quét.
C. Hạn chế triều cường, rửa phèn.
D. Chống ngập úng, thoát nước.
Câu 6. “Nhiều nhánh núi đâm ngang ra biển chia cắt đồng bằng” là đặc điểm của vùng đồi núi nào sau đây?
| A. Tây Bắc | B. Đông Bắc | C. Trường Sơn Bắc | D. Trường Sơn Nam |
Câu 7. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Là vùng đồi núi thấp, độ cao phổ biến dưới 1000m.
B. Địa hình cao nhất nước ta, các cao nguyên hiểm trở.
C. Ít núi trên 2000m, có nhiều nhánh núi đâm ra biển.
D. Chủ yếu là núi, cao nguyên và có hướng vòng cung.
Câu 8. Nước ta hàng năm nhận được lượng bức xạ lớn là do đâu?
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. Tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
D. Thiên nhiên nước ta phân hóa.
Câu 9. Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mang tính chất cận nhiệt đới trên núi.
B. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Mang tính chất nhiệt đới khô trên núi.
D. Mang tính chất cận xích đạo gió mùa.
Câu 10. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào dưới đây?
A. Hàng không và đường biển.
B. Đường ô tô và đường biển.
C. Đường ô tô và đường sắt.
D. Đường biển và đường sắt.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Địa hình nước ta đa dạng, đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. Hướng địa hình chính là Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung. Địa hình có sự phân bậc rõ rệt: đồng bằng thấp ven biển, đồi gò trung du, vùng núi trung bình, núi cao. Trải qua quá trình kiến tạo và bồi tụ lâu dài, địa hình nước ta có sự xen kẽ giữa núi, đồng bằng và ven biển, tạo nên sự phân hóa tự nhiên phong phú giữa các vùng.”
a. Đồi núi chiếm khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ nước ta nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
b. Hướng địa hình chủ yếu của nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung.
c. Ở nước ta, đồng bằng chỉ phân bố ở khu vực trung tâm, không có ở ven biển.
d. Địa hình nước ta có tính phân bậc khá rõ rệt, từ đồng bằng → trung du → miền núi.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản Việt Nam.
Câu 2 (0,5 điểm): Hình dạng kéo dài lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới điều kiện tự nhiên ở nước ta?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | 1. Cách mạng tư sản Anh | |||||
| 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. | 1 TN | 1 TL | 2,5 % 0,25 đ | ||||
| 3. Cách mạng tư sản Pháp | 2 TN | 15% 1,5đ | |||||
| 4. Cách mạng công nghiệp | 1TN | 2,5 % 0,25 đ | |||||
| 2 | ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX | 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á của thực dân phương Tây | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||
| 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5đ | ||||
| 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á | |||||||
| 3 | VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVII | 1. Xung đột Nam – Bắc triều, chiến tranh Trịnh – Nguyễn | 1 TN | 2 TN | 7,5% 0,75đ | ||
| 2. Những nét chính trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII | 1 TL | 2,5 % 0,25 đ | |||||
| 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII |
| ||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM | Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Việt Nam | 4 TN | 3 TN | 1 TL | 1 TL | 20% 2đ |
| Địa hình Việt Nam | 2 TN | 2 TN | 15% 1,5đ | ||||
| Khoáng sản Việt Nam | 2 TN | 1 TN | 15% 1,5đ | ||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | ||||||||
Bài 1. Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ | Nhận biết | - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh. | |||||||
| Vận dụng | - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. | 1 TL | ||||||
| Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII | Nhận biết | - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. | ||||||
| Thông hiểu | - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp. | - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | - So sánh, rút ra điểm giống và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh; Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. | |||||||
| Bài 3. Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX) | Nhận biết | - Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống xã hội. | |||||||
| CHƯƠNG 2: ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX | ||||||||
| Bài 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội ở các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. - Mô tả được những nét cơ bản của cuộc đấu tranh ở các nước Đông Nam Á chống ách đô hộ của thực dân phương Tây. | 4 TN | ||||||
| CHƯƠNG 3: VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | ||||||||
| Bài 5. Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc, Trịnh – Nguyễn. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | - Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. | |||||||
| Bài 6. Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII | Nhận biết | - Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được những chính sách chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội mà thực dân phương Tây thực hiện ở Đông Nam Á và những hậu quả của nó. - Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. | 1 TL | ||||||
| Vận dụng | Liên hệ được tình hình Việt Nam dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây | |||||||
| Bài 7. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII | Nhận biết | Nêu được một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. | ||||||
| Thông hiểu | Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. | |||||||
| Vận dụng | Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 10% | 10% | 10% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
| Bài 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. | 4 TN | |||||
| Thông hiểu | Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Phân tích lãnh thổ của Việt Nam đã tác động đến thiên nhiên nước ta. | 1 TL | ||||||
| Bài 2. Địa hình Việt Nam | Nhận biết | - Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. | 2 TN | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được các đặc điểm địa hình Việt Nam: địa hình đồi núi, địa hình đồng bằng, địa hình bờ biển và thềm lục địa. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | - Chứng minh một số dãy núi có vai trò là bức chắn địa hình tạo nên sự phân hóa thiên nhiên giữa các sườn núi | 1 TL | ||||||
| Bài 4. Khoáng sản Việt Nam | Nhận biết | - Kể tên được các loại khoáng sản chủ yếu của nước ta. - Trình bày đặc điểm của khoáng sản Việt Nam. | 1 TN 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được ảnh hưởng của khoáng sản Việt Nam tới nền kinh tế - xã hội. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Giải thích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||