Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Vật lí 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 10 chân trời sáng tạo (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Phương pháp nghiên cứu chính của vật lý là
A. phương pháp thực nghiệm.
B. phương pháp thực nghiệm và phương pháp lý thuyết.
C. phương pháp lý thuyết.
D. phương pháp duy vật biện chứng.
Câu 2: Hoạt động y tế nào dưới đây không sử dụng các thành tựu của Vật lí?
A. Chụp X - quang. B. Chữa tật khúc xạ của mắt bằng laser.
C. Lấy thuốc theo đơn. D. Xạ trị.
Câu 3: Cho các dữ kiện sau:
1. Kiểm tra giả thuyết
2. Rút ra kết luận
3. Hình thành giả thuyết
4. Đề xuất vấn đề
5. Quan sát hiện tượng, suy luận
Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3.
C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 D. 5 – 4 – 3 – 1 – 2.
Câu 4: Biển báo nào sau đây mang ý nghĩa là nơi chứa chất phóng xạ?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 5: Trong các hoạt động dưới đây:
1. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân như quần áo phòng hộ, mũ, găng tay, áo chì.
2. Tẩy xạ khi bị nhiễm bẩn phóng xạ theo quy định.
3. Kiểm tra sức khỏe định kì.
4. Ăn uống, trang điểm trong phòng làm việc có chứa chất phóng xạ.
5. Đổ rác thải phóng xạ tại các khu tập trung rác thải sinh hoạt.
Hoạt động không tuân thủ nguyên tắc an toàn khi làm việc với các nguồn phóng xạ là
A. 1, 3. B. 4, 5. C. 2, 4. D. 3, 5.
Câu 6: Hệ đơn vị đo lường quốc tế SI (System International) được xây dựng trên cơ sở của mấy đơn vị cơ bản?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 7: Gọi
là giá trị trung bình,
là sai số dụng cụ,
là sai số ngẫu nhiên trung bình,
là sai số tuyệt đối. Sai số tương đối của phép đo là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 8: Trong các phép đo dưới đây, phép đo nào là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4).
Câu 9:Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy. D. Cả 2 tàu đều đứng yên.
Câu 10: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15: Trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tương đối vì chuyển động của ôtô
A. được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
B. không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
C. được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề.
D. được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
Câu 16: Gọi vật 1 là thuyền, vật 2 là dòng nước, vật 3 là bờ sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông được tính bằng biểu thức:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 17: Từ công thức
. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Ta luôn có v13 ³ v12 –v23.
B. Nếu
và
thì v13 = v12 -v23.
C. Nếu
thì v13 = v12 +v23.
D. Nếu
thì
.
Câu 18: Xét một chiếc thuyền trên dòng sông. Gọi: Vận tốc của thuyền so với bờ là
; Vận tốc của nước so với bờ là
; Vận tốc của thuyền so với nước là
. Như vậy:
A.
là vận tốc tương đối. B.
là vận tốc tương đối.
C.
là vận tốc tuyệt đối. D.
là vận tốc kéo theo.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong bài thực hành đo cường độ dòng điện của bóng đèn, bạn A phải sử dụng máy biến áp, bóng đèn, dây dẫn và đồng hồ đo điện đa năng. Để quá trình thực hiện thí nghiệm diễn ra được an toàn thì bạn A:
a) Cần kiểm tra cẩn thận tất cả các thiết bị trước khi sử dụng.
b) Bật công tắc nguồn thiết bị ngay sau khi hoàn thành việc lắp ráp mạch điện.
c) Thực hiện thí nghiệm gần khu vực có chứa cồn.
d) Sử dụng bình cứu hỏa ở nơi gần nhất để dập tắt đám cháy khi có hỏa hoạn xảy ra.
Câu 2: Dùng một thước có độ chia nhỏ nhất 1 mm đo 3 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B trên giấy đều cho cùng một giá trị là 8,0 cm. Lấy sai số dụng cụ là một nửa độ chia nhỏ nhất. Căn cứ vào kết quả đo được, có thể kết luận:
a) Sai số ngẫu nhiên bằng 0.
b) Tất cả giá trị đo đều giống nhau nên phép đo này không có sai số.
c) Sai số dụng cụ là 1 mm.
d) Sai số tuyệt đối có thể nhỏ hơn sai số dụng cụ.
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
d) Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau.
Câu 4: Một chiếc thuyền đi từ A đến B trên dòng sông cách nhau 30 km rồi quay trở về A, nước chảy trên sông với vận tốc 2 km/h. Biết thuyền đi với tốc độ 8 km/h khi nuớc đứng yên.
a) Vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
b) Vận tốc của thuyền khi đi ngược dòng nước là 6 km/h.
c) Thời gian thuyền quay về A là 6 h.
d) Tốc độ trung bình của thuyền trong cả quá trình là 10 km/h.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo thời gian rơi của một chiếc bút bằng cách thả chiếc bút từ độ cao ngang với đỉnh đầu rồi dùng chương trình bấm giờ trên điện thoại để đo thời gian từ lúc thả đến lúc bút chạm đất. Số liệu đo được ghi ở bảng bên dưới. Lấy sai số dụng cụ là 0,02s. Sai số tuyệt đối của phép đo này là bao nhiêu s (giây)?
| Lần đo | 1 | 2 | 3 |
|---|---|---|---|
| Thời gian rơi (s) | 0,50 | 0,54 | 0,55 |
Câu 2: Một người bơi dọc theo chiều dài
của bể bơi hết
, rồi bơi quay lại chỗ xuất phát trong
Tính tốc độ trung bình trong suốt quãng đường bơi đi và bơi về là bao nhiêu m/s? ( Kết quả lấy 1 chữ số có nghĩa).
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4: Một chiếc thuyền xuôi dòng sông chuyển động theo hướng Tây 12 km, sau đó rẽ trái vào nhánh sông tiếp theo chuyển động 16 km về hướng Nam. Độ dịch chuyển của thuyền đi được bao nhiêu km? (Kết quả lấy 2 chữ số có nghĩa)
Câu 5: Các giọt nước mưa rơi khỏi một đám mây. Khi rơi xuống gần mặt đất, coi giọt mưa rơi với vận tốc không đổi 30m/s, lúc này giọt mưa đập vào tấm kính ở cửa bên của một ô tô đang chuyển động thẳng đều theo phương ngang, giọt mưa để lại trên kính một vết nước hợp với phương thẳng đứng một góc
. Hỏi ô tô đang chuyển động với tốc độ bao nhiêu km/h? (Kết quả lấy hai chữ số có nghĩa).

Câu 6: Một con thuyền vượt qua một khúc sông rộng 720 m, muốn con thuyền đi theo hướng vuông góc với bờ sông theo đường AB, thì người lái thuyền phải hướng nó theo hướng AC (hình vẽ). Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s và thuyền sang sông trong thời gian 8 phút.Vận tốc của thuyền so với nước sông bằng bao nhiêu m/s?
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 10
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| Khái quát về môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
| Thông hiểu | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | |||||||||
| Vận dụng | ||||||||||
| Vấn đề an toàn trong Vật lí | Nhận biết | Các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. | |||||||||
| Đơn vị và sai số trong Vật lí | Nhận biết | Các đơn vị trong hệ thống đơn vị SI | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | |||||||||
| Vận dụng | Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Chuyển động thẳng
| Nhận biết | - Nhận biết khái niệm độ dịch chuyển, vận tốc. - Viết được công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - Viết được công thức tính và định nghĩa được vận tốc. - Đồ thi vận tốc trong chuyển động thẳng đều | ||||||||
| Thông hiểu | - Vận dụng công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển. | |||||||||
| Vận dụng | - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. - Nêu được phương án đo tốc độ trong thực tế và đánh giá được ưu, nhược điểm của chúng | |||||||||
| Chuyển động tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
Chuyển động biến đổi: Gia tốc- Chuyển động thẳng biến đổi đều.
| Nhận biết | - Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | ||||||||
| Vận dụng | - Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. | |||||||||