Đề thi giữa kì 1 vật lí 8 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) cánh diều giữa kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Vật lí 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công thức liên hệ giữa khối lượng m, thể tích V và khối lượng riêng D của một vật là
- D = m.V. B. V = m.D. C. D = V/m. D. m = D.V.
Câu 2. Người ta đo được khối lượng của 300 ml nước là 300 g. Khối lượng riêng của nước tính theo đơn vị g/l là
- 1 g/l. B. 1000 g/l. C. 9000 g/l. D. 9 g/l.
Câu 3. Chọn phát biểu đúng.
- Lực đẩy Acsimet tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng chỉ phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
- Lực đẩy Acsimet có chiều hướng từ trên xuống dưới.
- Thể tích của vật nhúng trong chất lỏng càng lớn thì độ lớn của lực đẩy Acsimet càng lớn.
- Độ lớn của lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng không thể lớn hơn trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 4. Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước sẽ nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
- F = 15N. B. F = 20N. C. F = 25N. D. F = 10N.
Câu 5. Áp lực là
- lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
- lực ép có phương song song với mặt bị ép.
- lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
- lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 6. Một áp lực 600 N gây áp suất 3000 N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn
- 2000 cm2. B. 200 cm2. C. 20 cm2. D. 0,2 cm2.
Câu 7. Tính trung bình, khi độ cao tăng 12m thì áp suất khí quyển giảm khoảng
- 1 mmHg. B. 2 mmHg. C. 3 mmHg. D. 4 mmHg.
Câu 8. Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
- Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
- Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
- Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
- Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Dưới đây là phương án thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một vật rắn không thấm nước.
- a) Nêu các bước tiến hành thí nghiệm.
- b) Từ kết quả thí nghiệm, xác định khối lượng riêng của vật rắn đó theo đơn vị g/ml.
Câu 2. (1,5 điểm) Thể tích của một miếng sắt là 2 dm3. Biết khối lượng riêng của rượu là 8000 N/m3.
- a) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong rượu.
- b) Nếu miếng sắt được nhúng ở độ sâu khác nhau, thì lực đẩy Acsimet có thay đổi không? Tại sao?
Câu 3. (1,5 điểm) Một xe bánh xích có trọng lượng 48000N, diện tích tiếp xúc của các bản xích của xe lên mặt đất 1,25 m2.
- a) Tính áp suất của xe tác dụng lên mặt đất.
- b) Hãy so sánh áp suất của xe lên mặt đất với áp suất của một người nặng 65 kg có diện tích tiếp xúc của hai bàn chân lên mặt đất là 180 cm2.
Câu 4. (1 điểm) Vì sao trên nắp ấm pha trà thường có một lỗ nhỏ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT |
1. Khối lượng riêng |
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
2 |
2 |
3 điểm |
2. Tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong nó |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
2 |
2 |
2,5 điểm |
|
3. Áp suất |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1
|
2 |
2 |
2,5 điểm |
|
4. Áp suất chất lỏng và chất khí |
2 |
|
|
1
|
|
|
|
|
2 |
1 |
2 điểm |
|
Tổng số câu TN/TL |
6 |
1 |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
8 |
7 |
15 |
|
Điểm số |
3 |
1 |
1 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
4 |
6 |
10 |
|
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (VẬT LÍ) – CÁNH DI
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
Khối lượng riêng và áp suất |
7 |
8 |
|
|
||
1. Khối lượng riêng |
Nhận biết |
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, xác định được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng. Khối lượng riêng = khối lượng/thể tích. - Liệt kê một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. - Đề xuất phương án xác định khối lượng riêng của chất lỏng, chất rắn và một vật có hình dạng bất kì không thấm nước. |
|
2 |
|
C1,2 |
Thông hiểu
|
- Thông qua thực hành xác định tỉ số khối lượng/thể tích (m/V) của vật liệu được làm từ cùng chất có thể tích khối lượng khác nhau, các vật liệu được làm từ chất khác nhau để giải thích được: Đối với các vật liệu được làm từ cùng một chất thì tỉ số m/V giống nhau còn đối với các vật liệu làm từ các chất khác nhau thì tỉ số m/V khác nhau. - Thực hiện được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của chất lỏng, chất rắn và một vật có hình dạng bất kì không thấm nước. |
1 |
|
C1a
|
|
|
Vận dụng |
- Giải thích được các hiện tượng liên quan đến khối lượng riêng. - Vận dụng được định nghĩa khối lượng riêng và mối liên hệ giữa khối lượng và thể tích của vật. |
1 |
|
C1b |
|
|
2. Tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong nó |
Nhận biết
|
- Thực hiện được thí nghiệm khảo tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó về phương, chiều và độ lớn. - Nêu được phương, chiều, độ lớn của lực đẩy mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó. |
|
1 |
|
C3 |
Thông hiểu
|
- Nêu được điều kiện để một vật nổi lên hay chìm xuống trong chất lỏng. |
|
1 |
|
C4 |
|
Vận dụng |
- Giải thích được các hiện tượng dựa trên kiến thức về lực đẩy Acsimet. |
2 |
|
C2a,b |
|
|
3. Áp suất |
Nhận biết
|
- Phân tích các ví dụ thực tiễn để nêu được khái niệm áp lực, công thức tính áp suất. - Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng. |
1 |
1 |
C3a |
C5 |
Thông hiểu
|
- Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt. |
|
|
|
C6 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng để nêu được công dụng của việc tăng, giảm áp suất thông qua một số hiện tượng thực tế. |
1 |
|
C3b
|
|
|
4. Áp suất chất lỏng và chất khí |
Nhận biết
|
- Nêu được áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng. Lấy ví dụ minh họa. - Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi chịu sự thay đổi áp suất đột ngột. |
|
2 |
|
C7,8 |
Thông hiểu
|
- Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong chất lỏng. - Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này tác dụng theo mọi phương. - Giải thích được một số hiện tượng của áp suất chất lỏng và chất khí. |
1 |
|
C4
|
|
|
Vận dụng |
- Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống (ví dụ như: giác mút, bình xịt, tàu đệm khí). |
|
|
|
|