Đề thi giữa kì 2 vật lí 8 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) cánh diều giữa kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Vật lí 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một vật dẫn được điện là do
A. trong vật có các hạt mang điện có thể di chuyển được dễ dàng.
B. trong vật có các nguyên tử được tạo từ các hạt mang điện.
C. trong nguyên tử có hạt nhân mang điện tích dương.
D. trong nguyên tử có các electron quay quanh hạt nhân.
Câu 2. Vào những ngày như thế nào thì các thí nghiệm về sự nhiễm điện do cọ xát thực hiện dễ thành công?
A. Trời nắng
B. Hanh khô, rất ít hơi nước trong không khí.
C. Gió mạnh.
D. Không mưa, không nắng.
Câu 3. Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Gỗ tươi.
B. Giấy bóng kính.
C. Thanh nhựa.
D. Mảnh thủy tinh.
Câu 4. Mạch điện dưới đây có những thiết bị nào?
A. Công tắc, bóng đèn, nguồn điện, điện trở, dây dẫn.
B. Công tắc, vôn kế, nguồn điện, biến trở.
C. Công tắc, vôn kế, nguồn điện, điôt, điện trở, dây dẫn.
D. Công tắc, bóng đèn, nguồn điện, cầu chì, dây dẫn.
Câu 5. Rơle hoạt động như thiết bị điện nào?
A. Nam châm điện
B. Công tắc
C. Chuông điện
D. Điôt
Câu 6. Tác dụng hóa học của dòng điện được ứng dụng để:
A. Chế tạo bóng đèn
B. Chế tạo nam châm
C. Mạ điện
D. Chế tạo quạt điện
Câu 7. Ampe kế là dụng cụ để đo:
A. cường độ dòng điện
B. hiệu điện thế
C. công suất điện
D. điện trở
Câu 8. Ampe kế đang để ở thang đo 1,5 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở hình vẽ dưới là
A. 900 mA.
B. 0,9 A.
C. 0,45 A.
D. 45 mA.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Sau khi mảnh nhựa cọ xát với áo len, mảnh nhựa mang điện âm, nếu sau đó mảnh nhựa vẫn được đặt gần áo len thì có thể xảy ra sự phóng điện. Hãy cho biết hạt mang điện trong quá trình phóng điện đó là gì.
Câu 2. (1 điểm) Hình vẽ dưới là sơ đồ mạch điện gồm bóng đèn nối với hai công tắc chuyển mạch. Có thể vận dụng sơ đồ mạch điện này vào vị trí nào trong mạng điện gia đình?
Câu 3. (2 điểm) Hãy chỉ ra tác dụng của dòng điện trong các trường hợp sau đây:
a) Trong phòng được chiếu sáng bởi bóng đèn điện.
b) Đun nước bằng ấm điện.
c) Là quần áo bằng bàn là điện.
d) Mạ vàng hoặc mạ bạc một vật bằng kim loại.
e) Trang trí cây thông ngày Tết bằng các đèn LED.
Câu 4. (2 điểm) a) Hãy vẽ thêm ampe kế và vôn kế để đo cường độ dòng điện chạy qua đèn và hiệu điện thế giữa hai bóng đèn ở mạch điện được mắc như hình vẽ dưới.
b) Đổi các đơn vị đo sau:
15 000 mA = ……… A
325 mA = ………… A
9 kV = …………V
880 mV = ………… V
1 kV = …………mV
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ĐIỆN | 1. Sự nhiễm điện | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 3 | 1 | 2,5 điểm |
2. Mạch điện | 2 |
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | 2 điểm | |
3. Tác dụng của dòng điện | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2,5 điểm | |
4. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 3 điểm | |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 |
| |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4điểm 40% | 3điểm 30% | 2điểm 20% | 1điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8(VẬT LÍ) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Điện | 4 | 8 |
|
| ||
1. Sự nhiễm điện | Nhận biết | - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Định nghĩa được dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. | 1 | 2 | C1 | C1,2 |
Thông hiểu
| - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. - Phân biệt được vật dẫn điện, vật không dẫn điện. |
| 1 |
| C3 | |
2. Mạch điện | Nhận biết
| - Nhận biết được kí hiệu các thiết bị điện. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì, rơle, cầu dao tự động, chuông điện. |
| 2 |
| C4,5 |
Vận dụng cao
| - Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, điôt và điôt phát quang. | 1 |
| C2 |
| |
3. Tác dụng của dòng điện | Nhận biết | - Thấy được các tác dụng cơ bản của dòng điện: nhiệt, phát sáng, hóa học, sinh lí. - Liệt kê được một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. |
| 1 |
| C6 |
Thông hiểu | - Giải thích được các tác dụng của dòng điện. | 1 |
| C3 |
| |
4. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế | Nhận biết | - Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện và đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, ampe kế, kí hiệu vôn kế, ampe kế trên hình vẽ. |
| 1 |
| C7 |
Thông hiểu | - Xác định được cường độ dòng điện, hiệu điện thế. |
| 1 |
| C8 | |
Vận dụng | - Vẽ được sơ đồ mạch điện đơn giản với các kí hiệu mô tả ampe kế và vôn kế. - Đổi được đơn vị đo cường độ dòng điện và đơn vị đo hiệu điện thế. | 1 |
| C4 |
|