Đề thi giữa kì 2 công nghệ 7 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Công nghệ 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu







PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1. Rừng sau khi trồng được chăm sóc định kì bao nhiêu lần trong 1 năm?
- 1
- 1 ÷ 2
- 3
- 4
Câu 2. Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là:
- Làm hàng rào bảo vệ
- Phát quang và làm cỏ dại
- Tỉa cây
- Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là:
- Cháy rừng
- Đốt rừng làm rẫy
- Chắt phá rừng bừa bãi
- Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Biện pháp bảo vệ rừng:
- Phòng chống cháy rừng
- Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên
- Tuyên truyền bảo vệ rừng
- Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Hiện nay có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 6. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu:
- Sức đề kháng cao
- Giảm thời gian chăm sóc
- Tỉ lệ sống cao
- Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:
- Tạo lỗ trong hố
- Rạch bỏ vỏ bầu
- Đặt bầu vào lỗ
- Lấp và nén đất lần 1
Câu 8. Bước 3 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:
- Tạo lỗ trong hố
- Rạch bỏ vỏ bầu
- Đặt bầu vào lỗ
- Lấp và nén đất lần 1
Câu 9. Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 10. Đây là giống gà gì?
- Gà Ri
- Gà Đông Tảo
- Gà Trọi
- Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Bò vàng được nuôi ở vùng nào?
- Miền Bắc
- Miền Trung
- Tây Nguyên
- Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Vật nuôi phổ biến:
- Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.
- Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm.
- Cả A và B đều đúng
- Đáp án khác
Câu 13. Có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?
- Chăn nuôi nông hộ
- Chăn nuôi trang trại
- Cả A và B đều đúng
- Đáp án khác
Câu 14. Chăn nuôi nông hộ là:
- Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít.
- Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng vật nuôi lớn.
- Cả A và B đều đúng
- Đáp án khác
Câu 15. Đặc điểm chăn nuôi nông hộ là:
- Số lượng vật nuôi ít
- Chăn nuôi tại hộ gia đình
- Phổ biến ở Việt Nam
- Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Ưu điểm của chăn nuôi trang trại:
- Năng suất cao
- Chi phí đầu tư thấp
- Ít ảnh hưởng đến môi trường
- Cả A và C đều đúng
Câu 17. Nuôi dưỡng vật nuôi:
- Cung cấp đủ chất dinh dưỡng
- Cung cấp đủ lượng dinh dưỡng
- Cung cấp dinh dưỡng phù hợp từng giai đoạn
- Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nuôi dưỡng vật nuôi là cung cấp:
- Chất đạm
- Tinh bột
- Chất béo
- Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Mỗi gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 20. Mỗi gia cầm cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 21. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 22. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do sinh vật?
- Vi khuẩn
- Rận
- Thức ăn không an toàn
- Quá nóng
Câu 23. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do thừa dinh dưỡng?
- Vi khuẩn
- Rận
- Thức ăn không an toàn
- Quá nóng
Câu 24. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào?
- Dùng thuốc
- Phẫu thuật
- Tiêm vắc xin
- Cả A và B đều đúng
- Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Kể tên 3 loại vật nuôi thuộc nhóm gia súc và trình bày vai trò?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................
MA TRẬN ĐỀ GIỮA KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - KẾT NỐI TRI THỨC
| Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | Biết cách chăm sóc và bảo vệ rừng | Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con | |||
| Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Giới thiệu về chăn nuôi | Biết về vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền | Trình bày một số phương thức chăn nuôi | Liên hệ thực tiễn vật nuôi | ||
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Trình bày việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | ||||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | Nắm được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trừ | Giải thích các biện pháp phòng bệnh | |||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |