Đề thi thử Địa lí Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 11
Bộ đề thi thử tham khảo môn địa lí THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Địa lí
ĐỀ SỐ 11 – ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về lãnh hải nước ta?
A. Có chiều rộng 12 hải lì, song song cách đều đường cơ sở.
B. Kéo dài đến độ sâu khoảng 200 m ngoài khơi.
C. Ranh giới ngoài được coi là đường biên giới quốc gia trên biển.
D. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 2. Hoạt động nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Trồng rừng.
B. Đốt rác thải.
C. Đốt rơm, rạ.
D. Hoạt động vận tải.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với những thay đổi về cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta hiện nay?
A. Kết thúc dân số trẻ và đang ở thời kì dân số vàng.
B. Cơ cấu dân số trẻ và tỉ lệ dưới tuổi lao động tăng.
C. Cơ cấu dân số già, tỉ lệ trên tuổi lao động rất cao.
D. Hầu như không có sự thay đổi giữa các nhóm tuổi.
Câu 4. Thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Có tốc độ tăng trưởng GDP nhanh nhất.
C. Năm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Thu hút lực lượng lao động đông đảo nhất.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ở nước ta phân bố tập trung ven các đô thị lớn?
A. Gần nguồn nguyên liệu và cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
B. Có lực lượng lao động đông đào và gần nguồn nguyên liệu.
C. Gần thị trường tiêu thụ và gần nguồn nguyên liệu.
D. Gần các cơ sở chăn nuôi bò sữa với quy mô lớn.
Câu 6. Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh việc khoanh nuôi và trồng rừng mới.
B. chú trọng giao đất và giao rừng cho người dân.
C. khai thác rừng hợp lí và đẩy mạnh chế biến gỗ.
D. đóng cửa rừng và ngăn chặn tình trạng phá rừng.
Câu 7. Vùng KTTĐ nào sau đây gồm nhiều tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nhất?
A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ.
B. Vùng KTTĐ miền Trung.
C. Vùng KTTĐ phía Nam.
D. Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tác động của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Mang lại lượng mưa lớn.
B. Tăng độ ẩm của không khí.
C. Phân hoá hai mùa khô, mưa.
D. Hàng năm có nhiều bão.
Câu 9. Nhân tổ nào sau đây là chủ yêu tạo nên sự khác biệt về địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc?
A. Sự khác biệt nền địa chất cùng với tác động của nội lực, ngoại lực khác nhau.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ với những tác động khác nhau của con người.
C. Sự khác biệt nên địa chất dưới những tác động thường xuyên của nội lực.
D. Sự khác biệt về vị trí trước những tác động thường xuyên của ngoại lực.
Câu 10. Trong khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng tăng chủ yếu là do
A. nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú đang được chú trọng khai thác.
B. trang thiết bị phục vụ ngành khai thác thuỷ sản ngày càng hiện đại.
C. chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng và đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn.
Câu 11. Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là
A. Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ.
B. Trung Quốc. Cam-pu-chia, Lào, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, Ấn Độ, Trung Quốc, Ma-lai-xi-a.
D. Trung Quốc, Hàn Quốc, Lào, Ma-lai-xi-a.
Câu 12. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở ĐBSCL là
A. cơ giới hoá khâu sản xuất.
B. sử dụng các hoả phẩm để bảo vệ.
C. đầu tư đổi mới công nghệ.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 13. Hiện tượng mưa ngâu ở nước ta có liên quan đến sự xuất hiện của
A. dài hội tụ nhiệt đới.
B. frông lạnh.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. gió Tín phong.
Câu 14. Quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do
A. nông nghiệp vẫn là ngành quan trọng.
B. công nghiệp hoá phát triển còn chậm.
C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh.
Câu 15. ............................................
............................................
............................................
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Trên bản đồ toàn cầu rộng lớn, từ vài chục năm nay, thế giới ngày càng chú ý đến một dải đất có diện tích vừa phải nằm ở rìa đông nam lục địa châu Á, nhô ra như một lưỡi kiếm trên Biển Đông và Thái Bình Dương.
Tất nhiên, lãnh thổ này đã tồn tại từ lâu như một đơn vị địa lí tự nhiên. Nhiều bộ phận núi non ở đây có tuổi cũng già gần bằng tuổi vỏ quả đất,..."
(Nguồn: Lê Bá Thảo, Thiên nhiên Việt Nam, NXB Giáo dục, 2008, tr.5)
a) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.
b) Đồi núi nước ta là đồi núi trẻ.
c) Nước ta được xem như là cửa ngõ thông ra biển của một số quốc gia trong khu vực.
d) Việt Nam là đất nước quân đào.
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960-2021
(Nguồn: Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở, Niên giám thống kê năm 2022)
a) Quy mô dân số nước ta ổn định.
b) Quy mô dân số nước ta lớn.
c) Từ năm 1999 đến năm 2021 tốc độ tăng dân số ngày càng nhanh, dẫn tới hiện tượng bùng nổ dân số.
d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1960-2021.
Câu 3. Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
"Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội quý IV và cả năm 2023 do Tổng cục Thống kẽ công bố sáng 29/12 nhận định: "... hoạt động du lịch năm 2023 diễn ra sôi động”. Tính chung cả năm 2023, khách quốc tế đến nước ta đạt 12,6 triệu lượt người, gấp 3,4 lần năm 2022, vượt xa mục tiêu 8 triệu khách. Tuy vậy, Tổng cục Thống kê đánh giá, số lượng này mới chỉ bằng 70% năm 2019 – năm chưa xảy ra dịch COVID-19."
(Nguồn: Báo Nhân dân, ngày 29/12/2023)
a) Ngành du lịch Việt Nam có sự phát triển mạnh mẽ và trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
b) Năm 2023, ngành du lịch Việt Nam tăng trưởng 70% so với năm 2019.
c) Giai đoạn 2020 - 2021, du lịch phát triển chậm lại do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19.
d) Hoạt động du lịch biển phát triển đều nhau ở tất cả các vùng trong cả nước.
Câu 4. ............................................
............................................
............................................
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho bảng số liệu:
ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NĂM 2022 TẠI MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tỉnh chênh lệch độ ẩm không khí trung bình giữa hai địa điểm
Đà Lạt và Hà Nội (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH VÀ DIỆN TÍCH ĐẤT Ở PHÂN THEO VÙNG NĂM 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết bình quân đất ở theo đầu người năm 2021 của Tây Nguyên cao gấp bao nhiều lần ĐBSH (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 3. . Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ GIA TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tốc độ tăng GDP của Xin-ga-po năm 2021 cao gấp bao nhiêu lần của Việt Nam (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011 và năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ so với cả nước từ năm 2010 đến năm 2021 giảm bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5. ............................................
............................................
............................................
ĐÁP ÁN
............................................
............................................
............................................