Đề thi thử Địa lí Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 20
Bộ đề thi thử tham khảo môn địa lí THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Địa lí
ĐỀ SỐ 20 – ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Công nghiệp nước ta hiện nay
A. có nhiều trung tâm.
B. ít sản phẩm.
C. chỉ có khai khoáng.
D. rất hiện đại.
Câu 2. Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. dược liệu.
B. lúa.
C. cao su.
D. dừa.
Câu 3. Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồng bằng nước ta là
A. tăng diện tích.
B. ngăn lũ quét.
C. chống bão.
D. chống bạc màu.
Câu 4. Vào mùa mưa bão ở khu vực đồi núi nước ta thường xảy ra
A. ngập lụt.
B. cháy rừng.
C. lũ quét.
D. sóng thần.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Bình Định.
C. Bình Thuận.
D. Hậu Giang.
Câu 6. Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
B. hoàn toàn theo hình thức gia đình.
C. phát triển theo xu hướng hàng hóa.
D. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
Câu 7. Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
C. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
Câu 8. Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
B. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
C. làm tăng cao tỷ trọng nông nghiệp.
D. đang theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 9. Lao động trong công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. chiếm toàn bộ cơ cấu lao động theo ngành.
B. hầu hết đều có tác phong công nghiệp cao.
C. tăng trình độ ứng dụng khoa học công nghệ.
D. tỉ trọng giảm nhanh trong cơ cấu lao động.
Câu 10. Các huyện đảo của nước ta
A. đều có các di sản văn hóa thế giới.
B. có tiềm năng để phát triển du lịch.
C. đều là những địa điểm có dầu khí.
D. là nơi có nhiều vùng công nghiệp.
Câu 11. Nước ta nằm ở
A. rìa phía Bắc - Đông Bắc của lục địa Á - Âu.
B. rìa phía Đông Nam của Thái Bình Dương.
C. trong khu vực ít chịu ảnh hưởng thiên tai.
D. vị trí tiếp xúc của nhiều hệ thống tự nhiên.
Câu 12. Các thành phố ven biển nước ta hiện nay
A. có khả năng phát triển du lịch.
B. phát triển mạnh cây công nghiệp.
C. phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
D. chưa có các khu công nghiệp.
Câu 13. Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. chưa được mở rộng, hiện đại hóa.
B. các ngành đều phát triển ổn định.
C. có nhiều đầu mối giao thông lớn.
D. không có tuyến đường huyết mạch.
Câu 14. Việc đẩy mạnh phát triển cây ăn quả ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ theo hướng sản xuất hàng hóa nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Thu hút vốn, mở rộng diện tích vùng chuyên canh, tăng sản lượng nông sản.
B. Phát triển công nghiệp thực phẩm, thu hút lao động, tận dụng tài nguyên đất.
C. Tạo nông sản giá trị, phát triển sản xuất, tăng thu nhập, mở rộng thị trường.
D. Phân bố lại lao động, sử dụng hợp lí các thế mạnh, đẩy mạnh liên kết vùng.
Câu 15. ............................................
............................................
............................................
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
a. Đông Nam Bộ là vùng có số đô thị thấp nhất nước ta.
b. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là vùng có số đô thị cao nhất nước ta.
c. Số lượng đô thị không đồng đều giữa các vùng là do có sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế.
d. Đồng bằng sông Cửu Long có số đô thị cao hơn Đồng bằng sông Hồng do có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số dân, GDP và thu nhập bình quân đầu người của nước ta
giai đoạn 2010-2021
Năm
Tiêu chí |
2010 |
2018 |
2021 |
Số dân (triệu người)
| 87,0
| 94,7
| 98,5
|
GDP (nghìn tỉ đồng)
| 2 739,8
| 70 090,4
| 84 874,8
|
Thu nhập bình quân đầu người một tháng (nghìn đồng/người) | 1 387 | 3 874 | 4 673 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
a) Quy mô dân số và GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2021 đều tăng, trong đó GDP có tốc độ tăng nhanh hơn.
b) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của nước ta giai đoạn 2010 – 2021 tăng liên tục.
c) Quy mô dân số của nước ta giai đoạn 2010 – 2021 giảm liên tục.
d) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của nước ta năm 2021 gấp 3,4 lần so với năm 2010.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
Năm | 2015 | 2017 | 2019 | 2020 | 2021 |
Diện tích (nghìn ha) | 7828,0 | 7705,2 | 7469,9 | 7278,9 | 7238,9 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 45091,0 | 42738,9 | 43495,4 | 42764,8 | 43852,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
a) Diện tích lúa của nước ta giảm qua các năm.
b) Sản lượng lúa của nước ta ổn định qua các năm
c) Diện tích lúa giảm chủ yếu do chuyển đổi mục đích sử dụng đất và chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
d) Năng suất lúa nước ta năm 2021 so với năm 2015 tăng 3,0 tạ/ha.
Câu 4. ............................................
............................................
............................................
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | 2010 | 2015 | 2021 |
Tổng | 876,0 | 1483,1 | 2125,2 |
Nông nghiệp | 675,4 | 1111,1 | 1502,2 |
Lâm nghiệp | 22,8 | 43,4 | 63,3 |
Thủy sản | 177,8 | 328,6 | 559,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022)
Tỉ trọng của ngành thủy sản trong tổng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta năm 2021 là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA NĂM 2010
VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | 2010 | 2021 |
Giá trị sản xuất | 3045,6 | 13026,8 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2021, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết giá trị sản xuất ngành công nghiệp của nước ta năm 2021 so với năm 2010 tăng gấp bao nhiêu lần (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế
ở nước ta năm 2010 và 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Ngành công nghiệp | 2010 | 2021 |
Khu vực kinh tế Nhà nước | 636,5 | 846,7 |
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước | 843,6 | 4 481,2 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 1 565,5 | 7 698,8 |
Tổng | 3 045,6 | 13 026,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Tỉ trọng giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài năm 2021 đã tăng bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả chữ số thập phân thứ nhất sau dấu phẩy)
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lí chất thải rắn và nước thải ở nước ta, giai đoạn 2015 – 2022.
( Đơn vị: khu)
Năm | 2015 | 2020 | 2021 | 2022 |
KCN, KCX | 253 | 255 | 264 | 266 |
So với năm 2015, tốc độ tăng trưởng lượng khu công nghiệp, khu chế xuất nước ta năm 2022 đạt bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 5. ............................................
............................................
............................................
ĐÁP ÁN
............................................
............................................
............................................