Đề thi thử Địa lí Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 31

Bộ đề thi thử tham khảo môn địa lí THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Địa lí

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

ĐỀ THI THAM KHẢO 

ĐỀ 10 

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 

MÔN: ĐỊA LÍ

(Đề thi có... trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………..

Số báo danh: ………………………………..

PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 

Câu 1. Lãnh thổ nước ta 

A. có đường bờ biển dài từ Bắc vào Nam. 

B. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.

C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo. 

D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển. 

Câu 2. Biện pháp phòng chống bão ở nước ta? 

A. Dự báo bão. 

B. Đắp đê. 

C. Xây đập thủy điện. 

D. Xây dựng thủy lợi. 

Câu 3. Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa nước ta? 

A. Đô thị hóa diễn ra nhanh. 

B. Phổ biến lối sống thành thị. 

C. Trình độ đô thị hóa cao. 

D. Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao. 

Câu 4. Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? 

A. Quy mô lớn và đang tăng. 

B. Quy mô lớn và đang giảm. 

C. Quy mô nhỏ và đang tăng. 

D. Quy mô nhỏ và đang giảm. 

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta? 

A. Tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng. 

B. Số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định. 

C. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến. 

D. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.

Câu 6. Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề nào sau đây? 

A. Thu hồi khí đồng hành. 

C. Tác động của thiên tai. 

B. Liên doanh với nước ngoài. 

D. Các sự cố về môi trường. 

Câu 7. Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có lợi thế hơn trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới? 

A. Đường biển và đường sắt. 

B. Đường bộ và đường sông. 

C. Đường bộ và đường hàng không. 

D. Đường không và đường biển. 

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành du lịch nước ta hiện nay? 

A. Tài nguyên du lịch phong phú. 

B. Đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn. 

C. Coi trọng phát triển bền vững. 

D. Chủ yếu phục vụ khách quốc tế. 

Câu 9. Nguyên nhân quan trọng nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do có 

A. Lao động có truyền thống, kinh nghiệm. 

B. Khí hậu cận nhiệt đới và có mùa đông lạnh. 

C. Nhiều bề mặt cao nguyên đá vôi bằng phẳng. 

D. Đất feralit, đất xám phù sa cổ bạc màu. 

Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? 

A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. 

B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước. 

C. Dân số đông, mật độ cao gây nên sức ép lớn. 

D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.

Câu 11. Hướng phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là 

A. nâng cao hiệu quả hoạt động các khu kinh tế ven biển. 

B. tăng cường đánh bắt ở ven bờ, phòng chống thiên tai. 

C. đảm bảo cân bằng, hài hoà giữa phát triển và bảo tồn. 

D. kết hợp chặt chẽ kinh tế - xã hội với bảo vệ biển đảo. 

Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với Đông Nam Bộ? 

A. Các vùng đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn. 

B. Các cao nguyên badan xếp tầng ở độ cao khác nhau. 

C. Sản xuất theo kiểu quảng canh và đầu tư ít lao động. 

D. Nông nghiệp sử dụng nhiều lao động, ít thâm canh. 

Câu 13. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến hoạt động sản xuất nào sau đây? 

A. Công nghiệp. 

B. Nông nghiệp. 

C. Du lịch. 

D. Giao thông vận tải. 

Câu 14. Cho biểu đồ sau:

Tech12h

SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM 2017, 2020 VÀ 2021 

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) 

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? 

A. Số lượng giảm liên tục qua các năm. 

B. Sản lượng thịt bò tăng 723 nghìn tấn. 

C. Số lượng bỏ tăng, sản lượng thịt bò giảm. 

D. Số lượng thịt bò tăng 81 nghìn con. 

Câu 15. ............................................

............................................

............................................

PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. 

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho thông tin sau: 

Tháng mưa cực đại ở Bắc Bộ là tháng VIII, ở Bắc Trung Bộ là tháng IX, ở Trung Trung Bộ và Nam Trung Bộ là tháng X - XI, ở Tây Nguyên và Nam Bộ lại là IX - X. Như vậy sự hoạt động của dải hội tụ nội chí tuyến là nguyên nhân gây mưa chính ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ, còn ở Trung Trung Bộ và Nam Trung Bộ có thêm mưa địa hình và mưa frông. 

a) Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi. 

b) Nguyên nhân tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc vào Nam là do sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới và bão. 

c) Mùa mưa của vùng khí hậu Nam Trung Bộ đến muộn hơn so với cả nước chủ yếu do địa hình khuất 

gió. 

d) Dải hội tụ hướng vĩ tuyến ở nước ta nằm giữa hai khối khí Bắc Ấn Độ Dương và chí tuyến bán cầu Nam.

Câu 2. Cho bảng số liệu sau: 

GDP của nước ta giai đoạn 2010-2020

(Đơn vị: tỉ đồng)

Tech12h

(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam năm 2016, năm 2022) 

a) Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ ở nước ta tăng không liên tục. 

b) Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất. 

c) Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ năm 2020 chiếm hơn 44,3% tổng GDP nước ta. 

d) Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 2010 2020. 

Câu 3. Cho bảng số liệu: 

Số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và của cả nước, giai đoạn 2018 - 2021 

(Đơn vị: Nghìn con) 

Tech12h

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022) 

a) Đàn trâu có xu hướng tăng liên tục. 

b) Đàn trâu của vùng chiếm tỉ trọng cao trong cả nước. 

c) Vùng nuôi nhiều trâu vì phù hợp với điều kiện khí hậu. 

d) Giải pháp chủ yếu để phát triển nuôi trâu theo hướng sản xuất hàng hóa là phát triển vùng chăn nuôi tập trung, tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong chăn nuôi. 

Câu 4: ............................................

............................................

............................................

PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn 

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 

Câu 1. Cho bảng số liệu: 

Số giờ nắng các tháng tại Hà Nội năm 2021 

(Đơn vị: giờ) 

Tech12h

(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2021, NXB thống kê Việt Nam, 2022) 

Căn cứ vào bảng số liệu trên tính tổng số giờ nắng của Hà Nội năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của giờ). 

Đáp án: 1515 

Câu 2. Cho bảng số liệu:

Số giờ nắng các tháng tại trạm quan trắc Quy Nhơn, năm 2021 

(Đơn vị: Giờ)

Tech12h

(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2021, NXB thống kê Việt Nam, 2022)

Cho biết số giờ nắng trung bình các tháng trong năm tại trạm quan trắc Quy Nhơn năm 2021 là bao nhiêu giờ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Đáp án: 203 

Câu 3. Cho bảng số liệu:

Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 

(Đơn vị: ‰)

Tech12h

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Cho biết tỉ lệ sinh của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu ‰ so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)

Đáp án: 1,9

Câu 4. Cho bảng số liệu:

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển bằng bộ ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2021 

Năm 

2010 

2015

2020

2021 

Khối lượng vận chuyển (triệu tấn)

587,0  

882,6

1282,1  

1303,3

Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km)

36,2

51,5

73,5  

75,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022) 

Tính cự li vận chuyển trung bình của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến 1 số thập phân của km) 

Đáp án: 57,8

Câu 5. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Địa lí - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay