Đề thi thử Địa lí Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (2)

Đề thi thử tham khảo môn địa lí THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (2) sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Địa lí

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm 04 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

Môn thi: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 0702

Họ, tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:…………

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Quy mô dân số nước ta những năm gần đây

A. ngày càng tăng.        B. không thay đổi.          C. có xu hướng giảm.    D. có sự biến động.

Câu 2. Cây công nghiệp nào sau đây ở nước ta được trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng?

A. Cà phê.                      B. Đay, cói.                     C. Chè, điều.                  D. Hồ tiêu.

Câu 3. Mạng lưới đường bộ nước ta

A. chủ yếu là cao tốc.   B. được ưu tiên đầu tư.  C. thưa thớt ở đô thị.     D. chưa phủ kín các vùng.

Câu 4. Hoạt động nội thương ở Đông Nam Bộ tăng trưởng nhanh chủ yếu do

A. kinh tế phát triển, thị trường mở rộng, lao động đông đảo.

B. thu hút nhiều đầu tư, mức sống cao, cơ sở hạ tầng hiện đại.

C. dân số đông, chất lượng sống cao, nhiều khu công nghiệp.

D. sản xuất phát triển, mức sống nâng cao, nhiều cơ sở bán lẻ.

Câu 5. Thành phố nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?

A. Vinh.                          B. Huế.                             C. Nha Trang.                 D. Cần Thơ.

Câu 6. Đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Cát Hải.                     B. Phú Quốc.                  C. Lý Sơn.                       D. Phú Quý.

Câu 7. Việt Nam có chung Biển Đông với quốc gia nào sau đây?

A. Ma-lai-xi-a.              B. Mi-an-ma.                  C. Ấn Độ.                        D. Nhật Bản.

Câu 8. Cho biểu đồ sau:

TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2022

  
 Tech12h


 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, NXB Thống kê, 2024)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Trị giá xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Tỉ trọng nhập khẩu tăng qua các năm.

C. Năm 2017 nước ta xuất siêu hơn 1,9 tỉ USD.        D. Trị giá nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.

Câu 9. Biện pháp chủ yếu thúc đẩy sản xuất lúa thích ứng với biến đổi khí hậu hiện nay ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. trồng rừng ven biển, bảo vệ môi trường, phòng chống thiên tai.

B. trồng lúa cao sản, phát triển giao thông, bảo vệ rừng ngập mặn.

C. đẩy mạnh thâm canh, mở rộng diện tích, tăng cường xuất khẩu.

D. thay đổi cơ cấu mùa vụ, ứng dụng giống mới, phát triển thuỷ lợi.

Câu 10. Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng đồng bằng nước ta?

A. Ngập lụt.                   B. Sóng thần.                  C. Động đất.                   D. Lũ quét.

Câu 11. Lao động nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực

A. ngoài Nhà nước.       B. thành thị.                    C. Nhà nước.                  D. công nghiệp, xây dựng.

Câu 12. Nhà máy thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Đà?

A. Sê San 3.                   B. Cần Đơn.                    C. Sơn La.                       D. Sông Hinh.

Câu 13. Sự phân hoá khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ảnh hưởng chủ yếu đến

A. hoạt động sản xuất, cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.

B. thế mạnh của mỗi vùng, hoạt động canh tác và phòng chống thiên tai.

C. phòng chống dịch bệnh, chế biến sản phẩm và tiêu thụ các nông sản.

D. mở rộng diện tích, tăng năng suất và đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.

Câu 14. Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây ăn quả nào sau đây?

A. Cây bơ.                      B. Cây thanh long.         C. Cây sầu riêng.           D. Cây mận.

Câu 15. ............................................

............................................

............................................

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho thông tin sau:

Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Tính nhiệt đới được biểu hiện chủ yếu qua tổng số giờ nắng trong năm và nhiệt độ trung bình năm. Tính ẩm được biểu hiện qua độ ẩm không khí và tổng lượng mưa. Tính gió mùa được biểu hiện ở sự khác nhau về gió (hướng, tính chất) và đặc điểm thời tiết, khí hậu giữa các mùa trong năm.

a) Vào đầu mùa hạ, gió tây nam từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương gây mưa lớn cho nhiều vùng ở nước ta.

b) Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

c) Nước ta có nhiệt độ trung bình năm cao do nằm trong vùng nội chí tuyến, có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh xa nhau.

d) Ở nước ta, những sườn núi đón gió biển và các vùng thấp trũng ở miền núi thường có lượng mưa lớn.

Câu 2. Cho thông tin sau: Ngành chăn nuôi nước ta đang từng bước phát triển để trở thành ngành sản xuất quan trọng. Tỉ trọng của chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng cao, chiếm 34,7% (năm 2021). Cơ cấu vật nuôi ở nước ta khá đa dạng, trong đó có trâu, bò, lợn, gia cầm,... Chăn nuôi phát triển rộng khắp cả nước, tuy nhiên, do có sự khác nhau về lợi thế nguồn thức ăn và điều kiện nuôi, nên mỗi vùng nổi bật về một số loại vật nuôi nhất định.

a) Chăn nuôi trâu, bò ở nước ta thường gắn với các đồng cỏ tự nhiên.

b) Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến việc phát triển chăn nuôi nước ta là thiếu thức ăn và thiên tai xảy ra ở nhiều nơi.

c) Trâu được nuôi nhiều ở miền núi phía Bắc, bò sữa được nuôi chủ yếu đồng bằng, gia cầm phát triển rộng khắp các vùng.

d) Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi theo hướng hàng hoá là chăn nuôi trang trại, gắn chế biến với dịch vụ, áp dụng kĩ thuật mới.

Câu 3. Cho biểu đồ sau:

  
 Tech12h


 

SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A GIAI ĐOẠN 2018 - 2022

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)

a) Sản lượng điện của In-đô-nê-xi-a tăng lên chủ yếu do nhu cầu.

b) Cả sản lượng than và điện của In-đô-nê-xi-a tăng lên qua các năm.

c) Từ năm 2018 đến năm 2022, sản lượng điện tăng 110,5%.

d) In-đô-nê-xi-a có sản lượng than lớn chủ yếu do đất nước rộng lớn, có hàng vạn đảo, quy mô dân số đông và tăng nhanh.


 

Câu 4. ............................................

............................................

............................................

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.

Câu 1. Năm 2022, sản lượng thuỷ sản của cả nước là 9108,1 nghìn tấn, của vùng Đồng bằng sông Hồng là 1250,4 nghìn tấn. Hãy cho biết sản lượng thuỷ sản của vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % so với cả nước (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Đáp án: 13,7 

Câu 2. Năm 2022, dân số của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là 20655,2 nghìn người, trong đó dân số nữ là 10342,7 nghìn người. Hãy tính tỉ số giới tính của vùng (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Đáp án: 99,7

Câu 3. Năm 2023, dân số vùng Tây Nguyên là 6163,6 nghìn người và mật độ dân số là 113 người/km2; dân số vùng Đồng bằng sông Hồng là 23732,4 nghìn người và mật độ dân số là 1115 người/km2. Hãy cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên gấp mấy lần vùng Đồng bằng sông Hồng (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Đáp án: 2,6

Câu 4. Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2023 TẠI TRẠM QUAN TRẮC NAM ĐỊNH

(Đơn vị: oC)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ

16,9

19,7

21,9

24,5

28,4

30,0

30,9

29,1

28,0

26,8

23,6

19,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính biên độ nhiệt độ năm 2023 tại trạm quan trắc Nam Định (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Đáp án: 14,0

Câu 5. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Địa lí - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay