Đề thi thử Địa lí Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
Đề thi thử tham khảo môn địa lí THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Lạng Sơn sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Địa lí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 LẦN 1 | |||||
(Đề thi gồm 04 trang, 28 câu) | Bài thi: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
|
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phía Đông tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước ta.
C. Vùng trọng điểm về sản xuất lương thực.
D. Phát triển khai thác tài nguyên sinh vật biển.
Câu 2. Nguồn lao động ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chất lượng nguồn lao động đang tăng dần lên.
B. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
C. Có khả năng tiếp thu các công nghệ hiện đại.
D. Hầu hết lao động có trình độ chuyên môn cao.
Câu 3. Tham quan sinh thái gắn với văn hoá sông nước miệt vườn là sản phẩm đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng giáp biển?
A. Hà Nam. B. Hưng Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Thái Bình.
Câu 5. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. dệt may. B. thuỷ sản. C. nông sản. D. máy móc.
Câu 6. Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số thấp nhất?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 7. Nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ có sự thay đổi theo hướng
A. ứng dụng công nghệ hiện đại, sản xuất tập trung.
B. chú trọng các mô hình chăn nuôi hướng tự nhiên.
C. tăng diện tích trồng cây lương thực, cây hoa màu.
D. tập trung đẩy mạnh khai thác thuỷ sản ở ven bờ.
Câu 8. Vị trí của nước ta nằm ở
A. vùng nội chí tuyến. B. bán cầu Nam.
C. vùng ngoại chí tuyến. D. bán cầu Tây.
Câu 9. Ở miền núi nước ta, lũ quét thường kèm theo
A. hạn hán, nạn cát bay. B. lũ bùn đá, sạt lở đất.
C. ngập lụt, xâm nhập mặn. D. sương muối, sương giá.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với nội thương ở nước ta hiện nay?
A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Tập trung chủ yếu ở các vùng đồi núi.
C. Phát triển đồng đều giữa các khu vực. D. Các mặt hàng rất phong phú, đa dạng.
Câu 11. Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều bắc - nam của nước ta có ảnh hưởng nào sau đây đến phát triển kinh tế?
A. Tạo khác biệt về phân bố dân cư giữa các vùng.
B. Tạo nên sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên.
C. Đẩy mạnh sản xuất với quy mô lớn ở các vùng.
D. Hình thành hướng chuyên môn hoá sản xuất.
Câu 12. Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?
A. Mía. B. Cao su. C. Bông. D. Lạc.
Câu 13. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động ở nước ta giai đoạn 2011 - 2023
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Trang trại chăn nuôi và trang trại nuôi trồng thuỷ sản có tỉ trọng tăng.
B. Tỉ trọng trang trại chăn nuôi giảm mạnh trong giai đoạn 2011 - 2023.
C. Tỉ trọng trang trại trồng trọt tăng mạnh trong giai đoạn 2011 - 2023.
D. Tỉ trọng trang trại trồng trọt luôn lớn hơn trang trại nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 14. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản của Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. tạo nông sản xuất khẩu, phát huy thế mạnh và đa dạng hoá sản xuất.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, phân bố lại dân cư, lao động trong vùng.
D. nâng cao trình độ lao động, thu hút đầu tư và thúc đẩy phát triển kinh tế.
Câu 15. ............................................
............................................
............................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Hồng có ngành thương mại phát triển mạnh. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng nhanh, năm 2023 chiếm 25,3% so với cả nước. Trị giá xuất khẩu tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao trong cả nước. Thương mại phát triển rộng khắp với hàng hoá phong phú và hình thức buôn bán đa dạng và hiện đại.
a) Đồng bằng sông Hồng có trị giá xuất khẩu cao chủ yếu do kinh tế phát triển và đa dạng hóa thị trường.
b) Các địa phương ở vùng Đồng bằng sông Hồng có hoạt động nội thương phát triển mạnh.
c) Hoạt động nội thương có quy mô nhỏ, hình thức chủ yếu là các chợ truyền thống.
d) Chất lượng và mẫu mã các sản phẩm hầu như không được nâng cao.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Các dịch vụ viễn thông nước ta đang phát triển theo hướng chuyển đổi số và liên quan chặt chẽ đến các hoạt động dịch vụ khác. Mạng lưới viễn thông được mở rộng và phát triển nhanh. Các dịch vụ viễn thông bao gồm: dịch vụ điện thoại, internet, dịch vụ mạng và các dịch vụ khai thác công nghệ. Số thuê bao điện thoại khá ổn định và số thuê bao internet tăng nhanh. Nước ta là một trong những quốc gia có tốc độ phát triển và ứng dụng internet nhanh trên thế giới.
a) Viễn thông chỉ mở rộng và phát triển ở các đồng bằng châu thổ.
b) Nước ta có tốc độ phát triển và ứng dụng internet chậm nhất thế giới.
c) Các dịch vụ viễn thông nước ta đa dạng gắn với chuyển đổi số.
d) Viễn thông nước ta phát triển nhanh chủ yếu do chú trọng đầu tư, nhu cầu tăng cao và ứng dụng khoa học - công nghệ.
Câu 3. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trị giá xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ của nước ta giai đoạn 2010 - 2023
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Từ năm 2010 đến năm 2023, trị giá nhập khẩu tăng liên tục.
b) Trị giá xuất, nhập khẩu của nước ta tăng trong giai đoạn 2010 - 2023.
c) Trị giá xuất khẩu có xu hướng giảm mạnh trong giai đoạn 2010 - 2023.
d) Năm 2023 so với năm 2010, trị giá nhập khẩu tăng ít hơn trị giá xuất khẩu.
Câu 4. ............................................
............................................
............................................
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Mực nước một số sông chính ở nước ta năm 2023
(Đơn vị: cm)
Mực nước | Cao nhất | Thấp nhất |
Sông Thao (trạm Yên Bái) | 3084 | 2302 |
Sông Mã (trạm Xã Là) | 28102 | 27701 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2023, sự chênh lệch mực nước cao nhất và mực nước thấp nhất của sông Thao tại trạm Yên Bái cao hơn so với sự chênh lệch mực nước cao nhất và mực nước thấp nhất của sông Mã tại trạm Xã Là là bao nhiêu cm.
Đáp án: 381
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2023 tại trạm quan trắc Nam Định
(Đơn vị: 0C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ | 16,9 | 19,7 | 21,9 | 24,5 | 28,4 | 30,0 | 30,9 | 29,1 | 28,0 | 26,8 | 23,6 | 19,4 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình năm 2023 tại trạm quan trắc Nam Định là bao nhiêu °C (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Đáp án: 24,9
Câu 3. Năm 2023, khối lượng hàng hóa vận chuyển của nước ta là 2351,2 triệu tấn, trong đó ngành đường sông là 390,7 triệu tấn. Hãy cho biết tỉ trọng khối lượng hàng hoá vận chuyển ngành đường sông của nước ta trong tổng khối lượng hàng hoá vận chuyển là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Đáp án: 16,6
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Sản lượng gỗ khai thác của cả nước và vùng Đồng bằng sông Hồng
năm 2010 và năm 2023
(Đơn vị: nghìn m3)
Năm | 2010 | 2023 |
Cả nước | 6061,8 | 21632,3 |
Đồng bằng sông Hồng | 265,2 | 941,8 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết sản lượng gỗ khai thác tăng thêm năm 2023 so với năm 2010 của cả nước gấp bao nhiêu lần của vùng Đồng bằng sông Hồng (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Đáp án: 23
Câu 5. ............................................
............................................
............................................