Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 16
Bộ đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khả năng nào sau đây không phải là đặc trưng của AI?
A. Nhận dạng hình ảnh.
B. Dịch ngôn ngữ.
C. Sáng tác thơ ca.
D. Cảm nhận mùi vị.
Câu 2. Thiết bị nào sau đây ít có khả năng được tích hợp trợ lí ảo?
A. Loa thông minh.
B. Tivi thông minh.
C. Máy tính để bàn.
D. Máy pha cà phê.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây không thể hiện ứng dụng của AI trong giáo dục?
A. Chấm điểm bài luận tự động.
B. Cá nhân hóa lộ trình học tập.
C. In ấn tài liệu học tập.
D. Tạo ra các chatbot hỗ trợ học tập.
Câu 4. Sự phát triển của AI có thể dẫn đến nguy cơ nào sau đây?
A. Gia tăng sự phụ thuộc vào công nghệ.
B. Giảm khả năng tư duy sáng tạo của con người.
C. Mất cân bằng trong thị trường lao động.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5. Thiết bị nào sau đây có chức năng chính là điều khiển luồng dữ liệu trong mạng LAN?
A. Switch.
B. Modem.
C. Router.
D. Repeater.
Câu 6. ............................................
............................................
............................................
Câu 12. Đoạn mã HTML nào tạo liên kết đến website https://www.google.com với văn bản hiển thị là "Google"?
A. <a href="https://www.google.com">Google</a>
B. <a url="https://www.google.com">Google</a>
C. <link href="https://www.google.com">Google</link>
D. <a name="https://www.google.com">Google</a>
Câu 13. Dòng lệnh <tr><td>Tên</td><td>Địa chỉ</td></tr> trong HTML tạo ra
A. một hàng với hai ô dữ liệu.
B. hai hàng, mỗi hàng một ô dữ liệu.
C. một ô dữ liệu với hai dòng.
D. tiêu đề cho hai cột.
Câu 14. Bộ chọn CSS .highlight {color: yellow;} áp dụng cho phần tử nào?
A. Tất cả phần tử.
B. Phần tử có id="highlight".
C. Phần tử có class="highlight".
D. Phần tử có tên thẻ là highlight.
Câu 15. Cặp thẻ HTML nào tạo danh sách đánh số bắt đầu từ 5?
A. <ol start="5">...</ol>
B. <ul start="5">...</ul>
C. <ol type="5">...</ol>
D. <ul type="5">...</ul>
Câu 16. Phần tử nào dùng để nhập mật khẩu trong biểu mẫu HTML?
A. <input type="password">
B. <input type="text">
C. <textarea type="password"></textarea>
D. <input type="hidden">
Câu 17. Đoạn mã CSS sau hiển thị văn bản như thế nào?
p {color: red;}
p {color: blue;}
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh dương.
C. Màu tím.
D. Không hiển thị.
Câu 18. Kết quả của đoạn mã Python sau là gì?
x = 5
y = 2
print(x // y)
A. 2.5.
B. 2.
C. 10.
D. 1.
Câu 19. Hành vi nào sau đây thể hiện tính nhân văn trên không gian mạng?
A. Chia sẻ thông tin chưa được kiểm chứng.
B. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
C. Sử dụng ngôn ngữ tục tĩu.
D. Đăng tải thông tin sai lệch.
Câu 20. Hành vi nào vi phạm pháp luật trên không gian mạng?
A. Phát tán virus máy tính.
B. Chia sẻ bài viết của người khác với ghi nguồn.
C. Sử dụng mật khẩu mạnh.
D. Quyền sở hữu trí tuệ.
Câu 21. Việc chia sẻ ảnh riêng tư của người khác lên mạng mà chưa được sự đồng ý vi phạm quyền gì?
A. Quyền riêng tư.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền được thông tin.
D. Phát triển phần mềm theo chỉ đạo đặt hàng từ đơn vị quản lí giáo dục.
Câu 22. Công việc nào sau đây thuộc nhóm nghề sửa chữa, bảo trì máy tính?
A. Thay thế linh kiện máy tính.
B. Lập trình web.
C. Thiết kế giao diện người dùng.
D. Quản trị cơ sở dữ liệu.
Câu 23. Công việc nào thuộc nghề quản trị mạng?
A. Cài đặt và cấu hình Router.
B. Thiết kế phần mềm ứng dụng.
C. Xây dựng website thương mại điện tử.
D. Phát triển trò chơi di động.
Câu 24. Lý do chính nào khiến nhu cầu tuyển dụng nhân viên sửa chữa máy tính tăng?
A. Sự phổ biến của máy tính trong đời sống.
B. Giá máy tính ngày càng rẻ.
C. Nhiều người biết sử dụng máy tính.
D. Phần mềm diệt virus ngày càng hiệu quả.
PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Trường học có 3 phòng máy, Modem tích hợp Router và Access Point. Chọn các ý kiến đúng:
a) Dùng Switch cho mỗi phòng.
b) Router trong Modem định tuyến giữa các mạng LAN của các phòng.
c) Chia sẻ thư mục với quyền "sửa" cần cấp quyền "read".
d) Nếu modem không có router, kết nối: Máy tính → Switch → Modem → Router.
Câu 2. Công ty có CSDL với NHANVIEN, DUAN, THAMGIA. Chọn các nhận xét đúng:
a) HoTen là cột của bảng NHANVIEN.
b) (MaDA, MaNV) là khóa chính của THAMGIA.
c) Dùng hệ CSDL phân tán vì chỉ có một máy chủ.
d) Câu lệnh SQL sau liệt kê họ tên và vị trí nhân viên trong dự án mã 1:
SELECT NHANVIEN.HoTen, THAMGIA.ViTri
FROM NHANVIEN INNER JOIN THAMGIA ON NHANVIEN.MaNV = THAMGIA.MaNV WHERE MaDA = 1
B. Phần riêng
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. Ngân hàng muốn phân loại khách hàng. Học sinh A dùng học máy có giám sát, học sinh B dùng học máy không giám sát. Chọn các ý kiến đúng:
a) Phương pháp A là học có giám sát.
b) Phương pháp B là học không giám sát.
c) Phương pháp B tốt hơn A.
d) Dữ liệu sinh trắc học khuôn mặt giúp phân loại khách hàng.
Câu 4. ............................................
............................................
............................................
Định hướng tin học ứng dụng
Câu 5. Học sinh tạo website từ thiện với 3 trang: Giới thiệu, Dự án, Sự kiện. Chọn các nhận xét đúng:
a) Có thể dùng theme có sẵn.
b) Chia sẻ website bằng cách gửi file *.html qua email.
c) Dùng bộ sưu tập ảnh để hiển thị nhiều ảnh trong trang Sự kiện.
d) Tải video YouTube về máy rồi chèn vào web.
Câu 6. ............................................
............................................
............................................