Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 7

Bộ đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học

ĐỀ SỐ 7 – ĐỀ THI THAM KHẢO

Môn thi: TIN HỌC

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1. Hoạt động nào sau đây có sự tác động của AI?

A. Cập nhật thông tin sản phẩm định kì. 

B. Sắp xếp các sản phẩm theo mức giá. 

C. Dự đoán nhu cầu tiêu dùng sản phẩm.

D. Quản lí ngân sách chuỗi các cửa hàng.

Câu 2. Loại máy móc nào sau đây không có tính thông minh?

A. Máy chụp X-quang trong bệnh viện.

B. Máy phân loại trái cây theo chất lượng. 

C. Máy điểm danh bằng hình ảnh khuôn mặt.

D. Máy phát hiện đối tượng lạ xâm nhập.

Câu 3. Phần mềm có khả năng nào dưới đây được xem là phần mềm thông minh nhất khi dẫn đường cho phương tiện giao thông cơ giới đi từ vị trí hiện tại đến vị trí đích?

A. Đề xuất được các tuyến đường có thể đi, tự động lưu tuyến đường mà người dùng đã lựa chọn để sử dụng trong lần tiếp theo.

B. Đề xuất được các tuyến đường ngắn nhất có thể đi, tự động đo đạc khoảng cách giữa vị trí hiện tại của người dùng so với đích đến theo thời gian thực. 

C. Đề xuất được các tuyến đường ngắn nhất theo tình trạng giao thông, tự động thay đổi tuyến đường trong quá trình di chuyển theo tuỳ chỉnh của người dùng. 

D. Đề xuất được duy nhất một tuyến đường ngắn nhất có thể đi, tự động đề xuất thay đổi tuyến đường nếu xảy ra các yếu tố ảnh hưởng đến hành trình hiện tại.

Câu 4. Hành vi nào sau đây không được khuyến khích khi sử dụng Al trong học

lập trình?

A. Viết một đoạn lệnh xử lí một bài toán con bằng A1 dựa trên gợi ý của em, bổ sung đoạn lệnh vào phần còn thiếu trong chương trình.

B. Tìm ra các đoạn mã lỗi làm sai lệch kết quả mong muốn trong chương trình do em viết, dựa vào đề xuất của AI để sửa lại đoạn chương trình.

C. Yêu cầu AI viết hoàn chỉnh chương trình giải một bài toán, tự chuyển đổi củ pháp trong chương trình theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình khác.

D. Sử dụng Al để giải thích một chương trình được cung cấp bởi giáo viên, tự trình bày lại chương trình để hiểu bản chất của chương trình.

Câu 5. LAN là mạng máy tính hoạt động trong phạm vi nào sau đây?

A. Một cơ quan.

B. Một quốc gia.

C. Một tỉnh.

D. Phạm vi nhỏ, ví dụ như một toà nhà, một cơ quan nhỏ hay nhà riêng.

Câu 6. Mô tả nào dưới đây về thiết bị Access Point là đúng?

A. Access Point là thiết bị kết nối trung tâm của mạng có dây, tương tự như Switch của mạng không dây.

B. Access Point là thiết bị mà mạng LAN bắt buộc phải có.

C. Access Point có chức năng tương tự như Switch, hai thiết bị này có thể thay thế vai trò của nhau trong mạng.

D. Thông thường để phủ sóng Wi-Fi cho một toà nhà nhiều tầng thì cần lắp đặt

nhiều Access Point.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mạng Wi-Fi?

A. Mạng Wi-Fi hoàn toàn không sử dụng dây cáp mạng.

B. Các thiết bị của người dùng được kết nối với mạng Wi-Fi thông qua sông điện tử.

C. Sóng điện từ có thể truyền đi rất xa, cho phép mạng Wi-Fi hoạt động trong phạm vi hàng trăm km,

D. Mạng WLAN là một loại mạng WAN sử dụng công nghệ truyền không dây cho phép người dùng trên toàn thế giới có thể kết nối với nhau. 

Câu 8. ............................................

............................................

............................................

Câu 13. Cho đoạn mã (văn bản) HTML tạo siêu liên kết sau, phương án nào cho ở bên dưới nhận xét đúng về đoạn mã này?

<a href="#">Trang chu</a>

A. URL không đúng.

B. Đúng cú pháp, không có lỗi.

C. Thiếu giá trị cho thuộc tính href trong thẻ <a>,

D. Liên kết không có ý nghĩa.

Câu 14. Khi muốn chèn một bài hát được lưu ở file baihat mp3 vào trang web, thẻ HTML nào sau đây cần được sử dụng?

A. <video>

B. <audio>

C. <img>

D. <mp3>

Câu 15. Trong một trang web, để tạo ra một bảng chứa các thông tin như hình dưới đây, phương án nào cho bên dưới nêu đúng số lượng thẻ HTML cần sử dụng? 

Ca thi

Giờ thi

Môn thi

Thời gian thi

Ca 1

07h15 – 08h45

Toán  

90 phút

Ca 2

09h15 – 10h45

Ngữ văn

90 phút

Ca 3

13h15 – 14h15

Vật lí

60 phút

A. 1 thẻ <table>, 4 thẻ <tr> và 16 thẻ <td>.

B. 1 the <table>, 3 the <tr> và 12 the <td>.

C. 4 thẻ <tr> và 9 thẻ <td>.

D. 3 thẻ <tr> và 19 thẻ <td>.

Câu 16. Cho bộ chọn dưới đây được khai báo trong phần tử <style> ở phần <head> của một trang web viết bằng HTML. Phương án nào cho bên dưới nhận xét đúng về phạm vi áp dụng của bộ chọn đã cho?

.highlight | 

color: blue;

font-weight: bold; 

font-size: 16px;

A. Tất cả các phần tử trong trang web.

B. Tất cả các phần tử có giá trị thuộc tỉnh class là "highlight". 

C. Tất cả các phần tử có định danh (id) là “highlight".

D. Tất cả các phần tử có tên là "highlight”.

Câu 17. Tại trang chủ của một website, cần tạo một siêu liên kết đến trang web có tên tệp tin là lienhe.html. Lựa chọn nào sau đây phù hợp để thực hiện nhiệm vụ này?

A. <a href="lienhe.html"> Liên hệ </a>

B. <a href="ABC/lienhe.html"> Liên hệ lạ

C. <a href –"http://ABC/lienhe.html"> Liên hệ </a> 

D. <a href –"/ABC/lienhe.html"> Liên hệ </a>

Câu 18. Cần chèn một video có tên là halong.mp4 trên một trang web. Khung hình của video có độ rộng 640px và độ cao 360px. Phương án nào sau đây phủ ợp để thực hiện nhiệm vụ này?

A. <video src="halong.mp4" width="640px" height="360px" controls> 

B. <video source="halong.mp4" width="640px" height="360px" controls> 

C. <video link="halong.mp4" width="640px" height="360px" controls> 

D. <video url="halong.mp4" width="640px" height="360px" controls> 

Câu 19. Đặc điểm nào sau đây của giao tiếp trong không gian mạng mở rộng khả ăng tham gia đối với những người khiếm khuyết ngoại hình, khiếm thính hoặc chiếm ngôn?

A. Cho phép một số lượng lớn người tham gia cùng một lúc.

B. Cho phép người không thuận lợi trong giao tiếp trực tiếp tham gia. 

C. Cho phép kết nối nhiều người cùng sở thích, quan điểm, nhu cầu. 

D. Cho phép kết nối với công cụ giao tiếp đa dạng.

Câu 20. Giải thích nào sau đây đúng nhất về trường hợp một kẻ xấu mạo danh thông tin cá nhân của một người để lừa đảo gia đình của người đó qua dịch vụ nhắn tin và thư điện tử?

A. Người đó bị lộ hoặc mất thông tin cá nhân khi giao tiếp trong không gian mạng. B. Người đó dùng cùng mật khẩu cho nhiều tài khoản, hoặc mật khẩu dễ đoán.

C. Người đó đăng nhiều thông tin riêng tư và nhạy cảm của người khác.

D. Người đó dành nhiều ngày liên tục trên Internet để giao lưu với bạn bè. 

Câu 21. Các bạn đang trao đổi với cô giáo trên lớp học trực tuyến thì máy tính của cô gặp sự cố kết nối Internet bị chập chờn. Sự cố này có thể dẫn đến điều nào sau đây đảng tiếc nhất?

A. Sự trao đổi bị trì hoãn, giản đoạn, mất tính tự nhiên.

B. Thông tin không được tiếp nhận đầy đủ dẫn đến hiểu lầm.

C. Tín hiệu Internet không ổn định làm mất hứng thủ học tập. 

D. Sự cố xảy ra làm cô giáo lúng túng, ảnh hưởng đến bài giảng.

Câu 22. Công việc nào sau đây không là công việc của người làm nghề Sửa chữa

và bảo trì máy tính?

A. Tư vấn cho khách hàng mua hay nâng cấp phần cứng, phần mềm máy tính. 

B. Lắp đặt thiết bị, thực hiện các thao tác để kết nối mạng.

C. Khắc phục các lỗi làm cho máy tính bị trục trặc hay ngừng hoạt động. 

D. Thiết lập chính sách và thực hiện các thao tác để tối ưu hoá hệ thống.

Câu 23. Nghề Sửa chữa và bảo trì máy tính không yêu cầu bắt buộc phải có khả năng nào dưới đây?

A. Phân tích tình huống và giải quyết vấn đề.

B. Tìm đọc tài liệu hướng dẫn trên mạng.

C. Sử dụng thành thạo tiếng Anh để hướng dẫn người dùng là người nước ngoài.

D. Xác định, khắc phục được các lỗi thường xảy ra với phần cứng và phần mềm máy tính.

Câu 24. Một phần mềm ứng dụng trên một máy tính không khởi động được với thông báo lỗi hiện lên màn hình. Khắc phục sự cố này là trách nhiệm của người làm nghề nào dưới đây?

A. Quản trị mạng.

B. Sửa chữa và bảo trì máy tính.

C. Quản trị hệ thống.

D. Bảo mật hệ thống thông tin.

PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1. Thông thường mạng có vài chục hoặc vài trăm máy trạm, hoạt động trong phạm vi một toả nhà, một gia đình hay cơ quan cỡ nhỏ thi được gọi là mạng LAN, còn gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ. MAN là loại mạng có số lượng máy trạm và phạm vi hoạt động lớn hơn so với LAN. Ở thời kì đầu mạng LAN chỉ sử dụng cáp mạng, hiện nay công nghệ truyền không dây của mạng Wi-Fi giúp các máy trạm trao đổi dữ liệu thuận tiện và dễ dàng hơn.

Sau khi đọc nhận xét trên, một số bạn đưa ra ý kiến như sau:

a) MAN là loại mạng có số lượng máy trạm nhỏ hơn so với mạng LAN.

b) Mạng LAN còn được gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ.

c) Mạng Wi-Fi ra đời sau, khi chưa có Wi-Fi các máy trạm phải dùng dây cáp mạng để kết nối với nhau.

d) Một trường THPT có khoảng 50 máy PC kết nối mạng với nhau để học sinh

thực hành và giáo viên truy cập Internet. Mạng nội bộ của trường đó thuộc loại mạng MAN.

Câu 2. Để hỗ trợ việc quản lí hàng hoá tại một cửa hàng, người ta xây dựng một phần mềm với cơ sở dữ liệu quan hệ gồm 4 bảng có cấu trúc như sau:

• KHACHHANG (MaKH, Ten, DT)

• VATTU (MaVT, TenVT, DVT, GiaMua, SLTon)

• HOADON (MaHD, Ngay, MaKH, TongTG)

• CHITIETHOADON (STT, MaHD, MaVT, SL, GiaBan)

Trong đó, bảng KHACHHANG lưu các thông tin về khách hàng (mã khách hàng, họ tên, điện thoại), bằng VATTU lưu thông tin về các mặt hàng của cửa hàng (mã vật tư, tên vật tư, đơn vị tính, giả mua, số lượng tồn), bảng HOADON lưu thông tin về hoá đơn mỗi lần bán hàng (mã hoá đơn, ngày xuất hoá đơn, mã khách hàng, tổng trị giá), bảng CHITIETHOADON lưu thông tin chi tiết về hoả đơn (số thứ tự, mã hoá đơn, mã vật tư, số lượng, giả bán).

Sau khi tìm hiểu dữ liệu của phần mềm, các bạn học sinh đã đưa ra các nhận

xét sau đây:

a) Có thể chọn nhiều khoá chính cho bảng CHITIETHOADON.

b) Hai bảng KHACHHANG và HOADON có quan hệ với nhau.

c) Do sơ ý nên nhân viên đã nhập thiếu số lượng và tổng trị giá cho một hoá đơn, do vậy cần thực hiện thao tác thêm dữ liệu vào trong bảng HOADON

và CHITIETHOADON.

d) Để thống kê các hoá đơn được bản trong ngày “20/05/2024” người ta phải

sử dụng hai bảng HOADON và CHITIETHOADON.

Câu 3. ............................................

............................................

............................................

Câu 4. Cho đoạn mã giả sau:

1

i ← 0

2

while (i < n):

3

if a, ≠ x:

4

i←i+1

5

else:

6

return i

7

return "Không tìm thấy"

Sau khi đọc đoạn mã giả trên, một số bạn học sinh đã có các nhận xét sau: 

a) Thuật toán duyệt lần lượt các phần tử của dãy để tìm phần tử có giá trị bằng K. 

b) Có thể sử dụng danh sách liên kết để lưu trữ các phần tử trong dãy A.

c) Với bộ dữ liệu 4 = [2, 5, 7, 9, 13, 21, 25], K = 13, thuật toán trả lại kết quả là 13.

d) Với bộ dữ liệu A = [2, 5, 7, 9, 13, 21, 25], K = 15, thuật toán trả lại kết quả không tìm thấy sau 7 bước lặp. Ta có thể cải tiến để thuật toán kết thúc sau 5 bước lặp.

Câu 5. Một bạn sử dụng phần mềm tạo trang web để tạo website giới thiệu về các địa điểm du lịch nổi tiếng của địa phương gồm 3 trang: Trang chủ, Danh lam thẳng cảnh và Liên hệ. Bạn muốn tạo phần đầu trang có biểu ngữ, logo và thanh điều hướng để liên kết các trang web trong website với nhau. Bạn có một vài nhận xét như sau:

a) Có thể tự thiết kế phần đầu trang hoặc sử dụng các theme (mẫu) có sẵn.

b) Tất cả các trang web trong một website thưởng có thanh điều hướng giống nhau.

c) Logo hoặc biểu ngữ của trang web được thêm vào bằng cách chèn thêm hình ảnh (Image) từ máy tính hoặc từ Internet thông qua URL.

d) Không thể tạo các mục con (submenu) trong các mục (nội dung) của thanh điều hướng.

Câu 6. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay