Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - THPT chuyên Lê Quý Đôn (Bình Định)

Đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 của THPT chuyên Lê Quý Đôn (Bình Định) sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học

TRƯỜNG THPT CHUYÊN 

LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

(Đợt 1)

MÔN: TIN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Các kĩ năng của nhà thiết kế và quản trị CSDL thường khác nhau tùy theo tổ chức, vị trí công việc và dự án. Tuy nhiên, nhà quản trị CSDL cần đáp ứng yêu cầu cơ bản nào dưới đây?

A. Có hiểu biết sâu về tất cả các ứng dụng liên quan đến CSDL.

B. Chỉ cần có hiểu biết về hệ điều hành và mạng.

C. Có kiến thức vững chắc về ngôn ngữ truy vấn CSDL phổ biến như SQL, Oracle SQL và DB2 của IBM.

D. Thành thạo xây dựng lập trình ứng dụng di động.

Câu 2. Công việc nào dưới đây không là công việc chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu?

A. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập.

B. Thiết kế và lập trình cho các ứng dụng trực tuyến.

C. Giám sát hiệu suất và điều chỉnh cơ sở dữ liệu.

D. Lập kế hoạch phát triển cơ sở dữ liệu.

Câu 3. Thiết bị nào dưới đây thường chịu trách nhiệm mở rộng phạm vi phát Wi-Fi trong không gian lớn?

A. Router.             

B. Switch.             

C. Modem.            

D. Access Point.

Câu 4. Câu lệnh sau có kết quả hiển thị trên màn hình là gì?

VIẾT BẰNG NNLT PYTHON

VIẾT BẰNG NNLT C++

for i in range (10):

if i % 2 == 0:

         print (i, end = " ") 

for (int i = 0; i < 10; i++)

if (i % 2 == 0) 

cout << i << " ";

A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B. 1 3 5 7 9

C. 0 2 4 6 8

D. 0 2 4 6 8 10

Câu 5. Phương án nào dưới đây mô tả đúng định dạng của văn bản được hiển thị khi thực hiện đoạn mã HTML sau?

<head>

<style>

          p {color: red; font-size: 12px;}

          p {color: yellow; font-size: 15px;}

</style>

</head>

<body>

          <p>Học lập trình thật vui!</p>

</body>

A. Chữ màu vàng, kích thước 12px. 

B. Chữ màu vàng, kích thước 15px.

C. Chữ màu đỏ, kích thước 15px. 

D. Chữ màu đỏ, kích thước 12px.

Câu 6. WLAN là loại mạng nào sau đây?

A. Mạng cáp đồng không dây.

B. Mạng cục bộ sử dụng sóng Bluetooth trong một phạm vi nhỏ như tòa nhà.

C. Mạng diện rộng có dây trong một phạm vi nhỏ như tòa nhà.

D. Mạng không dây trong một phạm vi hẹp như tòa nhà.

Câu 7. Phương án nào dưới đây thể hiện tính nhân văn khi kêu gọi bạn bè tham gia bình chọn cho cá nhân trong một cuộc thi hùng biện trực tuyến?

A. Đăng bài viết lên mạng xã hội, chia sẻ link bình chọn để bạn bè tự nguyện ủng hộ.

B. Bình luận tiêu cực vào bài thi của đối thủ.

C. Nhắn tin nhiều lần cho mọi người nhờ bình chọn.

D. Tạo nhiều tài khoản ảo để tự bình chọn cho bản thân.

Câu 8. Rủi ro nào sau đây có thể xảy ra khi AI trở nên phổ biến trong xã hội?

A. Tạo ra sự phụ thuộc quá mức vào công nghệ. 

  1. Tăng cường sự kết nối giữa con người.

C. Giảm thiểu chi phí sản xuất. 

D. Cải thiện khả năng giao tiếp giữa các quốc gia.

Câu 9. ............................................

............................................

............................................

Câu 15. X vừa mua một chiếc điện thoại di động mới và muốn kết nối điện thoại này với mạng Wi-Fi gia đình có tên là "Nhà X". X mở phần Cài đặt → Kết nối → Wi-Fi. Tại đây, X thấy danh sách các mạng Wi-Fi hiện lên, bao gồm mạng "Nhà X". Khi X chọn mạng này, điện thoại yêu cầu nhập mật khẩu. X cần làm gì tiếp theo để hoàn tất việc kết nối điện thoại với mạng Wi-Fi?

A. Không dùng lại điện thoại để kết nối với Wi-Fi.

B. Tắt Wi-Fi rồi bật lại để kết nối tự động.

C. Chọn một mạng Wi-Fi khác bất kỳ trong danh sách mà không cần nhập mật khẩu.

D. Nhập đúng mật khẩu của mạng Wi-Fi "Nhà X", sau đó nhấn nút Kết nối.

Câu 16. Hành vi nào sau đây không vi phạm pháp luật trên không gian mạng?

A. Đăng tải video hài hước mà không có sự cho phép của người trong video.

B. Tải phần mềm nguồn mở từ trang web đáng tin cậy để sử dụng.

C. Xâm nhập trái phép vào hệ thống thông tin của một tổ chức.

D. Sử dụng tài khoản mạng xã hội của người khác mà không có sự đồng ý.

Câu 17. Phương án nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi của lĩnh vực giao thông vận tải dựa trên thành tựu của AI ở Việt Nam hiện nay?

A. AI không có vai trò quan trọng trong giao thông vì con người vẫn là yếu tố quyết định chính.

B. AI thay thế hoàn toàn con người trong việc lái xe, loại bỏ mọi tai nạn giao thông.

C. AI giúp con người lái xe an toàn hơn bằng cách cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực.

D. AI chỉ được sử dụng trong các hệ thống giao thông công cộng, không ảnh hưởng đến phương tiện cá nhân.

Câu 18. Kĩ năng nào sau đây không cần thiết đối với một chuyên gia bảo mật mạng?

A. Bảo mật cơ sở dữ liệu. 

B. Thiết kế website.

C. Xử lí các cuộc tấn công mạng. 

D. Phân tích và đánh giá rủi ro bảo mật.

Câu 19. Một nhóm học sinh tạo một tập san, các học sinh đã mắc phải sai lầm nào sau đây khi đưa tất cả các thông tin đã tìm được trên Internet về chủ đề "Những việc xấu cần phải phê phán, phản đối trên không gian mạng"?

A. Sử dụng thông tin chưa được kiểm chứng.

B. Phân biệt đối xử sắc tộc, giới tính tôn giáo.

C. Phán tán thông tin không rõ nguồn gốc.

D. Tiếp tay cho việc bắt nạt nháo, quấy rối trên không gian mạng.

Câu 20. Trong HTML, thuộc tính nào dưới đây của thẻ <img> xác định tên tệp ảnh được chèn vào trang web?

A. text

B. alter

C. alt

D. src

Câu 21. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về CSS?

A. Để áp dụng external CSS, thêm khai báo <link rel="stylesheet" href="Tên_tệp.css"> vào nội dung phần head của văn bản HTML.

B. Khi dùng external CSS, các quy tắc định dạng được viết trong cặp thẻ <style></style> và thường được đặt trong nội dung của phần tử head.

C. Internal CSS thường được sử dụng khi chỉ cần áp dụng chung bảng định dạng CSS cho nhiều văn bản HTML.

D. Các quy tắc định dạng internal CSS được ghi lưu dưới dạng tệp có phần mở rộng *.css.

Câu 22. Đoạn mã HTML nào dưới đây là dùng để hiển thị hình ảnh biểu trưng icon.jpg với kích thước 100 × 100 mờ trên trình duyệt?

A. <img href="icon.tiff" alt="Tech12h" size="100×100">

B. <img src="icon.jpg" alt="Tech12h" width="100" height="100">

C. <image href="icon.jpg" alt="Tech12h" width="100" height="100">

D. <icon src="icon.bmp" alt="Tech12h" width="100" height="100">

Câu 23. Trong các phương án dưới đây, đâu là tác động tích cực của AI đến xã hội?

A. Quyền riêng tư của cá nhân trong môi trường số.

B. Mức độ tin cậy của thông tin được lan truyền.

C. Giảm thiểu nguồn nhân lực trong các lĩnh vực.

D. Sự phát triển của các hệ thống xử lý thông minh.

Câu 24. Đoạn mã HTML nào dưới đây là dùng để liệt kê thứ tự danh sách các môn học gồm Toán, Vật lý và Hóa học?

A. <ul><li>Toán</li><li>Vật lý</li><li>Hóa học</li></ul>

B. <ol><ul>Toán</ul><ul>Vật lý</ul><ul>Hóa học</ul></ol>

C. <ul><li>Toán, Vật lý, Hóa học</li></ul>

D. <ol><li>Toán</li><li>Vật lý</li><li>Hóa học</li></ol>

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Học sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Phần A: Phần chung

Câu 1. Giao thức mạng (Network Protocol) là các quy tắc điều khiển việc nối và truyền thông giữa các thiết bị mạng. Hai thiết bị mạng muốn kết nối với nhau thì phải tuân theo những quy tắc điều khiển được ấn định bởi cùng một giao thức mạng. Em hãy cho biết mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi nói về giao thức mạng?

a) Hai máy tính muốn trao đổi dữ liệu với nhau thì phải dùng chung một giao thức mạng. 

b) Giao thức TCP có chức năng định dạng và định danh các gói tin thông qua địa chỉ IP. 

c) Khi các gói tin chuyển đến máy nhận, giao thức IP giúp kiểm tra và khôi phục lại dữ liệu về trạng thái ban đầu. 

d) Có nhiều loại giao thức mạng với những chức năng khác nhau. 

Câu 2. ............................................

............................................

............................................

Phần B. Phần riêng

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4. Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng Khoa học máy tính

Câu 3. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để tìm hiểu một hàm dưới đây:

Hàm viết bằng ngôn ngữ Python

Hàm viết bằng ngôn ngữ C++

def Ham(A):

     n = len(A)

     m = A[0]

     for i in range(1, n):

           if A[i] > m:

                m = A[i] 

     return m

int Ham(int A[], int n) {

      int m = A[0];

      for (int i = 1; i < n; i++) {

            if (A[i] > m) {

                 m = A[i];

            }

       }

       return m;

}

Một học sinh nhận xét về hàm trên như sau:

a) Với giá trị trong mảng A = [3, 7, 2, 9], hàm trả về giá trị là 3. 

b) Hàm trả lại giá trị lớn nhất trong mảng A. 

c) Hàm thể hiện ý tưởng của thuật toán là duyệt qua tất cả các phần tử của mảng. 

d) Độ phức tạp thời gian tính của hàm trên là O(n). 

Câu 4. Một công ty bảo hiểm cần phân loại khách hàng thành các nhóm: ít rủi ro, trung bình và nhiều rủi ro để có chính sách giá bảo hiểm phù hợp. Có hai nhân viên đề xuất các phương pháp như sau:

Nhân viên A: Mời các chuyên gia bảo hiểm đánh giá và gắn nhãn ít rủi ro, trung bình hoặc nhiều rủi ro cho một tập khách hàng mẫu. Máy tính sẽ học từ tập dữ liệu này để phân loại các khách hàng khác.

Nhân viên B: Máy tính tự động phân nhóm toàn bộ dữ liệu khách hàng thành 3 nhóm. Sau đó các chuyên gia được mời để gắn nhãn cho các nhóm này là ít rủi ro, trung bình hoặc nhiều rủi ro.

Một số nhân viên có ý kiến như sau:

a) Phương pháp của nhân viên A là theo mô hình học máy không giám sát. 

b) Phương pháp của nhân viên B là theo mô hình học máy có giám sát. 

c) Sử dụng dữ liệu hành vi tiêu dùng của khách hàng có thể giúp công ty cải thiện độ chính xác của phân loại.

d) Phương pháp của nhân viên B tốt hơn vì không cần chuyên gia gắn nhãn dữ liệu ban đầu. 

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5. Để cho học sinh đăng kí học ngoại khóa, nhà trường đã yêu cầu thành viên Ban truyền thông làm một biểu mẫu đăng kí trực tuyến như sau:

Tech12h

Sau khi xem qua biểu mẫu, các thành viên của Ban truyền thông đã trao đổi và có một số ý kiến về mã lệnh HTML tương ứng. Em hãy cho biết các ý kiến đó là Đúng hay Sai?

a) Nút bấm "Đăng ký" trong biểu mẫu được thiết lập bằng thẻ <button> hoặc <input> với thuộc tính type="submit". Nếu không có, biểu mẫu sẽ hoạt động bình thường.

b) Thẻ <input> với thuộc tính type="radio" chỉ cho phép chọn một tùy chọn trong nhóm Giới tính.

c) Biểu mẫu HTML cần sử dụng thẻ <For để chứa các thành phần của biểu mẫu như ô nhập dữ liệu và các nút bấm.

d) Để người dùng có thể chọn nhiều Câu lạc bộ, cần sử dụng thuộc tính type="checkbox" trong thẻ <input>.

Câu 6. Trường THPT chuyên Hạ Long tổ chức cho học khối 12 làm một bài đánh giá năng lực. Trong CSDL quản lý bài đánh giá này có 3 bảng với cấu trúc như sau:

Bảng HOCSINH (SBD, HoTen, NgaySinh, Lop) lưu thông tin Số báo danh, Họ và tên, Ngày sinh và Lớp.

Bảng DANHPHACH (SBD, Phach) lưu thông tin Số báo danh và Số phách.

Bảng DIEM (Phach, Diem) lưu thông tin Số phách và Điểm đánh giá năng lực.

Một số học sinh có ý kiến về việc sử dụng các phần mềm khai thác cơ sở dữ liệu trên như sau:

a) Thuộc tính SBD là khóa ngoài của bảng DANHPHACH. 

b) Trong phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu, để đưa ra số lượng học sinh có điểm đánh giá năng lực dưới 5 thì chỉ cần dựa trên bảng DIEM. 

c) Bảng DIEM liên kết với bảng DANHPHACH thông qua thuộc tính Phach. 

d) Để đưa ra được danh sách gồm Họ và tên, Ngày sinh, Lớp, Điểm đánh giá năng lực thi cần phải thực hiện thao tác truy vấn có liên kết cả 3 bảng trên thông qua các trường khóa. 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay