Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 5
Bộ đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học
ĐỀ SỐ 5 – ĐỀ THI THAM KHẢO
Môn thi thành phần: TIN HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Ngành nào sau đây có ít khả năng ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) nhất?
A. Sản xuất công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Thương mại điện tử
D. Quản lý hành chính
Câu 2. Nguy cơ đáng lo ngại nhất của sự phát triển AI trong tương lai là gì?
A. Trí thông minh của AI vượt qua sự kiểm soát của con người
B. Robot thông minh thay thế hoàn toàn con người trong một số công việc
C. Tăng thêm các hình thức lừa đảo trên mạng Internet
D. Quyền riêng tư cá nhân dễ dàng bị xâm phạm hơn
Câu 3. Khả năng tự học của ChatGPT được thể hiện rõ nhất trong tình huống nào sau đây?
A. Có thể trả lời các câu hỏi bằng ngôn ngữ tự nhiên
B. Có thể nhanh chóng đưa ra câu trả lời ở bất cứ thời gian nào
C. Có thể được sử dụng ở bất cứ nơi nào và bởi nhiều người dùng khác nhau
D. Có thể điều chỉnh câu trả lời phù hợp với mong muốn của người dùng
Câu 4. Tình huống nào sau đây có sử dụng AI trong điều khiển tự động?
A. Robot hút bụi có khả năng di chuyển làm sạch và quay về vị trí tự sạc điện
B. Mở cửa bằng sử dụng vân tay
C. Máy rửa bát tự mở cửa sau khi thực hiện xong
D. Máy giặt tự xác định khối lượng quần áo trong máy để đưa ra thời gian giặt phù hợp
Câu 5. Mạng máy tính là gì?
A. Một dây các máy tính kết nối với nhau
B. Một CSDL lưu trữ thông tin
C. Một loại phần mềm đề xử lý dữ liệu
D. Một loại máy tính cá nhân
Câu 6. Đâu là vai trò quan trọng nhất của giao thức IP?
A. Định danh và địa chỉ hóa các thiết bị trên mạng
B. Chuyển tiếp gói dữ liệu qua mạng
C. Bảo mật dữ liệu trên Internet
D. Quản lý kết nối mạng
Câu 7. Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc chia sẻ thư mục trong mạng LAN?
A. Giúp các người dùng trong mạng LAN truy cập và chia sẻ tài liệu, dữ liệu dễ dàng
B. Tiết kiệm không gian lưu trữ bằng cách chia sẻ tài nguyên lưu trữ trên các máy tính khác nhau
C. Tăng tính bảo mật bằng cách kiểm soát quyền truy cập vào các tệp và thư mục được chia sẻ
D. Giảm chi phí cài đặt hạ tầng mạng bằng cách loại bỏ việc mua các thiết bị lưu trữ mạng
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là đúng khi nói về việc chia sẻ máy in giữa hai hay nhiều máy tính trong một mạng?
A. Máy in cần được kết nối trực tiếp với tất cả các máy tính muốn sử dụng
B. Việc chia sẻ máy in chỉ có thể thực hiện được trên hệ điều hành Windows
C. Tất cả các máy tính trong mạng không cần cài đặt phần mềm driver của máy in được chia sẻ
D. Việc chia sẻ máy in giúp tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả sử dụng máy in
Câu 9.............................................
............................................
............................................
Câu 14. Trong một cuộc thảo luận trực tuyến, bạn Khuyên nhận thấy một người tham gia đang bị quấy rối và bị gián đoạn trong việc diễn đạt ý kiến của mình. Phương án nào sau đây là hành động phù hợp để hỗ trợ người đó và gìn giữ tính nhân văn?
A. Bày tỏ sự phẫn nộ với người gây rối
B. Yêu cầu người gây rối ngừng hành động đó
C. Nhắc nhở nhóm về quy tắc văn hóa và tôn trọng
D. Khuyến khích người bị quấy rối rời khỏi cuộc thảo luận
Câu 15. Cho bảng NGƯỜI ĐỌC trong CSDL thư viện của một trường học có các trường và dữ liệu minh họa như hình sau:
Câu lệnh truy vấn SQL nào sau đây biểu diễn đúng cho yêu cầu: “Đưa ra họ tên, lớp của người đọc có số thẻ thư viện là HS-010."?
A. SELECT NGUOI_DOC FROM * WHERE ma_the = 'HS-010'
B. SELECT ho_ten, lop FROM NGUOI_DOC WHERE ma_the = 'HS-010'
C. SELECT ho_ten, lop FROM SACH WHERE ma_the = 'HS-010'
D. SELECT * FROM NGUOI DỌC
Câu 16. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu trên bảng trong CSDL quan hệ?
A. Sửa bản ghi | B. Thêm bản ghi |
C. Xóa bản ghi | D. Sửa định nghĩa một cột dữ liệu |
Câu 17. Ký hiệu nào sau đây được sử dụng để chú thích một dòng trong CSS?
A. /* chú thích 1 dòng */ | B. // chú thích 1 dòng |
C. <!-- Chú thích 1 dòng - -> | D. # Chú thích 1 dòng |
Câu 18. Thuộc tính nào sau đây trả về giá trị hiện tại của thành phần nhập văn bản?
A. text | B. value | C. required | D. name |
Câu 19. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo các ô trong bảng?
A. <tc> | B. <th> | C. <tcell> | D. <td> |
Câu 20. Xem đoạn mã nguồn HTML sau đây, nếu ảnh không tồn tại, nội dung gì sẽ hiển thị trên trình duyệt?
A. hnue.jpeg | B. hnue | C. Không hiển thị gì | D. File not found |
Câu 21. Để tạo ra một đoạn văn bản hiển thị trên trang web như minh hoạ trong hình sau đây, đoạn mã lệnh HTML nào là đúng?
Tối ưu hoá database là một vấn đề khó và không có một quy tắc.
A. Tối ưu hoá <i><b>database</b> là một vấn đề khó và không có một quy tắc</i>.
B. Tối ưu hoá <b>database</b> là một <i>vấn đề khó và không có một quy tắc</i>.
C. Tối ưu hoá <strong><i>database</i></strong> là một <i>vấn đề khó</i> và <i>không có một quy tắc</i>.
D. Tối ưu hóa <b>database</b> là một <i>vấn đề khó</i> và <i>không có một quy tắc</i>.
Câu 22. Cho đoạn mã HTML sau:
Phương án nào sau đây là kết quả hiển thị của đoạn mã lệnh trên trình duyệt?
A. Một danh sách có hai video
B. Video đầu tiên mà trình duyệt có thể nhận dạng
C. Video thứ nhất
D. Video thứ hai
Câu 23. Để hiển thị nội dung đoạn văn bản được định dạng như sau, cú pháp CSS nào là phù hợp nhất?
(Ghi chú: Khung viền có màu xanh dương)
A. h1 {color: grey;}
p {text-indent: 10px;border: 1px solid blue;}
B. h1 {font-color:"red"}
p {text-left: 10px; border: 1px dashed blue;}
C. h1 {color:"grey";}
p {text-align: 10px; border: 1px dashed blue; }
D. h1 {font-color = grey; }
p {border = 1px solid blue;}
Câu 24. Những công việc chính mà một chuyên gia trong lĩnh vực Sửa chữa và Bảo trì máy tính thường phải thực hiện là gì?
A. Phân tích các lỗi phần cứng.
B. Lắp ráp máy tính từ các thành phần.
c. Bảo đảm hệ thống thông tin hoạt động ổn định.
D. Thiết kế giao diện người dùng.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
A. PHẦN CHUNG
Câu 1. Câu lạc bộ F-music của trường muốn đưa một số video lên website. Thành viên của câu lạc bộ đã thiết kế giao diện như hình dưới đây.
Với giao diện này, một nhóm học sinh đã có một số bình luận và trao đổi như sau:
a. Thẻ <img> được sử dụng để chèn biểu tượng thẻ tag như dòng cuối cùng.
b. Đoạn mã sau cho phép chèn hai ảnh có tên "tree.png" vào website.
c. Để tạo ra các liên kết như nội dung dòng cuối cùng, sử dụng thẻ liên kết như sau:
d. Để chèn một video vào website sử dụng đoạn mã lệnh HTML sau:
Câu 2. Hầu hết các hệ thống công nghệ thông tin hiện nay đều cần bảo mật và đều có bước Đăng nhập trước khi vào bên trong. Thầy giáo cho học sinh xem một ví dụ về một trang web đăng nhập như sau:
Sau khi xem xong biểu mẫu này trên lớp, các học sinh đã có những phát biểu về mã lệnh HTML tương ứng. Hãy cho biết, phát biểu nào là đúng.
a. Sử dụng thẻ <form> kết hợp thẻ <table> để tạo biểu mẫu có nội dung như trên.
b. Đoạn mã HTML sau cho phép tạo ra hai dòng tên đăng nhập và mật khẩu như yêu cầu.
c. Để tạo ra nội dung dòng Nhớ mật khẩu, sử dụng mã lệnh HTML sau:
d. Để tạo 2 nút "Đăng nhập” và “Thoát”, sử dụng mã lệnh HTML như sau:
B. PHẦN RIÊNG
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. Một nhóm học sinh cần tìm hiểu về các hành tinh trong hệ Mặt Trời để làm báo cáo trong môn Địa lí. Trong đó, báo cáo cần giải thích rõ được hiện tượng nhật thực và nguyệt thực. Một số phần mềm mô phỏng hệ Mặt Trời có thể sử dụng trực tuyến trên website hoặc tài bản cài đặt vào máy tính để sử dụng không cần kết nối Internet. Phần mềm này có chức năng mô phỏng hệ Mặt
Trời có màu sắc và ở dạng 3D. Phần mềm cho phép tùy chỉnh góc nhìn, tốc độ dịch chuyển, hiển thị hoặc ẩn thông tin các hành tinh bằng cách kích chuột vào các nút lệnh tương ứng trên giao diện.
Sau đây là một số ý kiến nêu ra trong quá trình làm báo cáo:
a. Phần mềm mô phỏng này có lợi ích khi sử dụng trong lĩnh vực giáo dục.
b. Tất cả các phần mềm mô phỏng hệ Mặt Trời đều cần phải cài đặt để sử dụng.
c. Để sử dụng được phần mềm này, cần có sự hỗ trợ của chuyên gia công nghệ thông tin và máy tính có cấu hình đủ mạnh.
d. Sử dụng phần mềm trên có ưu điểm là không mất phí và giúp giải thích được hiện tượng nhật thực và nguyệt thực.
Câu 4. ............................................
............................................
............................................
Định hướng Tin học ứng dụng
Câu 5. Bạn Nam cần chỉnh sửa một bức ảnh gia đình được chụp trong chuyến du lịch. Trong bức ảnh đó, gia đình bạn Nam đứng phía trước và có một vườn hoa ở phía sau. Bạn Nam muốn tăng sáng và điều chỉnh màu sắc cho bức ảnh.
Sau đây là một số ý kiến của các bạn học sinh trong lớp để giúp Nam chỉnh sửa ảnh:
a. Không thể tăng sáng cho bức ảnh.
b. Có thể điều chỉnh các kênh màu để thay đổi màu sắc của vùng chọn trên ảnh.
c. Nếu muốn chỉnh màu bầu trời thành màu xanh dương, cần phải điều chỉnh màu cho toàn bộ bức ảnh.
d. Để làm nổi bật hình ảnh gia đình Nam trong bức ảnh, cần phải tăng độ tương phản giữa gia đình Nam và khung cảnh xung quanh.
Câu 6. ............................................
............................................
............................................