Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 8
Bộ đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học
ĐỀ SỐ 8 – ĐỀ THI THAM KHẢO
Môn thi: TIN HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Hệ thống nào sau đây không là một hệ thống AI?
A. Đo thân nhiệt ở sân bay.
C. Chuẩn đoán bệnh qua ảnh.
B. Điều khiển xe ô tô tự lái.
D. Phiên dịch bằng giọng nói.
Câu 2. Phương án nào sau đây không thể hiện ứng dụng của Al trong tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Trích lọc thông tin theo tiêu chí sẵn có.
B. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin.
C. Tìm kiếm các hình ảnh tương tự.
D. Tóm tắt nội dung của thông tin tìm được.
Câu 3. Phương án nào sau đây không đúng khi nói về các đặc trưng của Al trong hệ thống khuyến nghị sản phẩm dưỡng da mặt?
A. Hệ thống học hình ảnh các đặc trưng về nhóm khuyết điểm trên da mặt.
B. Phản hồi các câu hỏi nằm trong các thiết lập sẵn có.
C. Tự đề xuất sản phẩm theo từng đối tượng dựa trên khả năng suy luận.
D. Tích luỹ thông tin sau mỗi lần tư vấn để bổ sung vào hệ tri thức sẵn có.
Câu 4. Một số hệ thống được tích hợp AI, vi dụ: (1) Trợ lí ảo trên điện thoại; (2) Đề xuất nghe nhạc trực tuyến; (3) Phân loại loài thực vật; (4) Kiểm duyệt nội dung bình luận; (5) Kiểm duyệt nội dung trong video; (6) Hệ chuyên gia y tế MYCIN. Khả năng ngôn ngữ được thể hiện trong các hệ thống nào sau đây?
A. 1, 2, 4.
B. 3, 4, 5.
C. 1, 3, 6.
D. 1, 4, 5.
Câu 5. ............................................
............................................
............................................
Câu 10. Tại một trang web, để tạo một liên kết đến một trang web khác, URL của
trang đó sẽ được đặt ở vị trí nào sau đây?
A. Giữa các thẻ <a> và </a>.
B. Giữa các thẻ <link> và </link>.
C. Trong thuộc tính href của thẻ <a>.
D. Trong thuộc tỉnh sức của thẻ <a>.
Câu 11. Thuộc tính CSS nào sau đây được sử dụng để tạo một khoảng cách giữa nội dung và viền của một phần tử?
A. border.
B. margin.
C. padding.
D. height.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nhận xét về đoạn mã (văn bản) HTML
tạo siêu liên kết sau?
<a href="#">Trang chủ</a>
A. URL không đúng.
B. Đúng cú pháp, không có lỗi.
C. Thiếu giá trị cho thuộc tính href trong thẻ <a>.
D. Liên kết không có ý nghĩa.
Câu 13. Phương án nào dưới đây chỉ ra lỗi (nếu có) trong đoạn văn bản HTML sau?
<body> <p>Nhấp vào <a href="#h1">đây</a> để chuyển đến phần tử tieudel</p> <h1 id="tieudel">Đây là phần tử có id là tieudel </h1> </body> |
A. Xác định sai id trong thuộc tính href của thẻ <a>,
B. Thuộc tỉnh của thẻ <a> phải là link, không phải href.
C. Thẻ <h1> không đúng.
D. Không có lỗi.
Câu 14. Khi muốn chèn nội dung được lưu ở tập myABC.mp4 vào trang web, thẻ HTML nào sau đây cần được sử dụng?
A. <video>
B. <audio>
C. <img>
D. <mp4>
Câu 15. Một bạn học sinh xây dựng trang web giới thiệu hoạt động ngoại khoá mà bạn đã tham gia qua một video có tên hoatdong1.jpg lưu trong thư mục Hoatdong. Đoạn mã (văn bản) HTML nào sau đây phù hợp để thực hiện nhiệm vụ này?
A.<img src="Hoatdong1.jpg" alt="Tech12h">
B<image src-"Hoatdong/Hoạtdong1.jpg" alt="Tech12h">
C.<image link="Hoatdong1.jpg" alt="Tech12h"
D.<img url-"Hoatdong/Hoatdong1.jpg" alt="Tech12h">
Câu 16. Đoạn mã CSS nào sau đây thực hiện định dạng đoạn văn bản với font chữ Times New Roman, chữ màu xanh lá và nền màu vàng?
A. p{ color: red; font: Times New Roman; background: yellow)
B. pf color: green; font-family: Times New Roman; background: yellow}
C.p{ font-color: green; font-family: Times New Roman; background: yellow}
D. pf font-color: red; font-family: Times New Roman; font-background: yellow}
Câu 17. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng số thẻ <tr> và <td> trong văn bản HTML để tạo một bảng hiển thị điểm 2 môn học của 3 học sinh, trong đó mỗi hàng của bảng biểu diễn một học sinh và mỗi cột biểu diễn một môn học?
A. 3 thẻ <tr> và 6 thẻ <td>.
C. 6 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.
B. 2 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.
D. 3 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.
Câu 18. Câu lệnh CSS nào sau đây thực hiện định dạng tiêu đề lớn nhất <h1> là phông chữ Arial và có màu xanh dương?
A. h1 {font: Arial; color: blue; }
B. h1 {font-family: Arial; color: blue; }
C. h1 {font-family: Arial; font-color: blue; }
D. h1 {font: Arial; text-color: blue; }
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây của giao tiếp trong không gian mạng thể hiện rõ nhất ưu điểm tiết kiệm thời gian, công sức và chi phí?
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lưu trữ nội dung trò chuyện.
B. Không cần di chuyển đến cùng một nơi để tham gia.
C. Các công cụ giao tiếp đa dạng miễn sao có kết nối mạng.
D. Nhiều người có thể tham gia ở các thời điểm khác nhau.
Câu 20. Một người nhận được tin nhắn của bạn mình ở nước ngoài và hiểu lầm điều mà bạn muốn nói vì không rõ thái độ của bạn mình khi gửi tin nhắn đó. Giải thích nào sau đây đúng nhất cho trường hợp này?
A. Tin nhắn không thể hiện đầy đủ nội dung cần truyền tải.
B. Tin nhắn diễn đạt sai ý nghĩa và nội dung cần truyền tải.
C. Tin nhắn không truyền tải được tín hiệu cảm xúc.
D. Tin nhắn viết chữ không dấu nên bị hiểu nhầm nội dung.
Câu 21. Qua các mạng xã hội, em biết được tin tức đồng bảo mình ở Nghệ An chịu thiên tai nặng nề. Là người biết ứng xử nhân văn trong không gian mạng, em không nên làm điều gì sau đây trên các trang mạng xã hội mà mình tham gia?
A. Tham gia và vận động mọi người ủng hộ vùng bị thiên tai.
B. Đăng thông tin như bài viết, hình ảnh về vùng bị thiên tai.
C. Chia sẻ chân thành sự đồng cảm của mình đối với đồng bảo bị thiên tai.
D. Lập một tổ chức từ thiện, trực tiếp quyền góp cho vùng bị thiên tai.
Câu 22. Công việc nào sau đây là của người làm nghề Sửa chữa và bảo trì máy tính?
A. Lập trình tạo ra phần mềm quản lí nhân sự cho cơ quan.
B. Xác định nguyên nhân gây ra lỗi là một bộ phận trong máy tính bị hỏng, sau đó lắp đặt linh kiện thay thế để khôi phục hoạt động của máy tính.
C. Thiết lập hệ thống bảo mật cho cơ quan.
D. Theo dõi, giảm sát các thao tác truy cập vào dữ liệu tác nghiệp của cơ quan để phát hiện những truy cập trái phép.
Câu 23. Công việc nào sau đây là của người Quản trị mạng?
A. Xác định nguyên nhân gây ra lỗi phần cứng khiến máy tinh bị hỏng, sau đó lắp đặt linh kiện thay thế để khôi phục hoạt động của máy tính đó.
B. Tìm kiếm trình điều khiển máy in thích hợp trên mạng rồi cài đặt vào máy tinh để người dùng có thể in được từ máy tinh đó.
C. Khắc phục các sự cố xảy ra với mạng LAN,
D.Lắng nghe mô tả của người dùng, sau đó hướng dẫn họ tìm kiếm trình ứng dụng phù hợp nhất trong các kho ứng dụng trên mạng như Google Play.
Câu 24. Đối với người Quản trị hệ thống, kiến thức nào sau đây không đóng vai trò quan trọng như những kiến thức còn lại?
A. Kĩ năng giao tiếp và hỗ trợ người dùng.
B. Những quy định của pháp luật liên quan đến an toàn thông tin.
C. Những quy định của pháp luật liên quan đến bản quyền và sở hữu trí tuệ.
D. Kĩ năng lập trình.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Mạng máy tính sử dụng sóng điện tử để truyền thông tin được gọi là mạng không dây. Mạng không dây hoạt động trong phạm vi nhỏ được gọi là mạng Wi-Fi (còn gọi là mạng LAN không dây hay mạng cục bộ không dây). Wi-Fi sử dụng một thiết bị Access Point (còn được gọi là Điểm truy cập không dây) để cung cấp kết nối không dây cho các máy trạm trong mạng cục bộ. Vai trò của Access Point trong mạng Wi-Fi tương tự như vai trò của thiết bị Switch trong mạng có dây. Để truy cập vào Internet bằng mạng Wi-Fi, không cần dây mạng và cổng cắm cáp mạng. Tuy nhiên, mức độ bảo mật và tốc độ truyền của mạng Wi-Fi không bằng mạng có dây.
Sau khi đọc nhận xét trên, một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến sau:
a) Mạng Wi-Fi còn được gọi là mạng cục bộ không dây.
b) Mạng Wi-Fi truyền dữ liệu thông qua sóng điện từ.
c) Vai trò của Access Point tương tự như vai trò của thiết bị Switch, vì vậy hai thiết bị này có thể thay thế lẫn nhau.
d) Người dùng có thể truy cập mạng Wi-Fi tại bất cứ đâu, miễn là còn trong
vùng phủ sóng của Access Point thuộc mạng Wi-Fi đó.
Câu 2. Để hỗ trợ việc quản lí thông tin tại một sân bay, người ta xây dựng một phần mềm với cơ sở dữ liệu quan hệ gồm 4 bàng có cấu trúc như sau:
⚫ CHUYENBAY (MaCB, NoiXP, NoiDen, GioXP, GioDen)
⚫ PHICO (MaPhiCo, TenPhiCo, KCBay)
⚫ PHICONG (MaPhiCong, TenPhiCong, Luong)
⚫CHUNGNHAN (MaPhiCong, MaPhiCo)
Trong đó, bằng CHUYENBAY lưu các thông tin về các chuyến bay (mã chuyển bay, nơi xuất phát, nơi đến, giờ xuất phát, giờ đến), bảng PHICO lưu thông tin về các phi cơ (mã phi cơ, tên phi cơ, khoảng cách bay tối đa), bảng PHICONG lưu thông tin về các phi công (mã phi công, tên phi công, lương phi công), bảng CHUNGNHAN lưu thông tin về các phi cơ mà mỗi phi công có thể lái (mã phi công, mã phi cơ).
Sau khi tìm hiểu dữ liệu của phần mềm, các bạn học sinh đã đưa ra các nhận xét sau đây:
a) Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất.
b) Nên chọn trường MaPhiCo làm khoa chính hơn vì trường MaPhiCo ngắn hơn trường TenPhiCo.
c) Vì đã đến tuổi nghỉ hưu nên một phi công đã không còn phục vụ tại sân bay, do vậy người ta cần thực hiện thao tác sửa trên bảng dữ liệu PHI CONG và CHUNGNHAN.
d) Để tìm tên phi công có khả năng lái tất cả các loại phi cơ, người ta cần sử dụng 3 bảng PHICO, PHICONG và CHUNG NHAN.
Câu 3. ............................................
............................................
............................................
Câu 4. Cho đoạn mã giả sau:
1 | def Timkiem (A,K): |
2 | Xuất phát phạm vi tìm kiếm là dây ban đầu |
3 | Lặp khi vẫn còn phạm vi tìm kiếm |
4 | Xác định phần tử A[m] ở giữa phạm vi tìm kiếm |
5 | if K == A[m]: |
6 | Thông báo tìm thấy K ở vị trí m và kết thúc |
7 | elif K < A[m] |
8 | Phạm vi tìm kiếm nằm ở nửa trái của dãy |
9 | else: |
10 | Phạm vi tìm kiếm nằm ở nửa phải của dãy |
Một số bạn học sinh đã có các nhận xét về thuật toán trên như sau:
a) Đây là thuật toán tìm kiếm nhị phân.
b) Thuật toán thực hiện duyệt lần lượt các phần tử của dãy để tìm phần tử có giá trị bằng K.
c) Để có được hàm trong Python từ đoạn mã giả trên, cần chuyển các dòng lệnh 2, 3, 4, 6, 8 và 10 sang ngôn ngữ Python.
d) Với bộ dữ liệu A = [2, 3, 5, 7, 9, 11], K = 9, thuật toán sẽ kết thúc sau 2 vòng lặp.
Câu 5. Một bạn học sinh làm trang web giới thiệu về đặc sản địa phương với mọi người trên khắp thế giới gồm Trang chủ, Đặc sản và Liên hệ. Trang Đặc sản chứa danh sách các sản phẩm, mỗi sản phẩm được giới thiệu trong một bài viết riêng biệt, với mô tả chi tiết về sản phẩm, nguồn gốc, cách sử dụng và các thông tin liên quan khác. Địa phương có rất nhiều đặc sản và bạn cũng thu thập nhiều hình ảnh giới thiệu về mỗi đặc sản. Bạn học sinh đó đã đưa ra các nhận xét sau đây:
a) Mỗi sản phẩm trong danh sách hiển thị trong trang Đặc sản cần có một siêu liên kết để dẫn đến bài viết giới thiệu chi tiết về sản phẩm đó.
b) Có nút điều hướng để chuyển sang hình ảnh bên trái hoặc bên phải trong tập hợp ảnh trong thanh trượt/bảng chuyền hình ảnh.
c) Khi thêm ảnh hoặc video vào trang web, ảnh/video sẽ được hiển thị đúng kích thước sẵn có, không thể thay đổi được.
d) Sau khi hoàn thành, có thể xuất bản website ra một địa chỉ trên Internet để mọi người có thể xem được.
Câu 6. ............................................
............................................
............................................