Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 20
Bộ đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. AI không thể thực hiện tốt khả năng nào sau đây?
A. Phân tích dữ liệu lớn.
B. Ra quyết định mang tính cảm xúc.
C. Học từ kinh nghiệm.
D. Nhận dạng giọng nói.
Câu 2. Thiết bị nào sau đây thường không được tích hợp AI?
A. Robot hút bụi.
B. Máy ảnh kỹ thuật số thông thường.
C. Xe tự lái.
D. Đồng hồ thông minh.
Câu 3. Ứng dụng nào sau đây của AI không thuộc lĩnh vực giáo dục?
A. Tự động tạo đề kiểm tra.
B. Điều khiển robot trong nhà máy.
C. Dịch thuật tài liệu học tập.
D. Hỗ trợ học sinh tìm kiếm thông tin.
Câu 4. Nguy cơ nào sau đây ít liên quan đến sự phát triển của AI?
A. Tăng nguy cơ thất nghiệp ở một số ngành nghề.
B. Sự lệ thuộc vào công nghệ.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Vấn đề đạo đức trong sử dụng AI.
Câu 5. Thiết bị nào dùng để mở rộng vùng phủ sóng của mạng không dây?
A. Repeater.
B. Hub.
C. Switch.
D. Bridge.
Câu 6. Mạng internet là loại mạng gì?
A. Mạng diện rộng.
B. Mạng cục bộ.
C. Mạng cá nhân.
D. Mạng đô thị.
Câu 7. Để kết nối máy in với mạng LAN, máy tính cần:
1 - Cài đặt driver máy in.
2 - Kết nối máy in với mạng.
3 - Chia sẻ máy in (nếu cần).
Thứ tự đúng là:
A. 2 → 1 → 3.
B. 1 → 2 → 3.
C. 3 → 1 → 2.
D. 2 → 3 → 1.
Câu 8. Modem dùng để làm gì?
A. Kết nối mạng LAN với mạng WAN.
B. Kết nối các máy tính trong mạng LAN.
C. Định tuyến dữ liệu trong mạng.
D. Khuếch đại tín hiệu mạng.
Câu 9. Thuộc tính src của thẻ <img> trong HTML dùng để làm gì?
A. Chỉ định đường dẫn đến hình ảnh.
B. Thiết lập văn bản thay thế cho hình ảnh.
C. Thiết lập chiều rộng của hình ảnh.
D. Thiết lập chiều cao của hình ảnh.
Câu 10. Trong CSS, font-style dùng để làm gì?
A. Thiết lập kiểu chữ (in nghiêng, đậm,…).
B. Thiết lập màu chữ.
C. Thiết lập cỡ chữ.
D. Thiết lập màu nền.
Câu 11. Khai báo CSS nội tuyến (inline) trong HTML dùng thuộc tính nào?
A. style
B. class
C. id
D. link
Câu 12. Mã HTML nào sau đây sẽ tạo liên kết đến email example@gmail.com với văn bản “Liên hệ”?
A. <a href="mailto:example@gmail.com">Liên hệ</a>
B. <a mailto="example@gmail.com">Liên hệ</a>
C. <a link="example@gmail.com">Liên hệ</a>
D. <a contact="example@gmail.com">Liên hệ</a>
Câu 13. Đoạn mã <table><tr><td>A</td></tr><tr><td>B</td></tr></table> tạo ra
A. Một bảng với hai hàng, mỗi hàng một ô.
B. Một bảng với một hàng, hai ô.
C. Một ô chứa hai dòng A và B.
D. Hai bảng, mỗi bảng một ô.
Câu 14. Bộ chọn CSS p#intro {font-size: 16px;} áp dụng cho phần tử nào?
A. Tất cả phần tử <p>.
B. Phần tử <p> có id="intro".
C. Phần tử <p> có class="intro".
D. Phần tử có id="intro" bất kể tên thẻ.
Câu 15. Thẻ nào sau đây dùng để tạo danh sách không đánh số trong HTML?
A. <ul>...</ul>
B. <ol>...</ol>
C. <li>...</li>
D. <dl>...</dl>
Câu 16. Thuộc tính nào của <input> xác định tên của trường dữ liệu gửi lên server?
A. name
B. id
C. value
D. type
Câu 17. ............................................
............................................
............................................
Câu 23. Ai chịu trách nhiệm đảm bảo an ninh mạng cho một tổ chức?
A. Quản trị mạng.
B. Lập trình viên.
C. Kỹ thuật viên phần cứng.
D. Chuyên viên phân tích dữ liệu.
Câu 24. Nguyên nhân chính nào dẫn đến nhu cầu tuyển dụng quản trị mạng tăng cao?
A. Sự phát triển của các ứng dụng di động.
B. Sự phụ thuộc ngày càng tăng vào công nghệ thông tin.
C. Số lượng người dùng internet ngày càng giảm.
D. Máy tính ngày càng ít gặp sự cố.
PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Trường học muốn thiết lập mạng LAN, đã có Modem/Router/Access Point. Đánh giá các ý kiến:
a) Mỗi phòng cần một Switch riêng.
b) Access Point giúp kết nối không dây trong phòng.
c) Để chia sẻ thư mục, chỉ cần cấp quyền “read” nếu muốn người khác chỉ xem được nội dung.
d) Nếu không có router tích hợp, phải mua router riêng và kết nối: Máy tính → Router → Modem → Switch.
Câu 2. Công ty dùng CSDL gồm các bảng NHANVIEN, DUAN, THAMGIA. Đánh giá các phát biểu:
a) MaNV là khóa chính của bảng NHANVIEN.
b) TenDA là khóa chính của bảng DUAN.
c) Hệ CSDL tập trung phù hợp khi dùng một máy chủ.
d) Câu SQL sau liệt kê tên dự án và vị trí của nhân viên 'NV001':
SELECT DUAN.TenDA, THAMGIA.ViTri
FROM DUAN INNER JOIN THAMGIA ON DUAN.MaDA = THAMGIA.MaDA WHERE THAMGIA.MaNV = 'NV001'
B. Phần riêng
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. Ngân hàng phân loại khách hàng. A dùng học máy có giám sát (gán nhãn trước), B dùng học máy không giám sát (phân cụm rồi gán nhãn). Đánh giá các ý kiến:
a) A cần dữ liệu đã được gán nhãn.
b) B không cần dữ liệu gán nhãn trước.
c) A phù hợp hơn khi đã có kiến thức chuyên gia.
d) B phù hợp hơn khi chưa có nhiều kiến thức chuyên gia.
Câu 4. ............................................
............................................
............................................
Định hướng tin học ứng dụng
Câu 5. Học sinh làm website với 3 trang. Xét các nhận định:
a) Có thể tạo website bằng phần mềm soạn thảo văn bản.
b) Chia sẻ website bằng cách upload lên hosting.
c) Có thể nhúng video YouTube trực tiếp vào web.
d) Nên dùng thư viện JavaScript để tạo hiệu ứng động cho website.
Câu 6. ............................................
............................................
............................................