Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 25

Bộ đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 

MÔN: TIN HỌC

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trí tuệ nhân tạo còn nhiều hạn chế ở khả năng nào sau đây?

A. Cảm nhận cảm xúc.

B. Hiểu ngôn ngữ của con người.

C. Giải quyết vấn đề.

D. Học và tích luỹ tri thức.

Câu 2. Phương án nào dưới đây nêu đúng khả năng suy luận của AI?

A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.

B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.

C. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.

D. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.

Câu 3. Chatbot là một ví dụ minh chứng về khả năng gì của AI?

A. Dự đoán thời tiết.    

B. Tổ chức sự kiện.

C. Suy luận logic.        

D. Quản lí ngân sách.

Câu 4. Thiết bị nào sau đây giúp kết nối các thiết bị tạo thành mạng hình sao?

A. Laptop.

B. Access Point.

C. Switch.

D. Modem.

Câu 5. Modem không cho phép kết nối trong trường hợp nào sau đây?

A. Máy tính để bàn qua cổng mạng RJ45.

B. Các thiết bị khác thông qua cổng USB-C.

C. Các thiết bị di động.

D. Các thiết bị mạng khác như Switch, Hub, Router để mở rộng mạng.

Câu 6. Cách làm nào sau đây là đúng khi muốn chia sẻ ổ đĩa cho người dùng khác trong cùng mạng để đọc, xem dữ liệu?

A. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Full control.      

B. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Change.  

C. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Read.      

D. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn cả ba mức phân quyền (Full control, Change, Read).

Câu 7. Dịch vụ nào sau đây không thuộc vào loại nền tảng trực tuyến phục vụ cho giao tiếp trong không gian mạng?

A. Dịch vụ Shopee.      

B. Dịch vụ Zoom.        

C. Dịch vụ Google Meet.       

D. Dịch vụ gửi thư qua bưu điện.

Câu 8. Đặc điểm “thiếu bảo mật” khi giao tiếp trong không gian mạng đề cập đến nội dung nào dưới đây?

A. Khi giao tiếp trực tuyến, mọi người đều phải chia sẻ các sở thích, quan điểm của bản thân, vì vậy các thông tin này không còn bảo mật nữa.

B. Giao tiếp trực tuyến chỉ an toàn nếu người tham gia giao tiếp không mạo danh các cá nhân khác trên mạng.

C. Người tham gia giao tiếp có nguy cơ bị đánh cắp thông tin, xâm nhập dữ liệu trái phép và lộ thông tin cá nhân.

D. Người tham gia giao tiếp bảo mật các thông tin cá nhân thì sẽ đảm bảo tuyệt đối an toàn.

Câu 9. Trong lúc học trực tuyến, bạn A nhận được nhiều tin nhắn riêng trên điện thoại và phải trả lời liên tục. Đôi khi chất lượng đường truyền không đảm bảo, bạn A cũng không nghe được đầy đủ nội dung giảng dạy của thầy cô. Tình huống của bạn A thể hiện nhược điểm nào của việc giao tiếp trong không gian mạng?

A. Thiếu bảo mật, thiếu liên tục.

B. Thiếu tập trung, thiếu liên tục.

C. Thiếu tập trung, thiếu bảo mật.

D. Thiếu tin cậy, thiếu bảo mật.

Câu 10. Trong HTML, thẻ nào sau đây để định dạng chữ đậm cho nội dung văn bản? 

A. <b> và <strong>

B. <b> và <em>

C. <strong> và <em>

D. <b> và <sup>

Câu 11. Trong HTML, khi thiết lập bảng, thẻ nào sau đây khai báo các ô dữ liệu?

A. <table></table>

B. <tr></tr>

C. <td></td>

D. <th></th>

Câu 12. Trong HTML, để định kiểu cho tất cả các phần tử trong cặp thẻ <a></a>, cần khai báo vùng chọn theo cú pháp nào dưới đây?

A. *a

B. a

C. #a

D. .a

Câu 13. ............................................

............................................

............................................

Câu 18. Trong HTML, phương án nào dưới đây nêu đúng về số lượng class có thể khai báo cho một phần tử?

A. Không giới hạn.

B. Chỉ một.

C. Có thể khai báo hai class cùng một lúc.

D. Có thể khai báo tối đa ba class.

Câu 19. Phương án nào dưới đây nêu đúng kết quả hiển thị trên trình duyệt của đoạn lệnh sau?

<form>

<p>Chọn câu lạc bộ bạn đang tham gia:</p>

<input type="checkbox" id="clbbongda" name="caulacbo">

<label for="clbbongda">CLB Bóng đá</label>

<input type="checkbox" id="clbvovinam" name="caulacbo">

<label for="clbvovinam">CLB Vovinam</label>

<form>

A. [Hình ảnh checkbox CLB Bóng đá và checkbox CLB Vovinam] 

B. [Hình ảnh radio CLB Bóng đá và radio CLB Vovinam]

C. [Hình ảnh checkbox CLB Bóng đá và CLB Vovinam]

D. [Hình ảnh văn bản Chọn câu lạc bộ bạn đang tham gia:]

Câu 20. Phương án nào dưới đây cho kết quả hiển thị như Hình 1?

Hình 1

Name 1

Name 2

A. <table border="1" width=100%>

<td>

<th bgcolor="orange" align="right">Name 1</th>

<th bgcolor="orange" align="right">Name 2</th>

</td>

  </table>

B. <table border="1" width=100%>

<tr>

<td bgcolor="orange" align="center">Name 1</td>

<td bgcolor="orange" align="center">Name 2</td>

</tr>

  </table>

C. <table border="1" width=100%>

<tr>

<th bgcolor="orange" align="right">Name 1</th>

<th bgcolor="orange" align="right">Name 2</th>

</tr>

  </table>

D. <table border="1" width=100%>

<tr>

<th bgcolor="orange" align="center">Name 1</th>

<th bgcolor="orange" align="center">Name 2</th>

</tr>

  </table>

Câu 21. Trong CSS, cú pháp nào sau đây được dùng để định dạng làm nổi bật hộp văn bản đang được chọn bằng cách đặt đường viền xung quanh dày 2px, nét liền, màu #007bff?

A. input[type="text"]:focus {border: 2px solid #007bff;}

B. input[type="text"]:focus {outline: 2px solid #007bff;}

C. input[type="text"]:hover {border: 2px solid #007bff;}

D. input[type="text"]:hover {outline: 2px solid #007bff;}

Câu 22. Khi tìm hiểu về các chứng chỉ chuyên ngành trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, thông tin nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Giáo trình học tập có được biên soạn bằng tiếng Anh hay không.

B. Màu sắc, hình dáng của chứng chỉ.

C. Mức độ công nhận của chứng chỉ đối với các cơ quan tuyển dụng, quy trình học tập để đạt được chứng chỉ và các chi phí liên quan.

D. Số lượng người đã được cấp chứng chỉ.

Câu 23. Căn cứ vào Quyết định 569/QĐ-TTg, ngày 11/05/2022, ban hành Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo đến năm 2030, công nghệ nào dưới đây sẽ tạo ra nhiều cơ hội nghề nghiệp nhất trong ngành Công nghệ thông tin tại Việt Nam?

A. Mạng 5G.

B. Blockchain.

C. Trí tuệ nhân tạo.

D. Điện toán đám mây.

Câu 24. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung thuộc chương trình đào tạo Công nghệ thông tin?

A. An toàn thông tin.

B. Kĩ thuật vi xử lí.

C. Chế bản điện tử.

D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.

PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. Trợ lí ảo (Personal Virtual Assistant), là phần mềm được phát triển dựa trên trí tuệ nhân tạo, có khả năng tương tác tự nhiên với con người, hỗ trợ người dùng thực hiện các thao tác thông qua việc ra lệnh bằng văn bản hay giọng nói. Với sự xuất hiện khắp nơi, trong điện thoại thông minh cũng như trong các thiết bị điện gia dụng, các bạn học sinh có những nhận định sau về trợ lí ảo:

a) Các trợ lí ảo sử dụng trí tuệ nhân tạo được trang bị sẵn trên thiết bị để xử lí ngôn ngữ tự nhiên trong giao tiếp với con người.

b) Để sử dụng được trợ lí ảo trên thiết bị di động, chỉ cần kết nối thiết bị vào mạng Internet thông qua Switch.

c) Để sử dụng được trợ lí ảo trên máy tính để bàn, cần kết nối thiết bị vào mạng LAN và để hệ thống tự cấu hình địa chỉ IPv4 cho máy tính.

d) Trợ lí ảo là một giải pháp công nghệ thông tin có tính bảo mật cao và cực kì an toàn. Tuy nhiên, người dùng cũng không nên chia sẻ toàn bộ các thông tin cá nhân cho trợ lí ảo vì việc xử lí thông tin của trợ lí ảo được thực hiện tại các máy chủ tập trung, không phải trên thiết bị.

Câu 2. Bạn Minh muốn tạo liên kết tới các trang con trong trang web của mình và thêm các hiệu ứng làm nổi bật các liên kết đó. Bạn đã viết code HTML với khai báo CSS tương ứng như sau:

HTML:

<header>

       <nav>

                <ul>

                         <li><a href="#">Trang chủ</a></li>

<li><a href="#">Giới thiệu</a></li>

<li><a href="#">Dịch vụ</a></li>

<li><a href="#">Liên hệ</a></li>

                </ul>

       </nav>

</header>

CSS:

nav ul {

list-style: none;

}

nav ul li { 

display: inline;

margin-right: 20px;

}

nav ul li:hover {

color: green;

}

Sau đây là một số nhận định về cách trình duyệt web hiển thị của đoạn code HTML với khai báo CSS trên.

a) Các liên kết được hiển thị trong một danh sách không có thứ tự.

b) Các liên kết được hiển thị theo hàng ngang.

c) Các liên kết không được hiển thị trên trình duyệt web vì được đặt trong khu vực header.

d) Khi người dùng rê chuột lên liên kết Trang chủ, nội dung văn bản được chuyển sang màu xanh lá cây.

B. Phần riêng 

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6. 

Định hướng Khoa học máy tính

Câu 3. Thuật toán nhận dạng giọng nói là công nghệ cho phép máy tính nhận dạng và chuyển đổi ngôn ngữ nói thành văn bản. Sau đây là một số phát biểu về thuật toán nhận dạng giọng nói.

a) Thuật toán nhận dạng giọng nói giúp phân biệt được các người dùng khác nhau.

b) Các mô hình học máy có thể nhận dạng được phương ngữ nhưng không thể nhận dạng được các giọng điệu khác nhau.

c) Thông qua việc phân tích một lượng lớn dữ liệu bằng thuật toán nhận dạng giọng nói, hệ thống nhận dạng giọng nói có thể hiểu rõ bối cảnh của cuộc hội thoại.

d) Các mô hình học máy có thể nhận dạng được phương ngữ và giọng điệu, do đó hệ thống nhận dạng giọng nói có thể nhận dạng được nhiều ngôn ngữ và phương ngữ.

Câu 4.............................................

............................................

............................................

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5. Trong dự án thiết kế trang web giới thiệu về trường THPT X, cần thiết kế thanh điều hướng gồm các mục Giới thiệu, Tin tức – Sự kiện, Hoạt động đoàn thể, Lịch công tác. Trong mục Giới thiệu có các trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức. Trang web cũng có các bài viết chi tiết cho các nội dung tương ứng. Được giao nhiệm vụ thiết kế trang web này, giáo viên nêu một số công việc cần thực hiện.

a) Tạo các trang con của trang chủ và đặt tên cho trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức.

b) Tạo nội dung cho các trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức.

c) Phải thiết lập để mỗi trang bài viết chi tiết của website đều phải được hiển thị trên của một mục nào đó trên thanh điều hướng.

d) Tạo các bài viết tóm tắt trên trang chủ và thêm các liên kết đến các trang chi tiết tương ứng.

Câu 6. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay