Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 40

Bộ đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 

MÔN: TIN HỌC

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?

A. Khả năng của máy tính thực hiện các công việc cơ học.

B. Khả năng của máy tính thực hiện các công việc trí tuệ của con người.

C. Khả năng của máy tính chơi trò chơi.

D. Khả năng của máy tính xử lý dữ liệu nhanh hơn.

Câu 2. Lĩnh vực nào nghiên cứu cách máy tính và con người giao tiếp với nhau?

A. Học máy.

B. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.

C. Thị giác máy tính.

D. AI tạo sinh.

Câu 3. Lĩnh vực nào liên quan đến việc thu nhận và phân tích nhận dạng hình ảnh?

A. Học máy.      

B. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.

C. AI tạo sinh.   

D. Thị giác máy tính.

Câu 4. Thiết bị nào cung cấp kết nối Wi-Fi trong mạng cục bộ?

A. Switch.

B. Router.

C. Access Point (AP).

D. Modem.

Câu 5. Địa chỉ MAC gồm bao nhiêu ký tự hệ thập lục phân?

A. 8.

B. 12.

C. 10.

D. 16.

Câu 6. Để kết nối điện thoại thông minh vào Access Point, bạn cần thực hiện bước nào sau đây đầu tiên?

A. Mở trình duyệt web. 

B. Chọn mạng cần kết nối.     

C. Bật Wi-Fi trong cài đặt.     

D. Nhập mật khẩu mạng.

Câu 7. Để kiểm tra kết nối mạng sau khi kết nối với Access Point, bạn nên làm gì?

A. Kiểm tra đèn báo hiệu trên Access Point.

B. Kiểm tra địa chỉ IP.

C. Mở trình duyệt web và truy cập vào trang web bất kỳ.

D. Kiểm tra cài đặt mạng.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

A. Kết nối mạng internet phải dùng cáp quang.

B. Các máy tính trong cùng một phòng thì chỉ có thể kết nối mạng LAN.

C. Các máy tính trong mạng LAN không thế kết nối Internet.

D. Các máy tính kết nối với nhau qua Switch để được một mạng LAN.

Câu 9. Mạng diện rộng (WAN) có thể kết nối các máy tính trong phạm vi địa lý như thế nào?

A. Trong một thành phố hoặc quốc gia.

B. Trong một tòa nhà.

C. Trong một phòng.

D. Trong một khu vực nhỏ.

Câu 10. Một trong những vấn đề tiềm ẩn của giao tiếp qua không gian mạng là gì?

A. Dễ dàng hiểu rõ hơn về cảm xúc của người khác.

B. Tăng cường khả năng sử dụng từ viết tắt.

C. Nguy cơ bị rình rập, quấy rối.

D. Không có nguy cơ nào.

Câu 11. Ứng xử nhân văn trên không gian mạng có thể góp phần tạo ra điều gì?

A. Một môi trường mạng thông tin khổng lồ. 

B. Sự gia tăng của hành vi bắt nạt trực tuyến.

C. Một xã hội mạng tích cực.

D. Tạo nhiều việc làm hữu ích.

Câu 12. Cơ hội nghề nghiệp của kĩ thuật viên công nghệ thông tin hiện nay và trong tương lai như thế nào?

A. Không có nhu cầu tuyển dụng cao. 

B. Chỉ có nhu cầu tuyển dụng tại các công ty lớn.

C. Có nhiều cơ hội tuyển dụng, kể cả cho người mới vào nghề.

D. Chỉ tuyển dụng những người đã có kinh nghiệm lâu năm.

Câu 13. Nhiệm vụ nào không thuộc về kỹ sư an toàn thông tin?

A. Thiết lập và hướng dẫn các quy định an toàn thông tin cho người dùng.

B. Tạo và chỉnh sửa nội dung website.

C. Sử dụng công cụ theo dõi và báo động khi có tín hiệu đáng ngờ.

D. Tư vấn an toàn thông tin cho bộ phận phát triển phần cứng và phần mềm.

Câu 14. Trong phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu, tạo bảng để làm gì? 

A. Thêm dữ liệu mới vào bảng.

B. Thay đổi cấu trúc bảng.

C. Định nghĩa cấu trúc của bảng mới.

D. Sửa dữ liệu của bảng.

Câu 15. Khóa chính trong cơ sở dữ liệu có tính chất gì sau đây?

A. Không được có các giá trị trùng nhau.

B. Có thể có giá trị NULL (giá trị rỗng).

C. Chỉ sử dụng cho bảng phụ.

D. Luôn là số nguyên.

Câu 16. Thiết kế một cơ sở dữ liệu dựa vào điều nào sau đây?

A. Mã hóa dữ liệu.       

B. Ngôn ngữ lập trình.

C. Phần mềm soạn thảo văn bản.

D. Phân tích yêu cầu của người dùng.

Câu 17. Làm thế nào để truy xuất thông tin trên các bảng khác nhau của một cơ sở dữ liệu?

A. Mở các bảng chứa thông tin.

B. Phải tạo liên kết cho các bảng.

C. Mở từng bảng và truy xuất thông tin.

D. Tạo các khóa chính.

Câu 18. ............................................

............................................

............................................

Câu 23. Khi cài đặt Sublime Text, bạn cần làm gì sau khi tải về tệp tin cài đặt?

A. Chạy chương trình từ trang web.  

B. Nhấp đúp vào tệp tin cài đặt.

C. Giải nén tệp tin cài đặt.      

D. Mở tệp tin bằng trình soạn thảo văn bản.

Câu 24. Khi tạo siêu liên kết đến một trang web khác, thuộc tính nào của thẻ <a> cần được sử dụng để chỉ định URL đích?

A. src

B. target

C. href

D. alt

PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. Các phát biểu sau đúng hay sai khi nói về các loại mạng và thiết bị liên quan:

a) Mạng LAN thường được sử dụng để kết nối các thiết bị trong phạm vi nhỏ như tòa nhà hoặc văn phòng.

b) Switch trong mạng LAN sử dụng bảng địa chỉ IP để xác định cổng để chuyển tiếp gói tin.

c) Mạng WLAN là mạng cục bộ không dây sử dụng công nghệ Wi-Fi.

d) Dùng thiết bị Router để xác định đường đi tối ưu cho gói tin trong mạng WAN.

Câu 2. Giao tiếp qua không gian mạng có những đặc điểm sau đây đúng hay sai?

a) Giao tiếp qua không gian mạng là việc sử dụng công nghệ kỹ thuật số để liên lạc giữa những người ở xa nhau.

b) Giao tiếp qua không gian mạng không bao giờ có thể đồng bộ.

c) Giao tiếp không đồng bộ cho phép trao đổi ngay lập tức giữa hai bên.

d) Một trong những ưu điểm của giao tiếp qua không gian mạng là dễ dàng lưu trữ thông tin trao đổi để tham khảo sau này.

B. Phần riêng 

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6. 

Định hướng Khoa học máy tính

Câu 3. Những tiến bộ của học máy cho phép các hệ thống nhận dạng giọng nói một cách chính xác, có thể hiểu rõ bối cảnh, nhận dạng được phương ngữ, giọng điệu khác nhau.

Sau đây là các phát biểu về vai trò của học máy trong nhận dạng giọng nói:

a) Nhận dạng giọng nói là một trong những ứng dụng phổ biến của học máy.

b) Các mô hình học máy có thể nhận dạng được phương ngữ nhưng không thể nhận dạng được các giọng điệu khác nhau.

c) Các hệ thống nhận dạng giọng nói thông qua việc phân tích một lượng lớn dữ liệu để có thể hiểu rõ bối cảnh của cuộc hội thoại.

d) Các mô hình học máy có thể nhận dạng được phương ngữ và giọng điệu khác nhau, cho phép hệ thống nhận dạng giọng nói hiểu nhiều ngôn ngữ và phương ngữ.

Câu 4. ............................................

............................................

............................................

Định hướng tin học ứng dụng

Câu 5. Xác định câu đúng/sai về việc sử dụng thẻ <p> trong HTML để phân đoạn văn bản:

a) Thẻ <p> được sử dụng để tạo các đoạn văn bản, và mỗi đoạn văn bản được phân tách bằng một khoảng trống giữa các đoạn.

b) Thẻ <p> không thể chứa các phần tử HTML khác mà chỉ dùng để tạo các đoạn văn bản đơn thuần.

c) Trên màn hình trình duyệt, nội dung trong thẻ <p> sẽ được hiển thị trong một đoạn mới với khoảng trống giữa các đoạn văn bản.

d) Thẻ <p> giúp tổ chức nội dung văn bản trên trang web nhưng không ảnh hưởng đến cách hiển thị trên trình duyệt.

Câu 6. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay