Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 50

Bộ đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Đề có 4 trang)

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

Môn: TIN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………………

Số báo danh: ………………………………………………………………………………….

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một ví dụ điển hình của ứng dụng AI trong y tế?

A. Phân tích hình ảnh chụp MRI để phát hiện bệnh.   

B. Tạo ra các bài thuốc truyền thống.

C. Điều khiển các thiết bị y tế qua Internet.               

D. Xây dựng các bảo mật máy tính.

Câu 2. Loại trí tuệ nhân tạo nào sau đây chỉ có thể thực hiện một nhiệm vụ hoặc một tập hợp các nhiệm vụ cụ thể?

A. Trí tuệ nhân tạo tổng quát (AGI).              

B. Trí tuệ nhân tạo hẹp (Narrow AI).

C. Trí tuệ nhân tạo nhân tạo (AGI).                         

D. Trí tuệ nhân tạo sinh học (BAI).

Câu 3. Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào sau đây được sử dụng để đánh dấu một đoạn văn bản có kích thước tiêu đề lớn nhất?

A. <h1>                 

B. <title>               

C. <header>                    

D. <h6>

Câu 4. Trong ngôn ngữ HTML, để tạo một liên kết đến một trang web khác thì sử dụng thẻ nào sau đây?

A. <link>               

B. <href>               

C. <a>                            

D. <url>

Câu 5. Trong ngôn ngữ HTML, để chỉ định nơi sẻ mở tài liệu của một liên kết đến một trang web trên cửa sổ mới thì sử dụng từ khóa gì trong thuộc tính target của thẻ <a>?

A. _blank              

B. _self        

C. _parent             

D. _top

Câu 6. Trong ngôn ngữ HTML, thẻ <img> được sử dụng để chèn hình ảnh vào trang web. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc cơ bản của thẻ <img>?

A. <img src= “đường_dẫn_đến_hình_ảnh” alt= “mô_tả_hình_ảnh” >

B. <img src= “đường_dẫn_đến_hình_ảnh” alt= “mô_tả_hình_ảnh” width= “rộng” >

C. <img src= “đường_dẫn_đến_hình_ảnh” alt= “mô_tả_hình_ảnh” height= “cao”>

D. <img src= “đường_dẫn_đến_hình_ảnh” alt= “mô_tả_hình_ảnh” style= “thuộc tính”>

Câu 7. Trong ngôn ngữ HTML, muốn hiển thị một hình ảnh có kích thước chiều rộng là 500 pixels và chiều cao tự động điều chỉnh sao cho giữ nguyên tỷ lệ khung hình trên trang web. Hãy chọn phương án đúng nhất:

A. <img src= “image.jpg” width= “500” height: auto>

B. <img src= “image.jpg” width= “500” height= “500px”>

C. <img src= “image.jpg” style= “width: 500px; height: auto;”>

D. <img src= “image.jpg” style= “width: 500px; height: 500px;”>

Câu 8. Trong ngôn ngữ HTML, muốn áp dụng kiểu CSS để hình ảnh tự động thay đổi kích thước sao cho chiều rộng luôn bằng 100% chiều rộng của vùng chứa và chiều cao tự động điều chỉnh để giữ nguyên tỷ lệ khung hình, thì nên sử dụng thuộc tính CSS nào sau đây trong thẻ <img>?

A. style= “width: 100%; height: auto;”            

B. style= “width: auto; height: 100%;”

C. style= “max-width: 100%; height: auto;”     

D. style= “max-width: auto; height: 100%;”

Câu 9. Hệ điều hành nào sau đây dành cho thiết bị di động?

A. Android.            

B. Windows.                    

C. Linux.               

D. MS Dos.

Câu 10. Trong các phát biểu dưới đây, theo em nhận định nào là đúng khi so sánh phần mềm thương mại với phần mềm nguồn mở ?

A. Phần mềm thương mại tốn nhiều chi phí hơn so phần mềm nguồn mở.

B. Người dùng đều được hỗ trợ kĩ thuật.

C. Về tính minh bạch có thể kiểm soát được mã nguồn.

D. Được phát triển theo chuẩn chung, không bị phụ thuộc vào nhà cung cấp.

Câu 11. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG phải là ưu điểm của giao tiếp trong không gian mạng?

A. Tiết kiệm thời gian và chi phí.                   

B. Mở rộng kết nối xã hội.

C. Công cụ giao tiếp đa dạng.               

D. Diễn ra trong thời gian và địa điểm nhất định.

Câu 12. Trong các tình huống dưới đây, theo em đâu là tình huống sử dụng giao tiếp trong không gian mạng?

A. Tham gia một lớp học trực tuyến qua Zoom.        

B. Hẹn gặp bạn tại một quán cà phê internet.

C. Tham gia câu lạc bộ tin học tại trường.

D. Giao tiếp với một trợ lý ảo chatbot trên trang web tuyển sinh.

Câu 13. Phát biểu nào dưới đây minh hoạ cho việc vận dụng lợi ích của giao tiếp trong không gian mạng để tạo sự tiện lợi cho công việc hoặc cuộc sống ?

A. Giao tiếp trực tuyến giữa giáo viên và học sinh qua nền tảng Google Meet mang lại nhiều tiện ích trong việc tổ chức buổi học, thảo luận.

B. Khi xảy ra sự cố kĩ thuật về phần mềm, không ảnh hưởng đến giao tiếp trực tuyến.

C. Không lọt các thông tin riêng tư, nhạy cảm hay bị bởi kẻ xấu tấn công.

D. Đảm bảo tương tác trực tiếp giữa con người với con người, thông tin luôn được truyền tải đầy đủ nên hạn chế được hành vi lừa đảo.

Câu 14. Để làm nghề sửa chữa, bảo trì máy tính cần có một số yêu cầu về kiến thức chung cần thiết nào sau đây ?

A. Phần cứng, phần mềm và mạng.                                   

B. Các bộ phận chính của máy tính.

C. Nâng cấp hoặc bổ sung thiết bị.                                    

D. Lịch sử phát triển của máy tính.

Câu 15. ............................................

............................................

............................................

Câu 20. Tại trường học ABC cần thiết kế mạng có dây để phục vụ học sinh và giáo viên, các thiết bị mạng tối thiểu nào sau đây cần được dùng đến.

A. Hub/Switch, cáp mạng.                                      

B. Access point.

C. Router, Hub/Switch.                                          

D. Switch, cáp mạng.

Câu 21. Trong các phương án sau, phương án nào ĐÚNG về “Hệ quản trị CSDL”?

A. Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, lưu trữ, cập nhật, khai thác CSDL.

B. Phần mềm hệ thống dùng để quản lý tạo dựng CSDL.

C. Phần mềm bất kì có thể đọc ghi CSDL.

D. Phần mềm được thiết kế để sử dụng dữ liệu trong CSDL.

Câu 22. Một siêu thị có nhiều quầy bán hàng. Để quản lý bán hàng người ta có sử dụng phần mềm quản lý CSDL bán hàng. Mỗi quầy bán hàng đều có 1 máy tính để thu ngân khai thác CSDL để bán hàng và 1 máy tính ở phòng quản lí để lưu toàn bộ CSDL bán hàng. CSDL của siêu thị này là gì?

A. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ  (kiến trúc 2 tầng).

B. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ  (kiến trúc 1 tầng).

C. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ  (kiến trúc 3 tầng).

D. CSDL phân tán có kiến trúc ngang hàng.

Câu 23. CSDL tập trung phù hợp với những bài toán quản lí nào sau đây?

A. Quản lí bán hàng cửa hàng tạp hóa nhỏ.

B. Quản lí hoạt động của ngân hàng nhiều chi nhánh.

C. Quản lí sinh viên trường Đại học nhiều cơ sở.

D. Hệ thống tìm kiếm Google.

Câu 24. Để nâng công công tác quản lý và cải thiện hiệu năng của CSDL của một tập đoàn toàn cầu chuyên lĩnh vực lưu trữ đám mây thì phương án sau đây là phù hợp nhất?

A. Sử dụng CSDL phân tán để tối ưu hóa tốc độ và phù hợp đăng trưng của công ty.

B. Sử dụng CSDL tập trung để tăng cường sự bảo mật và quản lý.

C. Sử dụng CSDL phân tán là phù hợp nhất vì tối ưu hóa chi phí.

D. Sử dụng CSDL tập trung vì tiết kiệm chi phí vận hành.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. Trong một buổi học nhóm tại nhà bạn A. Một bạn học sinh trong nhóm đã đề xuất một cấu trúc để viết một trang Web bằng ngôn ngữ HTML như sau:

Tech12h

Một số học sinh khác đã đưa ra các ý kiến nhận xét về chương trình trên như sau:

a. Thẻ <html> được sử dụng để bắt đầu một tài liệu HTML.

b. Thẻ <head> chứa thông tin như tiêu đề, ký tự mã hóa và các liên kết tới các tệp CSS.

c. Để chèn hình ảnh, bạn sử dụng thẻ <img> và cung cấp đường dẫn đến thư mục chứa tệp hình ảnh trong thuộc tính src.

d. Để tạo liên kết, bạn sử dụng thẻ <a> và cung cấp đường dẫn trong thuộc tính href.

Câu 2. Giáo viên giao cho một nhóm học sinh thực hiện một trang web dành cho khách hàng đăng ký nhận thông tin từ cửa hàng bán nước Hoa. Nhóm học sinh đã viết hoàn thành phần trang web của nhóm với đoạn mã sau:

Tech12h

Dưới đây là các nhận xét về đoạn chương trình nói trên.

a. Dòng “Đăng ký nhận tin” sẽ hiển thị ở phần tiêu đề của trang web.

b. Dòng “Điền thông tin” sẽ được hiển thị Size nhỏ nhất ở phần đầu của trang web.

c. value="đăng ký" là giá trị mặc định cho phương thức nhập bắt buộc phải có.

d. Nội dung từng phần trang đăng ký hiển thị trên cùng một dòng. Nếu muốn xuống dòng trên trình duyệt web thì cần thêm thẻ <br> ở cuối 3 dòng lệnh input.

B. Phần riêng

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng khoa học máy tính

Câu 3. Trong buổi phóng vấn xin việc của một công ty chuyên về lĩnh vực Trí tuệ nhân tạo. Có một ứng viên có các phát biểu như sau về học máy:

a. Học máy huấn luyện máy tính để có thể tự động phát hiện ra các mối quan hệ có trong dữ liệu.

b. Một mô hình (sản phẩm học máy) chỉ có thể sử dụng cho một số bài toán cụ thể.

c. Toàn bộ dữ liệu phục vụ cho học máy được gọi là tập huấn luyện.

d. Để máy kết quả học máy được nhanh và chính xác cần tập dữ liệu càng lớn càng tốt.

Câu 4. ............................................

............................................

............................................

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5. Một nhóm học sinh lớp 12 thuộc trường THPT A thành lập câu lạc bộ bảo vệ mội trường trong trường học, nhóm này dự kiến lập trang web phục vụ công tác tuyên truyền và một số hoạt động khác. Vì chưa am hiểu về lập trình web chuyên nghiệp nên nhóm quyết định lựa chọn một phần mềm trực tuyến, miễn phí với giao diện đồ hoạ và thảo luận đưa ra một số ý kiến để tạo trang thông tin cho câu lạc bộ. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?

a. Phần đầu trang web là nơi hiển thị logo, tên trang và thanh điều hướng.

b. Phần mềm Google Sites không cho phép tạo phần thân trang với các mẫu được hỗ trợ sẵn.

c. Tạo biểu mẫu nhúng vào trang web để lấy ý kiến phản hồi của người đọc.

d. Trang web tạo bằng Google Sites cho phép thay đổi kích thước đối với các video clip được nhúng từ YouTube.

Câu 6. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay