Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu

Đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học

SỞ GDĐT BẠC LIÊU

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

MÔN: TIN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Sự phát triển của AI không dẫn đến nguy cơ nào sau đây?

A. Làm suy yếu khả năng tư duy và ra quyết định của con người do sự phụ thuộc quá mức vào AI.

B. Dữ liệu cá nhân có thể thu thập và phân tích dẫn đến quyền riêng tư của con người bị xâm phạm.

C. Nhiều vũ khí nguy hiểm có thể được phát triển và sử dụng đe dọa hòa bình và an ninh toàn cầu.

D. Tất cả các công nhân sẽ bị mất việc vì các ngành công nghiệp đã được tự động hóa.

Câu 2. Hệ thống khuyến nghị tích hợp trên YouTube là ví dụ về đặc trưng nào của AI?

A. Khả năng học.

B. Khả năng giải quyết vấn đề.

C. Khả năng nhận thức.

D. Khả năng hiểu ngôn ngữ.

Câu 3. Khi muốn kết nối giữa nhiều máy tính để bàn trong mạng LAN thì sử dụng thiết bị nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Switch.

B. Access Point.

C. Router.

D. Modem.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ứng dụng của AI trong giáo dục?

A. Có thể được sử dụng để cá nhân hóa trải nghiệm học tập.

B. Có thể cung cấp các trợ lý ảo thông minh cho học sinh và giáo viên.

C. Có thể hỗ trợ chấm điểm bài tập và kiểm tra tự động.

D. Có thể hoàn toàn thay thế vai trò của giáo viên trong tương lai gần.

Câu 5. Thẻ đánh dấu HTML thông thường nào sau đây không có thẻ đóng đi kèm?

A. <div>

B. <h1>

C. <img>

D. <p>

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Switch?

A. Switch không cần cấu hình.

B. Switch chỉ hoạt động với mạng không dây.

C. Switch giúp giảm thiểu xung đột mạng.

D. Switch chỉ có thể kết nối máy tính.

Câu 7. Cho đoạn mã HTML như sau:

<a src="http://moet.gov.vn/" alt="Tech12h">Xem tại đây</a>

Phương án nào sau đây nêu đúng lỗi của đoạn mã?

A. Nội dung của thuộc tính không viết dấu.

B. Thuộc tính chứa đường liên kết là href.

C. Mỗi thuộc tính ngăn cách bởi dấu phẩy.

D. Thẻ liên kết không đi kèm thẻ đóng </a>.

Câu 8. Phương án nào cho bên dưới mô tả đúng định dạng của văn bản được hiển thị khi thực hiện đoạn mã HTML sau?

<head> <style>

          h1 {color: blue; font-size: 26px;}

          h1 {color: red; font-size: 20px;}

</style> </head>

<body> <h1>Xin chào các bạn</h1> </body>

A. Chữ màu đỏ, kích thước 20px.

B. Chữ màu đỏ, kích thước 26px.

C. Chữ màu xanh dương, kích thước 26px.

D. Chữ màu xanh dương, kích thước 20px.

Câu 9. Tính năng nào sau đây không phải của trợ lí ảo?

A. Tìm kiếm thông tin trên internet và tổng hợp kết quả.

B. Viết một tiểu thuyết với cốt truyện và nhân vật sâu sắc.

C. Tương tác với con người bằng ngôn ngữ tự nhiên.

D. Điều khiển thiết bị điện trong phòng khách theo yêu cầu.

Câu 10. Đoạn mã HTML nào dùng để tạo liên kết tới trang web có địa chỉ https://www.google.com/?

A. <a domain="https://www.google.com/">Google</a>

B. <a href="https://www.google.com/">Google</a>

C. <a link="https://www.google.com/">Google</a>

D. <a url="https://www.google.com/">Google</a>

Câu 11. Phương án nào sau đây nêu đúng cú pháp bộ chọn định dạng một đoạn văn bản có màu xanh dương, kích thước chữ lớn?

A. p {font-size:25px; color: green;}

B. p {font-size:25px; color: white;}

C. p {font-size:25px color: blue}

D. p {font-size:25px; color: blue;}

Câu 12. ............................................

............................................

............................................

Câu 17. Thiết bị nào sau đây dễ gây ra xung đột tín hiệu nhất trong các thiết bị mạng thông dụng?

A. Access Point.

B. Router.

C. Hub.

D. Switch.

Câu 18. Hành vi nào sau đây bị xem là vi phạm pháp luật trên không gian mạng?

A. Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ một cách trung thực, không gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng.

B. Chia sẻ thông tin, kiến thức hữu ích, chính xác và có nguồn gốc rõ ràng.

C. Chia sẻ thông tin cá nhân một cách cẩn trọng, bảo vệ quyền riêng tư của bản thân và người khác.

D. Tải xuống, chia sẻ các phần mềm, phim ảnh, nhạc không có bản quyền.

Câu 19. Để hiển thị một danh sách học sinh trong lớp được đánh số thứ tự bắt đầu từ 20 thì sử dụng cặp thẻ HTML nào sau đây?

A. <ul type="20">...</ul>

B. <ol start="20">...</ol>

C. <ul start="20">...</ul>

D. <ol type="20">...</ol>

Câu 20. Ngành học nào sau đây không liên quan tới nhóm nghề quản trị trong lĩnh vực công nghệ thông tin?

A. An ninh mạng.

B. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu.

C. Công nghệ phần mềm.

D. Hệ thống thông tin.

Câu 21. Ngành đào tạo nào sau đây không liên quan đến ngành nghề sửa chữa và bảo trì máy tính?

A. Công nghệ kĩ thuật phần cứng máy tính.

B. Công nghệ kĩ thuật phần mềm máy tính.

C. Thương mại điện tử.

D. Kĩ thuật sửa chữa, lắp đặt máy tính.

Câu 22. Chọn một đoạn chương trình được viết bằng một trong hai ngôn ngữ sau:

Ngôn ngữ C++

Ngôn ngữ C++

T = 0

for i in range(10, 20):

    if i % 2 == 0:

        T = T + i

print(T)

int T = 0;

for (int i = 10; i < 20; i++) {

    if (i % 2 == 0) {

        T = T + i;

    }

}

cout << T;

Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau khi thực hiện?

A. 70.

B. 165.

C. 75.

D. 90.

Câu 23. Thẻ nào sau đây dùng để liên kết một tệp CSS đến tệp HTML?

A. <mark>

B. <link>

C. <style>

D. <meta>

Câu 24. Xét dòng lệnh sau trong một đoạn mã HTML để tạo bảng:

<tr><td>Thứ tự</td><td>Họ tên</td><td>Lớp</td></tr>

Phương án nào sau đây nêu đúng ý nghĩa của dòng lệnh trên?

A. Tạo 1 hàng có 3 cột trong bảng.

B. Tạo 1 cột có 3 hàng trong bảng.

C. Tạo tiêu đề cho 3 cột của bảng.

D. Tạo 3 hàng, mỗi hàng có 1 cột.

PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. Một phần mềm quản lí sách sử dụng cơ sở dữ liệu quan hệ (được đặt tên là thuvien) gồm ba bảng được mô tả như sau: SACH (tensach, masach, trangthai); MUONSACH (mahocsinh, ngaymuon, masach); TRASACH (mahocsinh, ngaytra, masach, quahan). Trong đó, bảng SACH chứa thông tin về sách gồm: tên sách, mã sách, trạng thái của sách. Bảng MUONSACH chứa thông tin về các sách đã được mượn gồm: mã học sinh, ngày mượn sách, mã sách đã mượn. Bảng TRASACH chứa thông tin về các sách đã trả gồm: mã học sinh, ngày trả sách, mã sách được trả, thời gian quá hạn (tính theo số ngày kể từ ngày cho mượn, mặc định là null). Theo qui định, số ngày mượn sách là không quá 6 tháng kể từ

ngày mượn sách và học sinh không bị giới hạn số lần mượn sách trong một ngày.

Dưới đây là một số nhận xét của học sinh về phần mềm trên:

a) Khóa chính của bảng SACH là trangthai.

b) Ghép hai trường ngaytra và quahan làm khóa chính cho bảng TRASACH.

c) Để thống kê số lượng sách quá hạn trả trong một khoảng thời gian nhất định, cần xây dựng một truy vấn SQL phức tạp, kết hợp dữ liệu từ bảng TRASACH và MUONSACH, đồng thời tính toán dựa trên cột quahan và ngaytra.

d) Để cải thiện hiệu suất truy vấn và giảm thời gian xử lý khi thống kê số lượng sách mượn theo từng học sinh, ta có thể tạo chỉ mục (index) trên cột mahocsinh của bảng MUONSACH.

Câu 2. Mạng cục bộ (LAN) có đặc điểm là kết nối các thiết bị trong phạm vi nhỏ. Hệ thống mạng của một hộ gia đình là ví dụ cho mô hình mạng LAN. Ngày nay, hộ gia đình cần đăng kí dịch vụ kết nối Internet do nhà mạng cung cấp nếu muốn mở rộng phạm vi truy cập. Mọi thiết bị trong mạng LAN vẫn có thể giao tiếp với nhau dù không kết nối với mạng toàn cầu (Internet).

Dưới đây là một số nhận xét của học sinh về thông tin trên: 

a) Mạng LAN cho phép các thiết bị kết nối và giao tiếp với nhau.

b) Để mở rộng phạm vi truy cập Internet, các hộ gia đình không cần đăng ký dịch vụ kết nối Internet từ các nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP).

c) Khi gửi tệp tin từ máy A sang máy B khác mạng LAN và không kết nối Internet, hoạt động định tuyến vẫn được thực hiện.

d) Các thiết bị trong mạng LAN có thể chia sẻ tệp tin với nhau thông qua địa chỉ IP.

B. Phần riêng

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng Khoa học máy tính

Câu 3. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để tìm hiểu một hàm cho dưới đây:

Hàm viết bằng ngôn ngữ Python

Hàm viết bằng ngôn ngữ C++

def find(x, a, n):

found = False 

for i in range(n):

if a[i] == x: 

found = True

break

return found 

bool find(int x, int a[], int n) { 

bool found = false; 

 for (int i=0; i<n; i++) { 

   if (a[i]==x) { 

     found = true; 

     break;} 

return found ;} 

Một số học sinh nhận xét về hàm trên như sau:

a) Nếu mảng a = [2, 6, 3, 8] và x = 6 thì hàm trả về giá trị logic sai.

b) find là tên hàm.

c) Biến found có kiểu logic.

d) Hàm có độ phức tạp thuật toán là O(n²).

Câu 4. ............................................

............................................

............................................

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5. Câu lạc bộ truyền thông trường THPT A được giao nhiệm vụ tạo một trang web vinh danh các học sinh đạt giải kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2024 – 2025 đăng trên website của trường. Nội dung bao gồm hình ảnh và thành tích đạt được (dạng văn bản) của từng học sinh. Các thành viên trong câu lạc bộ đưa ra một số ý kiến sau để thực hiện nhiệm vụ trên.

a) Sử dụng cú pháp <img src = "Tên tệp ảnh" alt = "Nội dung" width = "Chiều rộng" height = "Chiều cao"> để chèn hình ảnh.

b) Nếu thuộc tính src chỉ xác định tên tệp ảnh mà không bao gồm đường dẫn thì phải lưu tệp ảnh trong cùng thư mục với văn bản HTML.

c) Một trang web không cho phép đưa nhiều hình ảnh.

d) Không cần quan tâm đến dung lượng của tệp hình ảnh vì phần mềm tạo trang web hỗ trợ dung lượng rất lớn.

Câu 6. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay