Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Bình Thuận (2)

Đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Bình Thuận (2) sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÌNH THUẬN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 04 trang)

KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2025

Môn: Tin học

Mã đề: 0507

Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để xem xét đoạn chương trình sau:

Đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ Python

Đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ C++

for i in range(1,7): print(i)

for (int i=1; i <= 6; i++) cout<< i << endl;

Đoạn chương trình trên dùng để làm gì?

 A. Đưa ra màn hình các giá trị từ 1 đến 6 trên cùng một dòng.                   

 B. Đưa ra màn hình các giá trị từ 1 đến 7, mỗi giá trị nằm trên một dòng.

 C. Đưa ra màn hình các giá trị từ 1 đến 6, mỗi giá trị nằm trên một dòng.

 D. Đưa ra màn hình các giá trị từ 1 đến 7 trên cùng một dòng.

Câu 2. Đoạn mã HTML nào dưới đây cho kết quả hiển thị như hình sau?

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A.

<table border="1" style="text-align: center;">

<caption><b>LỊCH THI</b></caption>

<tr>

          <td><b>Môn Thi</b></td>

          <td><b>Ngày Thi</b></td>

</tr>

<tr>

          <td>Tin học</td>

          <td>25/04</td>

</tr>

</table>

B.

<table border="1">

<caption style="text-align: center;">LỊCH THI</caption>

          <tr>

          <td>Môn Thi</td>

          <td>Ngày Thi</td>

  </tr>

          <tr>

          <td>Tin học</td>

          <td>25/04</td>

 </tr>

</table>

C.

<table border="1" style="text-align: left;">

          <caption><i>LỊCH THI</i></caption>

          <tr>

          <td><i>Môn Thi</i></td>

          <td><i>Ngày Thi</i></td>

 </tr>

          <tr>

          <td>Tin học</td>

          <td>25/04</td>

 </tr>

</table>

D.

<table border="1">

          <caption><i>LỊCH THI</i></caption>

          <tr>

          <td>Môn Thi</td>

          <td>Ngày Thi</td>

 </tr>

          <tr>

          <td>Tin học</td>

          <td>25/04</td>

 </tr>

</table>

Câu 3. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để xem xét đoạn chương trình sau:

Đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ Python

Đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ C++

S = 1 

for i in range(2, 5):

    S = S * i

print(S)

int S = 1; 

for (int i = 2; i < 5; i++) 

    S = S * i; 

cout << S;

Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau khi thực hiện đoạn chương trình trên.

 A. 24.

B. 120.                            

C. 8.                                

D. 12.

Câu 4. Công nghệ nhận dạng khuôn mặt được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Tự động hóa nông nghiệp.                                  

B. Giao tiếp xã hội

C. Thiết kế trò chơi.                                                

D. An ninh và giám sát.

Câu 5. Định dạng CSS nào sau đây sẽ thiết lập hiển thị cho phần tử p có font chữ “Tahoma” và chữ in đậm?

A. p {fontfamily: Tahoma; weight: bold;}

B. p {font-family Tahoma; font-strong: bold}

C. p {font-family: Tahoma; font-weight: bold;}

D. p {font-family: Tahoma font-weight: bold}

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng về số hàng, số ô dữ liệu khi tạo bảng của đoạn mã HTML sau?

<table>
          <tr><td>Tên sách</td><td>Giá</td></tr>
          <tr><td>Tin học 12</td><td>21.000đ</td></tr>
          <tr><td>Giải tích 12</td><td>32.000đ</td></tr>
</table>

A. Bảng có 2 hàng, mỗi hàng có 3 ô dữ liệu.             

B. Bảng có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô dữ liệu.

C. Bảng có 3 hàng, mỗi hàng có 2 ô dữ liệu.             

D. Bảng có 2 hàng, mỗi hàng có 2 ô dữ liệu.

Câu 7. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo bảng trong trang web?

A. <list>                            

B. <table>                         

C. <tr>                              

D. <td>

Câu 8. Phương án nào sau đây cho biết kết quả hiển thị của phần tử h2 khi áp dụng định dạng CSS sau?

h2{text-align: center; background-color: blue; border-style: dashed;}

A. Có nền xanh dương, viền nét đứt và căn lề giữa.

B. Có nền xanh dương, căn lề giữa và không có viền.

C. Có nền vàng, căn lề phải và viền nét đứt.

D. Có viền nét liền, nền vàng và căn lề trái.

Câu 9. Phương án nào dưới đây là ĐÚNG khi nói về nhược điểm của giao tiếp trên không gian mạng?

A. Hao tốn nhiều chi phí khi trao đổi thông tin.         

B. Khó kiểm chứng đối tượng đang giao tiếp.

C. Công cụ giao tiếp còn hạn chế.                            

D. Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm.

Câu 10. Chức năng nào sau đây mà trợ lý ảo hiện nay không thể làm được?

A. Phát nhạc theo yêu cầu.                                      

B. Gợi ý lịch trình di chuyển.

C. Nhắc lịch họp định kỳ.                                        

D. Sửa lỗi phần cứng của thiết bị.

Câu 11. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối các mạng LAN có khoảng cách xa hàng nghìn kilômét lại với nhau?

A. Router.                                                              

B. Switch.

C. Wireless Access Point.                                       

D. Hub.

Câu 12. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để khai báo tạo siêu liên kết?

A. <p>                              

B. <href>                          

C. <a>                               

D. <link>

Câu 13. Trong HTML, phương án nào sau đây là đúng để tạo liên kết đến trang web Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bình Thuận?

A. <a href:"https://binhthuan.gov.vn"> Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bình Thuận </a>

B. <a href ="https://binhthuan.gov.vn"> Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bình Thuận </a>

C. <a link:"https://binhthuan.gov.vn"> Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bình Thuận </a>

D. <a link ="https://binhthuan.gov.vn"> Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bình Thuận </a>

Câu 14. Khi M đọc một bài viết trên mạng xã hội (từ một tài khoản cho phép chia sẻ nội dung và nhận tin nhắn từ người lạ) nói về hoàn cảnh của bạn K trong lớp bị sai sự thật, hành động nào sau đây của M thể hiện tính nhân văn khi giao tiếp trên không gian mạng?

A. Chia sẻ bài viết đó lên trang cá nhân để bạn K có thể đọc được.

B. Gửi tin nhắn riêng giải thích và đề nghị tác giả đính chính nội dung hoặc gỡ bài.

C. Bỏ qua nội dung bài viết vì không liên quan đến mình để tránh gặp rắc rối.

D. Phản ứng mạnh mẽ và kêu gọi người khác lên án, phản bác tác giả đăng bài.

Câu 15. Thiết bị nào sau đây có khả năng chuyển tiếp dữ liệu đến thiết bị đích mà không phải gửi đến tất cả các thiết bị khác trong mạng?

A. Hub.                             

B. Router.                         

C. Switch.                         

D. Modem.

Câu 16. ............................................

............................................

............................................

Câu 21. Mức độ tăng trưởng nhân lực trong ngành quản trị hệ thống thông tin là do yếu tố nào sau đây?

A. Nhiều trường đại học đào tạo ngành công nghệ thông tin.         

B. Sự phát triển của ngành nông nghiệp.

C. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ phần cứng.          

D. Nhu cầu chuyển đổi số ngày càng tăng.

Câu 22. Người làm nghề quản trị mạng có nhiệm vụ chính nào sau đây?

A. Quản lí và duy trì hệ thống mạng.                        

B. Thiết kế đồ họa.

C. Lập trình phần mềm ứng dụng.                            

D. Kiểm thử phần mềm.

Câu 23. Phương án nào sau đây nêu đúng ý nghĩa của đoạn mã HTML sau?

<input type="checkbox" name="chkToan"> Toán
<input type="checkbox" name="chkTin"> Tin

A. Tạo nút chọn có nhãn “Toán” và nút chọn có nhãn “Tin” trên biểu mẫu và chỉ cho phép người dùng chọn được một mục chọn. 

B. Tạo hộp kiểm có nhãn “Toán” và hộp kiểm có nhãn “Tin” trên biểu mẫu và cho phép người dùng chọn được cả hai mục chọn. 

C. Tạo nút chọn có nhãn “Toán” và nút chọn có nhãn “Tin” trên biểu mẫu và cho phép người dùng chọn được cả hai mục chọn. 

D. Tạo hộp kiểm có nhãn “Toán” và hộp kiểm có nhãn “Tin” trên biểu mẫu và chỉ cho phép người dùng chọn được một mục chọn. 

Câu 24. Khả năng nào sau đây KHÔNG là đặc trưng của AI?

A. Học có giám sát hoặc không giám sát.                  

B. Giải quyết vấn đề do con người yêu cầu.

C. Hiểu ngôn ngữ của con người.                                      

D. Có khả năng tự ý thức giống con người.

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả thí sinh

Câu 1: Một văn phòng (diện tích 80 m²) cần lắp đặt hệ thống mạng Internet đáp ứng nhu cầu sử dụng gồm 10 máy tính để bàn và một số thiết bị thông minh. Ngoài ra, các máy tính này cần được kết nối với nhau để có thể truyền dữ liệu ngay cả khi không có Internet. Một nhân viên trong công ty đưa ra một số nhận định như sau:

a) Sử dụng 01 Hub để hỗ trợ kết nối không dây.

b) Nên sử dụng Switch để tránh xung đột dữ liệu trên đường truyền mạng.

c) Không thể kết nối các máy tính trong mạng thông qua cổng RJ45.

d) Trong trường hợp Wireless Access Point bị hỏng, có thể sử dụng một điện thoại (có sử dụng 4G) làm điểm truy cập Internet không dây.

Câu 2. Một hợp tác xã nông nghiệp xây dựng cơ sở dữ liệu với các bảng sau (các trường in nghiêng là khóa chính của các bảng):

  • NONGSAN (MaNS, TenNS, LoaiNS, DonViTinh, GiaBan) lưu thông tin: mã nông sản, tên nông sản, loại nông sản, đơn vị tính và giá bán.

  • KHACHHANG (MaKH, TenKH, DiaChi) lưu thông tin: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ.

  • PHIEUDAT (MaPD, MaKH, NgayDat) lưu thông tin: mã phiếu đặt, mã khách hàng, ngày đặt.

  • CHITIETDAT (MaPD, MaNS, SoLuong) lưu thông tin: mã phiếu đặt, mã nông sản, số lượng.

Sau khi tìm hiểu về cơ sở dữ liệu trên, một số bạn học sinh đã đưa ra các nhận xét sau đây:

a) Trường TenNS trong bảng NONGSAN phải luôn là duy nhất để phân biệt từng loại nông sản.

b) Trường MaNS trong bảng CHITIETDAT là khóa ngoại liên kết với bảng NONGSAN.

c) Bảng KHACHHANG liên kết bảng NONGSAN thông qua trường MaKH.

d) Câu lệnh SQL sau sẽ liệt kê mã phiếu đặt, tên nông sản và số lượng của các nông sản thuộc loại "Quả":

SELECT CHITIETDAT.MaPD, NONGSAN.TenNS, CHITIETDAT.SoLuong

FROM CHITIETDAT 

INNER JOIN PHIEUDAT ON CHITIETDAT.MaNS = NONGSAN.MaNS

WHERE NONGSAN.LoaiNS = "Quả"

B. Phần riêng

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng Khoa học máy tính (CS)

Câu 3. ............................................

............................................

............................................

Câu 4. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để tìm hiểu hàm cho dưới đây:

Hàm viết bằng ngôn ngữ Python

Hàm viết bằng ngôn ngữ C++

def sums(n):

    if n < 1: return 0

    if (n % 2 == 0 and n % 7 == 0):

        return n + sums(n - 1) 

    return sums(n - 1)   

long long sums(int n) {

    if (n < 1) return 0;

    if (n % 2 == 0 && n % 7 == 0) 

        return n + sums(n - 1);

    return sums(n - 1); }

Một số bạn học sinh nhận xét về hàm trên như sau:

a) Hàm trên sử dụng giải thuật đệ quy.

b) Hàm có độ phức tạp thuật toán là O(n).

c) Hàm trên tính tổng các số trong phạm vi từ 1 đến n là bội của 2 hoặc 7.

d) Với Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.n = 50 thì kết quả thu được là 84.

Định hướng Tin học ứng dụng (ICT)

Câu 5. Một bạn học sinh muốn tạo ra một website từ phần mềm để giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở địa phương nơi bạn đang sinh sống. Website gồm 3 trang: Trang chủ, Địa danh và Liên hệ. Bạn muốn phần đầu các trang có logo, biểu ngữ và thanh điều hướng để liên kết các trang còn lại. Bạn học sinh này có một vài nhận định như sau:

a) Phần mềm có thể hỗ trợ chèn video trực tiếp từ youtube.

b) Các trang web trong website đều có thanh điều hướng giống nhau.

c) Không thể chèn logo và biểu ngữ vào trang web với phần mềm tạo trang web miễn phí.

d) Phải viết chương trình (code) để tạo các mục con trong thanh điều hướng.

Câu 6. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay