Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (2)
Đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Đắk Lắk (2) sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học
SỞ GD&DT ĐẮK LẮK ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) | KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong HTML, liên kết nào dưới đây không dẫn tới tài nguyên?
A. <a href="/tailieu/baihoc.pdf">Liên kết đến tệp baihoc.pdf</a>
B. <a href="https://internet.com" target="_blank">Mở trang internet.com</a>
C. <a href= "laptrinhweb/google.com">Liên kết đến trang google.com</a>
D. <a href="mailto:abc@gmail.com">Liên kết đến địa chỉ email</a>
Câu 2. Phương án nào sau đây nêu đúng về khả năng nhận thức của Trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.
B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.
C. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích lũy tri thức.
D. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.
Câu 3. Trong CSS, để hiển thị các liên kết trên trang web không có phần gạch chân bên dưới, cách khai báo nào sau đây là đúng?
A. a { text-decoration: no underline }
B. a { text-decoration: none }
C. a { underline: none }
D. a { decoration: no underline }
Câu 4. Thiết bị Switch không có khả năng nào sau đây?
A. Kết nối trực tiếp các máy tính với đường truyền của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Kết nối các thiết bị với nhau theo mô hình mạng hình sao.
C. Kết nối các thiết bị có dây. Cho phép kết nối nhiều thiết bị vào mạng.
D. Kết nối các máy tính trong cùng mạng LAN.
Câu 5. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng số thẻ <tr> và <td> trong văn bản HTML để tạo một bảng hiển thị điểm 2 môn học của 3 học sinh, trong đó mỗi hàng của bảng biểu diễn một học sinh và mỗi cột biểu diễn một môn học?
A. 2 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.
B. 3 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.
C. 3 thẻ <tr> và 6 thẻ <td>.
D. 6 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.
Câu 6. ............................................
............................................
............................................
Câu 10. Trong HTML, dùng cặp thẻ nào dưới đây để khai báo danh sách không có thứ tự?
A. Thẻ <li></li> để tạo danh sách và <ul></ul> để đánh dấu từng mục.
B. Thẻ <table></table> để tạo danh sách và <li></li> để đánh dấu từng mục trong danh sách.
C. Thẻ <ol> </ol> để tạo danh sách và <li></li> để đánh dấu từng mục trong danh sách.
D. Thẻ <ul></ul> để tạo danh sách và <li></li> để đánh dấu từng mục trong danh sách.
Câu 11. Ví dụ nào dưới đây không phù hợp để minh họa cho hệ thống Trí tuệ nhân tạo (AI) có tri thức?
A. Chương trình đổi màu nền máy tính.
B. Hệ thống dự báo thời tiết.
C. Các chatbots thông minh.
D. Google Search.
Câu 12. Dịch vụ nào không phải là phương tiện trong giao tiếp trong không gian mạng là:
A. Dịch vụ “bác sỹ gia đình” chăm sóc sức khỏe tại nhà.
B. Dịch vụ mạng xã hội Facebook.
C. Dịch vụ thư điện tử.
D. Dịch vụ nhắn tin trực tuyến Zalo.
Câu 13. Trong CSS, cú pháp nào sau đây được dùng để tạo một id topbar có chiều rộng 750px, chiều cao 30px và có màu văn bản là màu đỏ?
A. #topbar { height: 30px; width: 750px; text: red; }
B. tapbar { height: 30px; width: 750px; colour: red; }
C. .topbar { height: 30px; width: 750px; color: red; }
D. #topbar { height: 30px; width: 750px; color: red; }
Câu 14. Trong HTML, thẻ <br> có tác dụng nào dưới đây?
A. Tạo một đoạn văn bản mới.
B. Xuống dòng.
C. Chèn một hình ảnh.
D. Tạo một đường kẻ ngang.
Câu 15. Thiết bị nào sau đây có chức năng “Biến đổi dữ liệu số từ các thiết bị kết nối mạng thành tín hiệu tương tự để truyền đi qua mạng và ngược lại”?
A. Switch.
B. Laptop.
C. Access Point.
D. Modem.
Câu 16. Khi tìm kiếm thông tin về các khóa học trực tuyến trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, em cần đặc biệt lưu ý những thông tin nào dưới đây?
A. Màu sắc và cách trình bày của website thông tin.
B. Số lượng các video tiết dạy được thực hiện.
C. Tên của người thiết kế khóa học.
D. Nội dung khóa học, thời gian đào tạo và đánh giá phản hồi từ học viên.
Câu 17. Câu lệnh CSS nào sau đây thực hiện định dạng tiêu đề lớn nhất <h1> là font chữ Arial và có màu xanh dương?
A. h1 { font: Arial; color: blue; }
B. h1 {font-family: Arial; color: blue; }
C. h1 { font-family: Arial; font-color: blue; }
D. h1 { font: Arial; text-color: blue; }
Câu 18. Trong CSS, để định dạng liên kết có màu trắng (#FFFFFF) với màu nền đỏ (#FF0000) khi người dùng nháy chuột vào, phải sử dụng khai báo vùng chọn là
A. a:focus { background: #ff0000; color: #FFF; }
B. a:hover { background: #FF0000; color: #FFF; }
C. a:active { background: #FF0000; color: #FFF; }
D. a:visited { background: #ff0000; color: #FFF; }
Câu 19. Phương án nào dưới đây nêu đúng về Trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. Một loại phần mềm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh.
B. Một loại máy tính thông minh có thể thực hiện các nhiệm vụ giống như con người.
C. Một lĩnh vực khoa học và kỹ thuật nhằm chế tạo các máy móc thông minh.
D. Một loại thuật toán thông minh cho phép máy tính tư duy như con người.
Câu 20. Trong CSS, thuộc tính nào dưới đây dùng để thay đổi kích thước phông chữ của một phần tử?
A. font-size
B. font-color
C. text-size
D. font-family
Câu 21. Đối với hình thức giao tiếp trong không gian mạng, ưu điểm “thuận tiện” được hiểu như thế nào?
A. Giảm chi phí ăn ở, đi lại, hội họp trực tiếp.
B. Có thể thực hiện giao tiếp ở mọi lúc, mọi nơi miễn là có kết nối Internet.
C. Người giao tiếp có thể dễ dàng tạo các thông tin không chính xác về bản thân, giúp kết nối với nhiều người hơn.
D. Có nhiều phương tiện, công cụ giúp cho việc giao tiếp dễ dàng hơn.
Câu 22. HTML là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?
A. Hypertext Markup Link
B. Hypertext Mix Language
C. Hyperlink Markup Language
D. Hypertext Markup Language
Câu 23. Trong HTML, phương án nào dưới đây mô tả đúng kết quả của câu lệnh <ol type="a">...</ol>?
A. Tạo danh sách có thứ tự, bắt đầu từ mục A.
B. Tạo danh sách không có thứ tự, bắt đầu từ mục a.
C. Không tạo được danh sách có thứ tự bắt đầu từ mục a vì không có thuộc tính start.
D. Tạo danh sách có thứ tự, bắt đầu từ mục a.
Câu 24. Hãy chọn nội dung thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống: “Việc … thông tin cá nhân của người khác mà không có sự đồng ý của họ là vi phạm quyền riêng tư và không phản ánh tính nhân văn.”
A. bảo vệ.
B. chia sẻ.
C. giữ bí mật.
D. giấu.
PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Trường THPT đang nâng cấp hệ thống mạng để cải thiện tốc độ kết nối internet, hỗ trợ các hoạt động học tập trực tuyến. Bạn Huy có cơ hội tham gia hỗ trợ giáo viên phụ trách Công nghệ thông tin trong việc khảo sát, đánh giá và lên kế hoạch nâng cấp. Bạn Huy đã rút ra một số nhận định như sau:
a) Switch là thiết bị mạng có chức năng chính là kết nối các thiết bị trong mạng nội bộ (LAN) và thường có nhiều cổng để cắm cáp mạng.
b) Trong thiết kế mạng LAN cho trường phổ thông, chỉ cần sử dụng một modem là đủ để kết nối tất cả các thiết bị trong mạng nội bộ.
c) Trong thiết kế mạng LAN cho trường phổ thông, việc sử dụng Access Point giúp mở rộng phạm vi phủ sóng Wi-Fi, đảm bảo kết nối không dây ổn định cho các khu vực như phòng học và thư viện.
d) Đường truyền hữu tuyến (có dây) như cáp quang và cáp đồng thường được sử dụng cho các kết nối internet tốc độ cao và ổn định hơn so với các đường truyền vô tuyến (không dây) như Wifi và 4G.
Câu 2. Để hỗ trợ việc quản lý thông tin tại một sân bay, người ta xây dựng một phần mềm với cơ sở dữ liệu quan hệ gồm 4 bảng có cấu trúc như sau:
- CHUYENBAY (MaCB, NoiXP, NoiDen, GioXP, GioDen)
- PHICO (MaPhiCo, TenPhiCo, KCBay)
- PHICONG (MaPhiCong, TenPhiCong, Luong)
- CHUNGNHAN (MaPhiCong, MaPhiCo)
Trong đó, bảng CHUYENBAY lưu các thông tin về các chuyến bay (mã chuyến bay, nơi xuất phát, nơi đến, giờ xuất phát, giờ đến), bảng PHICO lưu thông tin về các phi cơ (mã phi cơ, tên phi cơ, khoảng cách bay tối đa), bảng PHICONG lưu thông tin về các phi công (mã phi công, tên phi công, lương phi công), bảng CHUNGNHAN lưu thông tin về các phi cơ mà mỗi phi công có thể lái (mã phi công, mã phi cơ).
Sau khi tìm hiểu dữ liệu của phần mềm, các bạn học sinh đã đưa ra các nhận xét sau đây:
a) Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất.
b) Vì đã đến tuổi nghỉ hưu nên một phi công đã không còn phục vụ tại sân bay, do vậy người ta cần thực hiện thao tác sửa trên bảng dữ liệu PHICONG và CHUNGNHAN.
c) Để tìm tên phi công có khả năng lái tất cả các loại phi cơ, chúng ta cần sử dụng 3 bảng PHICO, PHICONG, CHUNGNHAN.
d) Nên chọn trường MaPhiCo làm khóa chính hơn vì trường MaPhiCo ngắn hơn trường TenPhiCo.
B. Phần riêng
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. ............................................
............................................
............................................
Câu 4. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để tìm hiểu một hàm cho dưới đây:
Hàm viết bằng ngôn ngữ Python | Hàm viết bằng ngôn ngữ C++ |
def timkiem(A, x): n = len(A) t = 0 for i in range(n): if (A[i] == x) : t += 1 return t | int timkiem(int A[], int n, int x) { int t = 0; for (int i = 0; i < n; i++) { if (A[i] == x) t += 1; } return t; } |
Một số bạn trong lớp đã kiểm tra và đưa ra các nhận xét sau về hàm timkiem():
a) Với A = [1, 3, 2, 1] và x = 1, hàm timkiem() trả về giá trị 1.
b) Với A = [ ] và x = 1, timkiem() trả về giá trị 0.
c) Hàm timkiem() sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
d) Hàm timkiem() duyệt toàn bộ mảng A, từ phần tử đầu đến phần tử cuối cùng.
Định hướng Tin học ứng dụng
Câu 5. Anh Vũ xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng gồm hai bảng như sau:
- SanPham (MaSP, TenSP, DonGia, SLTonKho) có khóa chính MaSP, lưu thông tin: mã sản phẩm, tên sản phẩm, đơn giá, số lượng tồn kho.
- DonHang (MaDH, NgayBH, MaSP, SLBan) có khóa chính MaDH, lưu thông tin: mã đơn hàng, ngày bán hàng, mã sản phẩm, số lượng bán.
Một đơn hàng chỉ ghi một sản phẩm.
Anh vũ chia sẻ một số kinh nghiệm về việc truy xuất dữ liệu trong hai bảng như sau:
a) Lệnh SELECT MaSP, TenSP, SLTonKho FROM SanPham cho kết quả gồm mã sản phẩm, tên sản phẩm, số lượng tồn kho của tất cả sản phẩm trong bảng SanPham.
b) Lệnh SELECT s.TenSP, d.NgayBH, d.SLBan FROM SanPham s, DonHang d WHERE d.MaSP = s.MaSP cho kết quả gồm tên sản phẩm, Ngày bán hàng, số lượng bán trong đơn hàng của tất cả sản phẩm trong bảng SanPham.
c) MaSP là khóa ngoài của bảng DonHang.
d) Câu lệnh SELECT s.TenSP, s.DonGia, d.SLBan FROM SanPham s, DonHang d WHERE d.MaSP = s.MaSP AND MONTH(d.NgayBH) = 12 cho kết quả gồm tên sản phẩm, đơn giá, số lượng của sản phẩm trong đơn hàng của các đơn hàng bán hàng trong tháng 12.
Câu 6. ............................................
............................................
............................................