Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp

Đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Đồng Tháp sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TỈNH ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP THPT

NĂM 2025

MÔN: TIN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nghề quản trị mạng và hệ thống?

A. Trong các văn bản pháp luật, không có nội dung nào liên quan đến công việc của người Quản trị mạng và hệ thống.

B. Để trở thành người Quản trị mạng và hệ thống cần phải được đào tạo một cách bài bản ở các bậc học tiếp theo.

C. Người Quản trị mạng và hệ thống nhất thiết phải lập trình thành thạo.

D. Kỹ thuật viên công nghệ thông tin là người phụ trách công việc Quản trị mạng và hệ thống.

Câu 2. Trong phòng thực hành Tin học có 30 máy tính, muốn kết nối các máy tính đó thành mạng LAN, ta nên dùng thiết bị nào sau đây?

A. Access point.

B. Router.

C. Modem.

D. Switch.

Câu 3. Ngoài chức năng kết nối không dây, thiết bị Access point còn có thêm chức năng nào sau đây?

A. Định tuyến trong mạng không dây.

B. Mở rộng băng thông Internet.

C. Giải điều chế.

D. Điều chế.

Câu 4. Đoạn mã HTML nào sau đây cho phép chèn tệp ảnh image.png vào trang web:

A. <img src = " image.png">

B. <img> src = " image.png"</img>

C. <img> <src = " image.png">

D. <img = " image.png">

Câu 5. Thuộc tính nào sau đây dùng để tắt âm thanh của video khi mở bằng trình duyệt web?

A. mute

B. mute-vol

C. muted

D. muted-vol

Câu 6. Phương án nào sau đây mô tả chính xác nhất về khái niệm “Trí tuệ nhân tạo”?

A. Hệ thống máy tính tự động thực hiện mọi tác vụ mà không cần sự can thiệp của con người.

B. Chương trình máy tính thực hiện những tác vụ đơn giản theo các lệnh đã lập trình sẵn.

C. Hệ thống máy tính có khả năng thực hiện những công việc mang tính trí tuệ như con người.

D. Phần mềm máy tính tự động thực hiện các nhiệm vụ về ngôn ngữ con người.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả SAI về nghề Bảo mật hệ thống thông tin?

A. Cần có hiểu biết sâu về các phương thức tấn công mạng, phương thức lây lan và phá hoại của các phần mềm độc hại.

B. Phải có khả năng thiết lập và vận hành hệ thống bảo vệ cho mạng LAN.

C. Có nhiều ngành học ở bậc học tiếp theo đang đào tạo nhân lực cho nghề Bảo mật hệ thống thông tin, chẳng hạn như: An ninh mạng, Quản trị mạng, Mạng máy tính và truyền thông, Quản trị và bảo trì hệ thống, Bảo mật hệ thống thông tin.

D. Phải biết lắp đặt, sửa chữa, thay thế các bộ phận hay linh kiện bị hỏng trong máy tính.

Câu 8. Để tạo một hàng trong bảng, sử dụng thẻ HTML nào sau đây?

A. <table>

B. <tr>

C. <th>

D. <td>

Câu 9. Trong CSS, thuộc tính nào sau đây dùng để định dạng màu chữ cho văn bản?

A. text-clr

B. color-text

C. color

D. text-color

Câu 10. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nghề Sửa chữa và bảo trì máy tính?

A. Không đòi hỏi kỹ năng giao tiếp.

B. Yêu cầu phải biết lập trình.

C. Yêu cầu phải biết điều chỉnh, tối ưu hóa các thông số cấu hình cho hệ điều hành và các phần mềm ứng dụng.

D. Yêu cầu phải biết sử dụng thành thạo tất cả những phần mềm ứng dụng thường gặp trên máy tính của người dùng.

Câu 11. Dịch vụ nào sau đây KHÔNG phải dịch vụ giao tiếp trong không gian mạng?

A. Dịch vụ nhắn tin trực tuyến Zalo.

B. Dịch vụ "bác sĩ gia đình" chăm sóc sức khỏe tại nhà.

C. Dịch vụ thư điện tử.

D. Dịch vụ mạng xã hội Facebook.

Câu 12. Các hệ thống AI không công khai, được phát triển bởi tổ chức tư nhân có thể tạo ra nguy cơ nào sau đây?

A. Sự cạnh tranh giữa các công ty công nghệ.

B. Đẩy lùi sự tiến bộ công nghệ.

C. Khó bị kiểm soát bởi chính phủ.

D. Lo ngại về an ninh, an toàn dữ liệu.

Câu 13. Thẻ HTML nào sau đây dùng để khai báo danh sách có thứ tự?

A. <dl>

B. <li>

C. <ol>

D. <ul>

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khả năng học của AI?

A. Từ quá trình hoạt động, định hướng kết quả đầu ra phù hợp quy luật.

B. Từ dữ liệu đầu vào, tìm ra tính chất, quy luật, học và tích lũy tri thức.

C. Trong quá trình hoạt động, vận dụng quy luật để kết luận vấn đề.

D. Từ sự can thiệp liên tục của con người để cập nhật và cải thiện.

Câu 15. Cho đoạn mã HTML:

<ol start="3">

          <li>Môn học</li>

          <li>Toán</li>

          <li>Tin học</li>

          <li>Tiếng Anh</li>

</ol>

Giá trị nào sau đây cho biết số thứ tự của mục “Tin học” khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web?

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 16. Dịch vụ nào sau đây KHÔNG phải là nền tảng trực tuyến giao tiếp trong không gian mạng?

A. Zoom.

B. Google meet.

C. Messenger.

D. Gửi thư qua bưu điện.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là tên thường gọi của mạng Wi-Fi?

A. Mạng không dây.

B. Mạng Internet.

C. Mạng cục bộ.

D. Mạng WLAN.

Câu 18. Đoạn mã HTML nào sau đây cho phép hiển thị đoạn văn bản pi*r²?

A. <p>pi*r<sup>2</sup></p>

B. <p>pi*r<sup>2</p>

C. <p>pi*r<sup>2</sup></p>

D. <p>pi*r<sub>2</sup></p>

Câu 19. Phần tử a[-5] trong mảng a có 4 phần tử là:

A. Không có phần tử a[-5]

B. a[1]

C. a[-1]

D. a[0]

Câu 20. Phương án nào sau đây giải thích đúng mẫu định dạng CSS sau:

<style>

          h2{color: red; text-align: center !important;}

          h2{color: blue;text-align: justify;}

</style>

A. Tiêu đề h2 chữ màu đỏ (red), căn đều 2 bên.

B. Tiêu đề h2 chữ màu xanh (blue), căn đều 2 bên.

C. Tiêu đề h2 chữ màu xanh (blue), căn giữa.

D. Tiêu đề h2 chữ màu đỏ (red), căn giữa.

Câu 21. Xe ô tô tự lái có thể đi đúng luật giao thông, tránh va chạm với xe khác, thể hiện khả năng nào trong các khả năng sau đây của AI?

A. Khả năng nhận thức.

B. Khả năng học.

C. Khả năng suy luận.

D. Khả năng hiểu ngôn ngữ.

Câu 22. Thiết bị nào sau đây có chức năng “Biến đổi dữ liệu số từ các thiết bị kết nối mạng thành tín hiệu tương tự để truyền đi qua mạng và ngược lại”?

A. Switch.

B. Modem.

C. Access point.

D. Laptop.

Câu 23. Đoạn mã HTML nào sau đây, cho phép tạo hàng tiêu đề gồm 2 cột?

A. <tr> <th>Họ và tên</th> <th>Lớp</th> </tr>

B. <th> <tr>Họ và tên</tr> <tr>Lớp</tr> </th>

C. <th> <td>Họ và tên</td> <td>Lớp</td> </th>

D. <tr> <td>Họ và tên</td> <td>Lớp</td> </tr>

Câu 24. Phương án nào dưới đây đúng khi nói về ưu điểm của giao tiếp trong không gian mạng?

A. Dễ dàng kiểm soát nguồn thông tin.

B. Có độ tin cậy cao.

C. Không bị ảnh hưởng bởi các sự cố kĩ thuật đường truyền.

D. Hỗ trợ người khuyết tật dễ dàng giao tiếp.

PHẦN II: Thí sinh trả lời cả 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả thí sinh

Câu 1. Trường THPT X xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý kết quả Thi với 3 bảng có cấu trúc như sau:

  • THISINH (SBD, HoTen, NgaySinh, Lop) lưu thông tin: số báo danh, họ tên, ngày sinh và lớp của học sinh.

  • PHACH (MP, SBD) lưu thông tin: mã phách, số báo danh.

  • DIEMTHI (STT, MP, Diem) lưu thông tin: số thứ tự, mã phách, điểm thi.

Từ cơ sở dữ liệu trên, một số học sinh đưa ra các ý kiến sau:

a) Có thể chọn trường SBD làm khóa chính cho bảng THISINH.

b) Có thể chọn trường MP làm khóa ngoài để liên kết bảng PHACH và bảng THISINH.

c) Để biết Họ tên và điểm thi của thí sinh chỉ cần liên kết 2 bảng THISINH và DIEMTHI.

d) Câu lệnh SQL sau đây liệt kê họ tên, điểm thi các thí sinh của lớp 12A:

SELECT THISINH.HoTen, DIEMTHI.Diem

FROM PHACH INNER JOIN DIEMTHI ON PHACH.MP=DIEMTHI.MP

INNER JOIN THISINH ON PHACH.SBD=THISINH.SBD

WHERE THISINH.Lop = "12A";

Câu 2. Gia đình ông An muốn thiết kế và lắp đặt một mạng lưới Internet cho ngôi nhà mới của họ. Gia đình gồm 4 thành viên: ông An, bà Hoa (vợ ông An) và hai con trai. Ông An làm việc từ xa, cần kết nối ổn định cho các cuộc họp video và gửi dữ liệu lớn. Bà Hoa là giáo viên, thường xuyên sử dụng internet để tìm tài liệu và dạy học online. Các con trai thường xuyên chơi game trực tuyến và xem video trên các thiết bị di động. Gia đình có hai tầng và một sân vườn, với mỗi thành viên có ít nhất một thiết bị kết nối internet. Một số bạn học sinh đưa ra ý kiến sau:

a) Để bảo an ninh mạng, cần sử dụng một phần mềm diệt virus trên tất cả các thiết bị mạng.

b) Để đảm bảo nhu cầu sử dụng internet, ông An cần đăng kí sử dụng dịch vụ cáp đồng truyền tín hiệu điện.

c) Mạng máy tính gia đình sử dụng thuộc loại mạng LAN.

d) Các thiết bị có thể được kết nối thông qua mạng Wi-Fi hoặc mạng có dây.

B. Phần riêng 

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng Khoa học máy tính

Câu 3. Trường THPT X có hệ thống nhận diện khuôn mặt để quản lý điểm danh và đảm bảo an ninh. Hệ thống này bao gồm các thành phần chính: Camera, Bộ xử lý trung tâm, và Phần mềm nhận diện khuôn mặt. Một số học sinh nêu các ý kiến về hệ thống nhận diện khuôn mặt này như sau:

a) Để hệ thống hoạt động hiệu quả, cần huấn luyện mô hình học máy trên một tập dữ liệu lớn và đa dạng về khuôn mặt của học sinh.

b) Hệ thống cần sử dụng học máy để phân tích hình ảnh từ camera và xác định danh tính của học sinh.

c) Hệ thống sử dụng mô hình học máy có giám sát để nhận dạng học sinh.

d) Hệ thống nhận diện khuôn mặt có thể tự động phân biệt và theo dõi nhiều học sinh cùng lúc mà không gặp vấn đề về độ chính xác trong môi trường có ánh sáng yếu hoặc đông người.

Câu 4. ............................................

............................................

............................................

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5. Một nhóm học sinh sử dụng phần mềm hệ quản trị CSDL để tạo lập một CSDL bán hàng bao gồm bảng CHI_TIẾT_HÓA_ĐƠN lưu thông tin chi tiết về các mặt hàng và số lượng được mua trong các đơn hàng. Dữ liệu ví dụ của bảng được minh họa như hình sau đây. Trong đó, trường Ma_hoa_don là khóa chính của bảng HÓA_ĐƠN (lưu thông tin chung của hóa đơn). Trường Ma_mat_hang là khóa chính của bảng MẶT_HÀNG (lưu thông tin về các mặt hàng). Trong một hóa đơn có thể có nhiều mặt hàng được mua, một mặt hàng có thể được mua trong nhiều đơn hàng. Thông tin một mặt hàng được mua trong một hóa đơn được lưu trữ duy nhất ở một hàng trong bảng 

CHI_TIẾT_HÓA_ĐƠN.

Ma_hoa_donMa_mat_hangSo_luong
HD07MH35
HD07MH510
HD09MH325
HD09MH147
HD10MH56
.........

Sau đây là các ý kiến của nhóm học sinh đó về việc tạo bảng CHI_TIẾT_HÓA_ĐƠN nói trên:

a) Bảng này lưu trữ thông tin về đơn hàng nên chọn trường Ma_hoa_don và thiết đặt làm khóa chính cho bảng.

b) Do hai trường Ma_hoa_don và Ma_mat_hang là khóa chính của các bảng khác nên chọn hai trường này và thiết đặt làm khóa chính cho bảng.

c) Chọn hai trường Ma_hoa_don, Ma_mat_hang và thiết đặt chúng thành khóa của bảng.

d) Định nghĩa trường Ma_hoa_don và trường Ma_mat_hang với tên là Ma_hoa_don, Ma_mat_hang và kiểu dữ liệu là chuỗi kí tự.

Câu 6. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay