Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Hậu Giang

Đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Hậu Giang sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GD&ĐT HẬU GIANG

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2025

MÔN: TIN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Mô tả sau đây nêu đúng về trí tuệ nhân tạo là?

A. Khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.

B. Khả năng tư duy, suy luận logic, phân tích giải quyết vấn đề.

C. Khả năng của máy tính biết học hỏi và rút kinh nghiêm.

D. Khả năng biết kiểm soát và điều chỉnh cảm xúc của bản thân.

Câu 2. Giao thức nào sau đây được sử dụng phổ biến trên internet?

A. Ethernet    

B. TCP/IP       

C. OSI

D. IEEE 

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu. 

B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ. 

C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng. 

D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.

Câu 4. Quyền tác giả là gì?

A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.

B. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình không sáng tạo ra hoặc không sở hữu.

C. Quyền của tất cả mọi người đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.

D. Không có quyền tác giả.

Câu 5. Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?

A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.

B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.

C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.

D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết

Câu 6. Đâu là hành vi bị cấm khi sử dụng mạng xã hội?

A. Tuyên truyền, xuyên tạc những thông tin không đúng về nhà nước và cá nhân.

B. Đảm bảo những bí mật nhà nước không được lộ ra bên ngoài.

C. Đưa thông tin xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự và nhân phẩm của cá nhân là hành vi vi phạm pháp luật.

D. Quảng bá, tuyên truyền thành tích đạt được của tổ chức và cá nhân.

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Cáp quang dữ liệu được truyền bằng dòng điện. 

B. Cáp xoắn tín hiệu được truyền bằng ánh sáng. 

C. Cáp xoắn được dùng trong mạng LAN, Cáp quang tín được truyền bằng ánh sáng. 

D. Cáp xoắn có lõi bằng sợi thủy tinh, Cáp quang có lõi bằng kim loại. 

Câu 8. Phần tử nào trong HTML dùng để khai báo việc chèn hình ảnh vào trang web?

A. <img>       

B. <audio>    

C. <video>    

D. <a>

Câu 9. Để tạo một bảng bằng ngôn ngữ HTML gồm một hàng và hai cột, tiêu đề các cột lần lượt là “STT và “Họ tên”. Khai báo nào đúng trong các khai báo sau:

A. <table> <tr> <td> STT </td> <td> Họ tên </td></tr> </table> 

B. <table> <tr> <td> Họ tên </td> <td> Họ tên </td></tr> </table> 

C. <table> <tr> td> STT </td> <td> Họ tên </td></tr> </table> 

D. <table> <tr> <td> STT </td> <td> Họ tên /td></tr> </table>

Câu 10. Trong các khai báo cấu trúc văn bản HTML sau, khai báo nào đúng cú pháp?

A. <html> < head> <title > </title></head><body></body></html>

B. <html> <head></head><body> <title> </title></body></html>

C. <html> <head><title> <body> </body></title> </head></html>

D. <html > <body><title> <head></head></title> </body></html>

Câu 11. Tròng khai báo HTML, cú pháp nào sau đây dùng để chèn hình ảnh?

A. <img src= "mô_tả_ảnh" alt="Tech12h"/>

B. <img src= "đường_dẫn_ảnh" alt="Tech12h"/>

C. <img src= "đường_dẫn_ảnh" alt="Tech12h">

D. <img src= "mô_tả_ảnh" alt="Tech12h">

Câu 12. Phát biểu nào đúng nói về đoạn mã trong HTML để tạo siêu liên kết?

<a href=""> Trang chủ </a>

A. Đúng cú pháp, tuy nhiên khi nhấp chuột không chuyển đến vị trí khác.

B. URL không đúng.                                                           

C. Thừa thẻ đóng </a>        

D. Thiếu giá trị thuộc tính href trong thẻ <a>

Câu 13. ............................................

............................................

............................................

Câu 18. Điều kiện nào sau đây để tạo mối liên kết giữa hai bảng là?

A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu

B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Câu 19. Phần tử HTML nào dùng để in đậm nội dung văn bản?

A. <strong> HTML </strong>

B. <em> HTML</em>

C. <mark> HTML </mark>

D. <table> HTMT </table>

Câu 20. Phần tử HTML nào dùng để in nghiêng nội dung văn bản?

A. <strong> HTML </strong>

B. <em> HTML</em>

C. <mark> HTML </mark>

D. <table> HTMT </table>

Câu 21. Phần tử HTML nào dùng để khai báo hàng trong table?

A. <table> </ table >

B. <td> </td>

C. <tr> </tr> 

D. <body> </body>

Câu 22. Trong các khai báo tạo siêu liên kết sau, khai báo nào đúng?

A. <a href=  “tranggioithieu.html”> Giới thiệu </a>

B. <a href=  “tranggioithieu.html”> Giới thiệu <a>

C. <a href=  “tranggioithieu”> Giới thiệu </a>

D. <a link=  “tranggioithieu.html”> Giới thiệu <a>

Câu 23. Đoạn mã HTML để chèn tệp video “kechuyenbacho.mp4” vào trang web. Phương án nào sau đây nêu đúng kết quả thực hiện đoạn mã

Tech12h

A. Không có lỗi nhưng hiển thị một khung rỗng.            

B. Không tìm thấy đường dẫn video.

C. Không có lỗi, video sẽ phát bình thường.

D. Lỗi không hiển thị video.

Câu 24. Phương án nào cho ở dưới đây nêu đúng lỗi (nếu có) phần khai báo đầu trang của văn bản HTML sau?

Tech12h

A. Thiếu kí tự / ở cuối thẻ <title>.             

B. Không có lỗi, đoạn mã này hoạt động bình thường.

C. Thẻ <title> đặt sai vị trí, cần đặt ngoài thẻ <head>.

D. Thiếu thẻ đóng của thẻ <head>.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. Sau khi học xong về Mạng máy tính và internet – kết nối mạng, các bạn học sinh đưa ra một số ý kiến về sự hiểu biết của đối với nội dung này như sau:

a) Modem là thiết bị giúp chuyển đổi tín hiệu dữ liệu giữa các thiết bị điện tử khác nhau để có thể truyền và nhận dữ liệu qua các phương tiện truyền thông.

b) Modem và Router là tên gọi khác nhau của cùng một thiết bị mạng.

c) Phòng máy tính có 20 máy tính, nên sử dụng một Switch 24 Port để kết nối các máy tính với nhau.

d) Các máy tính trong cùng một mạng Lan đều có địa chỉ IP giống nhau. 

Câu 2. Để học tốt Cơ sở dữ liệu, bạn Tú tự học thêm bằng cách tạo cơ sở dữ liệu tên TienDien để quản lí tiền điện khách hàng sử dụng điện sinh hoạt, dữ liệu lưu trong hai bảng có cấu trúc như sau:

- KH(idKH, hoten, diachi, dienthoai) chứa thông tin: id, họ tên, địa chỉ, điện thoại khách hàng.

- Hoadon(idHD, idKH, sodau, socuoi) chứa thông tin: id hóa đơn, idKH, số kw đầu, số kw cuối.

Tú hỏi ý kiến bạn Nam và nhận được một số nhận xét như sau:

a) idKH là khóa chính ở bảng KH và là khóa phụ ở bảng Hoadon, idHD là khóa chính ở bảng Hoadon.

b) Các trường idKH, idHD, hoten, diachi, dienthoai, sodau, socuoi đều là kiểu xâu. 

c) Thêm bảng đơn giá lưu giá điện ở từng bậc và liên kết được với bảng Hoadon.

d) Tạo liên kết ở hai bảng Khanhhang và Hoadon theo trường idKH.

B. Phần riêng

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng khoa học máy tính

Câu 3. Học xong thuật toán tìm kiếm nhị phân. Để biết học sinh có hiểu rõ về thuật toán hay không, giáo viên đưa ra dãy số A = [-13, 2, 3, 6, 9, 11, 25, 38, 50, 65], biết chỉ số đầu của A là 0. 

Với yêu cầu tìm vị trí của số 11 trong dãy A bằng cách áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân và số lần lặp lại của thuật toán. Giáo viên đưa ra các nhận định sau:

a) Không áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân được, vì dãy A có số âm.

b) Tìm được số 11 ở vị trí A[5] và số lần lặp là 3.

c) Lần lặp đầu tiên chỉ số đầu bên trái là 0, chỉ số cuối bên phải là 9, chỉ số giữa là 4.

d) Tìm kiếm nhị phân sẽ có số lần lặp lớn hơn tìm kiếm tuần tự.

Câu 4. ............................................

............................................

............................................

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5. Khi học lớp 11, để thành thạo về tạo lập và khai thác cơ sở dữ liệu, Nam đã xây dựng cơ sở dữ liệu tên Tinhoc có ba bảng để quản lí điểm môn Tin học các lớp 11 của trường mà Nam đang học với mục đích tự thực hành, cấu trúc các bảng như sau:

            DSHS(idHS, hoten, ngaysinh, lop)

            TinK1(idHS, TXK1L1, TXK1L2, TXK1L3, GK1, CK1)

            TinK2(idHS, TXK2L1, TXK2L2, TXK2L3, GK2, CK2)

Trong đó, bảng DSHS lưu các thông tin về học sinh (id học sinh, họ tên, ngày sinh, lớp), các bảng TinK1, TinK2 lưu các thông tin về điểm (thường xuyên lần 1, thường xuyên lần 2, thường xuyên lần 3, giữa kì, cuối kì).

            Khi tham khảo ý kiên một số bạn, Nam nhận được một số góp ý như sau:

a) Trường idHS là khóa chính trong các bảng trên. 

b) Trong bảng DSHS phải chọn thêm trường lop làm khóa chính.

c) Thêm trường TB1, TB2 vào bảng TinK1, TinK2 để tính và lưu lại điểm trung bình ở mỗi học kì.

d) Hai câu lệnh SELECT idHS, hoten, ngaysinh, lop FROM DSHS và SELECT * FROM DSHS trả về cùng một kết quả.

Câu 6. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay