Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Hoà Bình

Đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Hoà Bình sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH

__________

ĐỀ THI THỬ 

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

MÔN: TIN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

________________________________

Họ tên thí sinh: .............................................................................

Số báo danh: .................................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm có nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. MYCIN là hệ chuyên gia phổ biến trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Giáo dục.      

B. Y tế.             

C. Giao thông.   

D. Hóa học.

Câu 2. Hệ thống dự báo thời tiết sử dụng mô hình dự báo dựa trên dữ liệu thời tiết trước đây để đưa ra bản tin dự báo thời tiết cho thời gian tới là ví dụ đặc trưng của AI nào dưới đây?

A. Khả năng suy luận.  

B. Khả năng nhận thức.                   

C. Khả năng giải quyết vấn đề.

D. Khả năng học.

Câu 3.  Phương án nào dưới đây không phải là ứng dụng của AI?

A. Chat GPT.                        

B. Nhận dạng biển số xe.

C. Xác định các bất thường trên hình ảnh CT/MRI sọ não.

D. Nhận dạng thắt dây toàn của người tham gia giao thông.

Câu 4.  Dữ liệu được gửi từ một máy tính đến tất cả các máy tính khác trong mạng LAN thông qua kết nối đến thiết bị này. “Thiết bị này” là là thiết bị nào dưới đây?

A. Hub.                       

B. Switch.                   

C. Router.                   

D. Modem.

Câu 5. Thiết bị nào dưới đây được dùng để kết nối hai máy tính thuộc hai LAN khác nhau qua mạng internet?

A. Hub.                       

B. Switch.                   

C. Router.                   

D. Modem.

Câu 6. Những quy định nào dưới đây có vai trò là giao thức mạng trên Internet?

A. Các cá nhân, tổ chức phải đăng kí sử dụng dịch vụ truyền dữ liệu trên Internet.

B. Quy định người dùng phải trả phí sử dụng dịch vụ trao đổi dữ liệu theo gói dung lượng.

C. Quy định nhận dữ liệu một cách chính xác và hiệu quả.

D. Các nhà cung cấp dịch vụ Internet phải đảm bảo về dung lượng cho các thuê bao sử dụng. 

Câu 7. Địa chỉ IP 11000000 10101000 00001101 10110011 là địa chỉ dưới dạng thập phân tương ứng nào dưới đây?

A. 192.168.13.177                 

B. 192.168.13.178             

C. 192.168.13.179                

D. 192.168.13.180

Câu 8. Một phòng thức hành tin học có 30 máy tính và cần kết nối các máy tính này thành mạng LAN. Vậy, cần phải chọn thiết bị và số lượng nào dưới đây? 

A. 01 bộ Hub 32 cổng và 30 giắc cắm, số lượng dây cáp đủ dải.

B. 02 Hub 16 cổng, 62 giắc cắm, số lượng dây cáp đủ dài. 

C. 01 Hub 12 cổng và 01 Hub 18 cổng, 30 giắc cắm, số lượng dây cáp đủ dài.

D. 01 Hub 24 cổng, 60 giắc cắm, số lượng dây cáp đủ dài.

Câu 9. Lựa chọn nào sau đây không là ưu điểm của giao tiếp trên không gian mạng?

A. Cho phép nhiều người cùng tham gia một lúc mà không bị giới hạn bởi không gian.

B. Có thể thay thế hoàn toàn việc gặp gỡ, trò chuyện và tương tác trực tiếp trong thế giới thực.

C. Tiết kiệm thời gian và chi phí, thuận tiện trong việc trao đổi thông tin.

D. Giúp các doanh nghiệp có thể tạo ấn tượng tốt nhằm thu hút khách hàng.

Câu 10. Để tìm kiếm và tương tác với khách hàng, Hùng đã sử dụng mạng xã hội. Phương án nào sau đây là sai?

A. Để thực hiện điều này khó tiếp cận đối với những khách hàng tiềm năng nhưng lại ở xa.

B. Có thể tiếp cận được với rất nhiều khách hàng tiềm năng từ mạng xã hội.

C. Có nguy cơ bị lừa đảo qua mạng xã hội hơn những người khác.

D. Có nguy cơ bị lộ thông tin cá nhân hơn những người khác.

Câu 11. Phần tử HTML được định nghĩa như nào dưới đây?

A. <tên thẻ> nội dung của phần tử HTML

B. <tên thẻ> nội dung của phần tử HTML <\tên thẻ>

C. <tên thẻ> nội dung của phần tử HTML </tên thẻ>

D. <tên thẻ> nội dung của phần tử HTML <tên thẻ>

Câu 12. Cặp thẻ nào dưới đây được dùng để tạo danh sách không được sắp xếp trong ngôn ngữ HTML?

A. <ul></ul>               

B. <ol><\ol>                

C. <li></li>                 

D. <dl></dl>

Câu 13. Mã <p><em>Việt Nam</em></p> hiển thị kết quả nào sau đây?

A. Việt Nam                

B. Việt Nam                 

C. Việt Nam                

D. Việt Nam

Câu 14. <!--  Chúc bạn thi tốt!  -->

Trong HTML, nội dung trên được gọi là gì trong các phương án cho dưới đây?

A. Phần tử của HTML.                              

B. Thẻ HTML.

C. Không có khái niệm.                                      

D. Nội dung của phần tử HTML.

Câu 15. ............................................

............................................

............................................

Câu 20.  Công việc nào dưới đây mà người làm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính không cần phải thực hiện?

A. Xác định và khắc phục lỗi phần cứng khi có sự cố xẩy ra.

B. Đảm bảo kết nối máy tính vào mạng.

C. Hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm quản lí học sinh.

D. Hướng dẫn người sử dụng máy tính đúng cách và hiệu quả.

Câu 21. Để thu thập dữ liệu thường xuyên với tần suất và khối lượng lớn, người ta thường sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào dưới đây?

A. Dùng thiết bị ghi hình.                                          

B. Dùng thiết bị ghi âm.

C. Ghi chép thủ công.                                

D. Dùng thiết bị thu thập dữ liệu tự động.

Câu 22. Thông tin (‘001’, ‘Bùi Thị Như Quỳnh’) trong bảng Nhacsi(MaNS, TenNS) được gọi là gì trong phương án cho dưới đây?

A. Trường.                            

B. Thuộc tính.             

C. Khóa.            

D. Bản ghi.

Câu 23. Trong giao dịch chuyển tiền, số tiền đã bị trừ bớt trong tài khoản chuyển đi nhưng lại chưa xuất hiện trong tài khoản nhận về. Trường hợp này vi phạm thuộc tính cơ bản nào của CSDL?

A. Tính nhất quán.                             

B. Tính độc lập.

C. Tính toàn vẹn.                    

D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.

Câu 24 (11-4, H, CC5). Trong một CSDL, bảng A có trường k làm khóa chính ở một bảng B. Khi đó hai bảng A và B được gọi là … qua … của bảng A. 

Hãy chọn các phương án cho dưới đây để điền vào chỗ chấm?

A. Có quan hệ với nhau; khóa ngoài k.

B. Có quan hệ với nhau; khóa chính k.          

C. Không có quan hệ với nhau; khóa ngoài k.        

D. Không có quan hệ với nhau; khóa chính k

 

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.  Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. Một trường THPT vừa được đầu tư thêm một phòng máy thực hành Tin học gồm 01 máy tính cho giáo viên và 24 máy tính cho học sinh, và 01 máy in. Các máy tính được kết nối với nhau thông qua cáp mạng, máy in chỉ kết nối với máy của giáo viên. Các máy tính chưa thể truy cập Internet do nhà trường chưa ký hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ. Để việc thực hành của học sinh được thuận lợi, giáo viên đã cấp quyền truy cập cho các máy tính học sinh xem thư mục có chứa các tài liệu hướng dẫn thực hành.

Một số bạn học sinh đưa ra các nhận xét sau về phòng thực hành trên: 

a) Mạng máy tính trong phòng thực hành thuộc loại mạng LAN. 

b) Học sinh có thể xem được, sửa được, xóa được các tệp đã được chia sẻ trên máy tính của giáo viên. 

c) Các máy tính và máy in trao đổi dữ liệu với nhau nhờ các thiết bị mạng, bài kiểm tra trong máy tính học sinh đều có thể in bằng máy in đã kết nối với máy giáo viên ở trên. 

d) Học sinh có thể tải dữ liệu mà giáo viên chia sẻ trên bất kì máy tính nào.

Câu 2. Trong tiết Tin học, cô giáo đưa ra đoạn mã HTML như sau: 

1

<!DOCTYPE html>

2

<html>

3

        <head>

4

                 <title>Danh sách học sinh lớp 12A1</title>

5

                <link rel="stylesheet" href="style.css">

6

        </head>

7

        <body>

8

                <h1>STT </h1>

9

                <h2>Họ và Tên</h2>

10

                <h2>Chức vụ</h2>

11

        </body>

12

</html>

Rồi cô giáo đã đặt một số câu hỏi cho cả lớp.Bạn Hưng xung phong và đưa ra câu trả lời như sau: 

a) <!DOCTYPE > Là một thẻ html. 

b) Thẻ <title> không phải thẻ chứa tiêu đề của trang web.

c) Các nội dung hiển thị trên trang web không cùng một cấp

d) Để thêm thông tin địa chỉ sau thông tin họ tên ta có thể viết đoạn mã sau:

<h2>Họ Tên</h2><h2>Nghề Nghiệp</h2><h2>Chức vụ</h2>

B. Phần riêng

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng Khoa học máy tính

............................................

............................................

............................................

Câu 4. YouTube Music là một dịch vụ phát nhạc của YouTube, thông qua YouTube Music người dùng có thể xem video nhạc, kết nối với nghệ sĩ mình yêu thích, đồng thời khám phá các bản nhạc và podcast để thưởng thức trên mọi thiết bị của mình. Điểm độc đáo là các bản nhạc được chắt lọc từ toàn bộ nội dung có sẵn trên YouTube nên có hàng ngàn bài hát mà người dùng có thể không tìm được ở nơi nào khác. Người dùng có thể tìm kiếm bài hát và nghe nhạc mà không cần phải đăng ký tài khoản. Sau khi người dùng bắt đầu nghe các bài hát, hành vi của người dùng bắt đầu được thu thập. Các bài hát người dùng mới nghe, thể loại nhạc, các từ khoá tìm kiếm,… dần dần YouTube Music sẽ tìm ra sở thích âm nhạc và đề xuất các bài hát mà có thể người dùng sẽ yêu thích.

Với vấn đề nêu trên, một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến sau: 

a) YouTube Music có thể thu thập hành vi của người dùng ngay cả khi chưa đăng ký tài khoản. 

b) Phân nhóm người dùng dựa trên hành vi là học máy có giám sát. 

c) Trang chủ của YouTube Music là giống nhau đối với tất cả người dùng. 

d) YouTube Music đưa ra danh sách gợi ý bài hát giống nhau cho tất cả người dùng có cùng sở thích âm nhạc.

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5. ............................................

............................................

............................................

Câu 6. Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ tạo một trang web chứa các nội dung bản nhạc đăng trên website của trường. Nội dung bao gồm hình ảnh và bản nhạc, video nhạc của các học sinh yêu thích. Sau khi thảo luận các thành viên trong câu lạc bộ đưa ra một số ý kiến sau để thực hiện được nhiệm vụ trên. Theo em ý kiến nào đúng, ý kiến nào sai?

a) Một trang web không cho phép đưa nhiều chương trình phát nhạc vào.

b) <audio controls><source src= “../file/quocca.mp3”></audio> dùng để tạo chương trình phát nhạc.

c) Nếu thuộc tính SRC trong thẻ <audio> không bao gồm đường dẫn thì phải lưu tệp âm thanh trong cùng thư mục với văn bản HTML. 

d) Không cần quan tâm tới dung lượng của file âm thanh và ảnh khi đưa lên trang web vì dung lượng của những file này không ảnh hưởng đến việc load nội dung trang web. 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay