Đề thi thử Tin học Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên (2)
Đề thi thử tham khảo môn tin học THPTQG năm 2025 của Sở GD&ĐT Thái Nguyên (2) sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Tin học
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) | THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 LẦN 2 MÔN: TIN HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề _______________________________ |
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính có vai trò gì sau đây?
A. Chỉ sửa chữa phần cứng máy tính khi bị hỏng.
B. Đảm bảo sự ổn định và hiệu quả của máy tính cũng như thiết bị liên quan.
C. Chỉ tập trung vào cài đặt phần mềm mới.
D. Chỉ hỗ trợ người dùng về cách sử dụng máy tính.
Câu 2. Công nghệ nào sau đây không phải AI?
A. Phần mềm dịch thuật Google Translate.
B. Hệ thống gợi ý phim trên Netflix dựa trên sở thích người dùng.
C. Máy ATM rút tiền khi nhập đúng mã PIN.
D. Robot hút bụi tự động lập bản đồ phòng.
Câu 3. Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của giao tiếp trực tuyến?
A. Giảm áp lực khi giao tiếp trực tiếp.
B. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro về quyền riêng tư.
C. Hỗ trợ công việc từ xa một cách hiệu quả.
D. Tạo cơ hội học hỏi từ cộng đồng mạng.
Câu 4. Cách làm nào sau đây là đúng khi muốn chia sẻ một máy in cho người dùng khác trong cùng mạng để in tài liệu?
A. Nháy phải chuột máy in cần chia sẻ/Properties/Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Change.
B. Nháy phải chuột máy in cần chia sẻ/Properties/Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Read.
C. Nháy phải chuột máy in cần chia sẻ/Properties/Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Full control.
D. Nháy phải chuột máy in cần chia sẻ/Properties/Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Print.
Câu 5. Giao thức TCP được sử dụng trong truyền dữ liệu vì lý do nào sau đây?
A. Mã hóa toàn bộ nội dung gói tin.
B. Tăng tốc độ truyền dữ liệu vượt băng thông.
C. Phân giải địa chỉ IP nhanh hơn.
D. Đảm bảo dữ liệu đến đúng thứ tự và không bị mất.
Câu 6. Một robot sử dụng AI được lập trình để tránh vật cản. Tính năng nào của AI giúp robot thực hiện điều này?
A. Soạn thảo văn bản.
B. Kết nối Internet.
C. Quản lý tệp tin.
D. Xử lý ảnh và cảm biến.
Câu 7. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một liên kết trong HTML?
A. <url>
B. <href>
C. <link>
D. <a>
Câu 8. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để tìm hiểu chương trình dưới đây:
Đoạn chương trình viết bằng Python | Đoạn chương trình viết bằng C++ |
tong = 0 for i in range(1, 21): if i % 3 == 0: tong += i print(tong) | #include <iostream> using namespace std; int main() { int tong = 0; for (int i = 1; i <= 20; i++) if (i % 3 == 0) tong += i; cout << tong; return 0; } |
Sau khi chạy chương trình thì sẽ in ra kết quả nào?
A. 60.
B. 66.
C. 57.
D. 63.
Câu 9. Duy muốn làm khối nội dung có khoảng cách bên trong bằng CSS. Cậu ấy viết:
div {spacing: 20px;}
Nhưng không có tác dụng. Lý do đúng là gì?
A. Trình duyệt không hỗ trợ khoảng cách bên trong.
B. Phải đặt thuộc tính trong HTML mới hiệu quả.
C. spacing chỉ áp dụng cho hình ảnh.
D. spacing không phải là thuộc tính hợp lệ trong CSS.
Câu 10. Thẻ <u> có ý nghĩa nào sau đây?
A. Định dạng văn bản in nghiêng.
B. Định dạng văn bản gạch chân.
C. Định dạng văn bản in đậm.
D. Định dạng văn bản có bóng đổ.
Câu 11. Cho đoạn HTML:
<div class="box" id="highlight">Nội dung</div>
Để chữ bên trong có màu xanh lá cây, kiểu CSS nào sau đây là chính xác và có độ ưu tiên cao nhất?
A. #highlight {color: green;}
B. * {color: green;}
C. div {color: green;}
D. .box {color: green;}
Câu 12. Một lập trình viên muốn định dạng tiêu đề cấp 2 <h2> với chữ màu trắng, nền đen và căn giữa. Đoạn CSS nào là đúng?
A. h2 {font-color: white; bg-color: black; text-align: middle;}
B. h2 {color: white; background: black; align: center;}
C. h2 {color: white; background-color: black; text-align: center;}
D. h2 {text-color: white; background: black; align: center;}
Câu 13. Hành động nào sau đây là sử dụng hình ảnh vi phạm bản quyền?
A. Tải tranh của họa sĩ nổi tiếng và dùng làm bìa sách cá nhân mà không xin phép.
B. Sử dụng ảnh mình tự chụp trong triển lãm.
C. Chụp lại màn hình phim trên tivi và đăng lên blog phân tích nội dung phim.
D. Thiết kế lại ảnh meme từ cộng đồng sáng tạo mở, có ghi nguồn.
Câu 14. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một đoạn văn bản in nghiêng trong HTML?
A. <u>
B. <b>
C. <i>
D. <em>
Câu 15. Trí tuệ nhân tạo được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Sao lưu dữ liệu trên USB.
B. Điều khiển máy bay không người lái.
C. Định dạng ổ cứng máy tính.
D. Chỉnh sửa văn bản trong Notepad.
Câu 16. ............................................
............................................
............................................
Câu 21. Lan muốn nhúng một bản đồ từ Google Maps vào trang HTML bằng <embed>, nhưng bản đồ không hiển thị. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra lỗi?
A. Trang web bên ngoài không cho phép hiển thị nội dung qua iframe do cấu hình bảo mật máy chủ.
B. <embed> chỉ hiển thị được video, không hiển thị bản đồ.
C. Google Maps đã chặn việc nhúng vào embed bằng chính sách bảo mật.
D. Trình duyệt không hỗ trợ embed.
Câu 22. Bạn Mai phát hiện một người lạ sử dụng hình ảnh cá nhân của mình làm hình đại diện trên mạng xã hội mà không xin phép. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Thay đổi toàn bộ bộ ảnh đại diện của mình để tránh bị sử dụng nhiều lần nữa.
B. Im lặng và không làm gì.
C. Đăng công khai thông tin cá nhân của họ lên mạng để cảnh cáo và gây áp lực.
D. Nhắn tin yêu cầu họ gỡ bỏ ảnh và đồng thời báo cáo vi phạm với nền tảng.
Câu 23. Tại sao cần cân nhắc ngôn ngữ khi bình luận trên mạng?
A. Thể hiện sự thông minh vượt trội so với những người khác.
B. Để giảm nguy cơ bị report hoặc block do phát ngôn thiếu tế nhị.
C. Đảm bảo mọi người không bao giờ phản đối ý kiến của bạn.
D. Tiết kiệm thời gian khi tham gia tranh luận trực tuyến.
Câu 24. Trong trợ lý ảo như Siri hay Google Assistant, chức năng nào sau đây cho thấy có ứng dụng của trí tuệ nhân tạo?
A. Đọc file văn bản .txt.
B. Phát nhạc từ danh sách có sẵn.
C. Hiển thị thời gian hiện tại.
D. Nhận lệnh bằng giọng nói và trả lời tự động.
PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Lan đang sử dụng Wi-Fi trong gia đình để kết nối nhiều thiết bị. Sau khi học bài về mạng không dây, Lan đưa ra một số ý kiến:
a) Khi truy cập Wi-Fi ở nơi công cộng, người dùng cần xác thực thông qua mật khẩu hoặc trang đăng nhập.
b) Wi-Fi là một loại kết nối mạng không dây phổ biến hiện nay.
c) Để bảo mật cao hơn, Lan có thể cấu hình Router dùng địa chỉ IP tĩnh cho từng thiết bị và ẩn SSID.
d) Các thiết bị sử dụng Wi-Fi không cần địa chỉ IP để truy cập Internet.
Câu 2. Để hỗ trợ việc quản lí vận tải, một cơ sở dữ liệu quan hệ được xây dựng với ba bảng có cấu trúc như sau:
TAI_XE (Ma_TX, Ho_ten, SDT): Lưu mã tài xế, họ tên và số điện thoại.
XE (Ma_Xe, Bien_so): Lưu mã xe và biển số.
CHUYEN_XE (Ma_CX, Ma_TX, Ma_Xe, Ngày_khoi_hanh): Lưu mã chuyến xe, mã tài xế, mã xe và ngày khởi hành.
Khi tìm hiểu về cơ sở dữ liệu trên, một nhóm học sinh đưa ra các nhận xét sau:
a) Công ty muốn tìm danh sách xe chưa từng chạy chuyến nào. Cần truy vấn:
SELECT *
FROM XE
WHERE Ma_Xe IN (SELECT Ma_Xe FROM CHUYEN_XE)
b) Bảng CHUYEN_XE liên kết với TAI_XE qua Ma_TX và với XE qua Ma_Xe.
c) Câu lệnh UPDATE có thể thay đổi SDT trong bảng TAI_XE và ảnh hưởng đến bảng CHUYEN_XE.
d) Khóa chính của bảng CHUYEN_XE là {Ma_CX}.
B. Phần riêng
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. ............................................
............................................
............................................
Câu 4. Thuật toán sau đây trong Python hoặc C++ thể hiện thuật toán tìm kiếm:
Hàm viết bằn ngôn ngữ Python | Hàm viết bằn ngôn ngữ C++ |
def Find(A, k): L = 0; R = len(A) – 1 while L <= R: M = (L + R) // 2 if A[M] == k: return M elif A[M]< k: L = M + 1 else: R = M – 1 return –1 | int Find(vector<int> A, int k){ int L = 0; int R = A.size() – 1; while (L <= R) { int M = (L + R) / 2; if (A[M] == k) return M; else if (A[M] < k) L = M + 1; else R = M – 1; } return –1; } |
Một số bạn học sinh đưa nhận xét về thuật toán trên như sau:
a) Thuật toán luôn cần duyệt toàn bộ mảng để tìm kết quả.
b) Với A là danh sách ["Anh", "Bình", "Châu", "Duy"], tìm "Hoàng" sẽ trả về chỉ số chính xác. (Trường hợp này, với ngôn ngữ C++, kiểu dữ liệu của vector A và biến k sẽ đổi thành string)
c) Thuật toán trả về –1 nếu không tìm thấy phần tử.
d) Với A = [1, 3, 5, 7, 9], k = 4, thuật toán trả về –1.
Định hướng tin học ứng dụng
Câu 5. ............................................
............................................
............................................
Câu 6. Cho cơ sở dữ liệu của một bảo tàng nghệ thuật với ba bảng có cấu trúc sau đây:
KHACHTHAMQUAN (MaKTQ, TenKTQ, NgaySinh): mã khách tham quan, tên khách tham quan, ngày sinh.
VE (MaVe, MaKTQ, NgayThamQuan): mã vé, mã khách tham quan, ngày tham quan.
TACPHAM (MaVe, TenTacPham, TheLoai, GiaVe): mã vé, tên tác sản phẩm, thể loại, giá vé.
Một số bạn học sinh có ý kiến về việc sử dụng các phần mềm khai thác cơ sở dữ liệu trên như sau:
a) Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu có thể tính được tổng số tiền bán hàng theo ngày dựa trên bảng VE.
b) Phần mềm bảng tính Excel không thể giúp bảo tàng hiển thị số lượng khách tham quan theo từng ngày dưới dạng biểu đồ một cách trực quan.
c) Trong phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu, để trích xuất danh sách các tác phẩm mà khách tham quan có MaKTQ xác định đã xem, cần thực hiện truy vấn liên kết cả 3 bảng thông tin qua các trường khóa.
d) Nếu bảng TACPHAM được lưu trên Excel thì có thể sử dụng hàm SUM để biết được tổng số tiền vé thu được từ tất cả khách tham quan.