Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối tri thức Bài tập cuối chương IX. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide1_338.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide2_336.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide3_337.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide4_337.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide5_337.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide6_337.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide7_337.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide8_337.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide9_336.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide10_336.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide11_336.jpg)
![Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương IX](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-03/slide12_336.jpg)
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ BUỔI HỌC HÔM NAY
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
Bài 1. Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB/MC = 1/2. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D.
Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E.
Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Tính chi vi của tam giác DBM và EMC.
Ta có: MD // AC nên ∆DBM ∽ ∆ABC.
Suy ra DB/AB = BM/BC = DM/AC = (DB + BM + DM)/(AB + BC + AC)
Do đó 1/3 = P_BDM/P_ABC Chu vi ∆DBM bằng 30 . 1/3 = 10 cm
Ta có ME // AB nên ∆EMC ∽ ∆ABC
Suy ra EM/AB = MC/BC = EC/AC = (EM + MC + EC)/(AB + BC + AC)
Do đó 2/3 = P_EMC/P_ABC
Bài 2. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh tỉ lệ với 4 : 5 : 6. Cho biết và cạnh nhỏ nhất của ΔDEF là 0,8 m, hãy tính các cạnh còn lại của ΔDEF.
Vì ∆DEF ∽ ∆ABC nên ∆DEF cũng có độ dài các cạnh tỉ lệ với 4 : 5 : 6.
Giả sử DE < EF < FD => DE = 0,8 m
Ta có: DE/4 = EF/4 = FD/6 = 0,2
Từ đó tính được EF = 1 m và FD = 1,2 m.
Bài 3. Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó. Trên cạnh OA lấy điểm D sao cho OD = 2/3OA. Qua D vẽ các đường thẳng song song với AB, AC lần lượt cắt OB, OC tại E, F.
- a) Chứng minh ΔDEF ∽ Δ
- b) Tính độ dài DE, AB biết hiệu độ dài hai cạnh đó là 12 cm.
- c) Tính chu vi của ΔDEF, biết rằng tổng chu vi của ΔABC và ΔDEF là 120 cm.
- a) Ta có: DE // AB suy ra: ΔODE ∽ ΔOAB
=> OD/OA = OE/OB = DE/AB = 2/3 (1)
Tương tự: ΔODF ∽ ΔOAC
=> OD/OA = OF/OC = DF/AC = 2/3 (2)
Do đó: => OE/OB = OF/OC = 2/3 => EF // BC (Theo định lí Ta-lét đảo)
=> ΔOEF ∽ ΔOBC => EF/BC = OF/OC = 2/3 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra DF/AC = EF/BC = DE/AB = 2/3 => ΔDEF ∽ ΔABC (c.c.c)
- b) Ta có: DE/AB = 2/3 => DE/2 = AB/3 mà AB – DE = 12.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau có:DE/2 = AB/3 = (AB - DE)/(3 - 2) = 12
=> DE = 24 (cm) ; AB = 36 (cm)
- c) Ta có tỉ số về chu vi bằng tỉ số đồng dạng
ΔABC ∽ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng k = AB/DE = 3/2 Do đó: P_ΔABC/P_ΔDEF = 3/2
=> P_ΔABC = 3/2 P_ΔDEF
Mà theo giả thiết: P_ΔABC + P_ΔDEF = 120 => 3/2 P_ΔBED + P_ΔDEF = 120 => P_ΔDEF = 48 (cm).
Bài 4. Chứng minh 2 tam giác ABC và DEF đồng dạng và viết các cặp góc bằng nhau, nếu biết một trong các trường hợp sau:
- a) AB =4cm, BC = 6cm, AC = 5cm, DE = 10cm, DF = 12cm,
EF = 8cm.
- b) AB = 24cm, BC = 21cm, AC = 27cm, DE = 28cm, DF = 36cm, EF = 32cm.
- c) AB = DE = 12cm, AC = DF = 18cm, BC = 27cm, EF = 8cm.
- a) AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 5 cm, DE = 10 cm, DF = 12 cm, EF = 8 cm.
Ta chia các cặp cạnh theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
AB/EF = 4/8 = 1/2 ; AC/DE = 5/10 = 1/2 ; BC/DF = 6/12 = 1/2 => BA/FE = AC/ED = CB/DF
BA/FE = AC/ED = CB/DF => ΔBAC ∽ ΔFED
=> B ̂ = F ̂ , A ̂ = E ̂ , C ̂ = D ̂
- b) AB = 24 cm, BC = 21 cm, AC = 27 cm, DE = 28 cm,
DF = 36 cm, EF = 32 cm.
Ta chia các cặp cạnh theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
BC/DE = 21/28 = 3/4 ; AB/FE = 24/32 = 3/4 ; AC/DF = 27/36 = 3/4 => CB/DE = BA/EF = AC/FD
CB/DE = BA/EF = AC/FD => ΔCBA ∽ ΔDEF
=> C ̂ = D ̂ , B ̂ = E ̂ , A ̂ = F ̂
- c) AB = DE = 12 cm, AC = DF = 18 cm, BC = 27 cm, EF = 8 cm.
Ta chia các cặp cạnh theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
AB/EF = 12/8 = 3/2 ; AC/DE = 18/12 = 3/2 ; BC/DF = 27/18 = 3/2 => AB/EF = AC/DE = BC/DF
BA/FE = AC/ED = CB/DF => ΔBAC ∽ ΔFED
=> B ̂ = F ̂ , A ̂ = E ̂ , C ̂ = D ̂
Bài 5. Cho tứ giác ABCD có AB = 3cm ; BC = 10 cm ; CD = 12 cm ; AD = 5 cm ; BD = 6 cm.
Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang.
Ta có:
AB/BD = 3/6 = 1/2 ; AD/BC = 5/10 = 1/2 ; BD/BC = 6/12 = 1/2
Do đó: AB/BD = AD/BC = BD/BC = 1/2
ÞΔABD ∽ ΔBDC (c.c.c)
Þ(ABD) ̂ = (BDC) ̂ Mà hai góc ở vị trí so le trong
Do đó suy ra: AB // CD => Tứ giác ABCD là hình thang
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
Bài 1. Cho ΔABC có AB = 8 cm, AC = 16 cm.
Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho BD = 2 cm, CE = 13 cm. Chứng minh:
- a) ΔAEB ∽ ΔADC
- b) (AED) ̂ = (ABC) ̂
- c) AE . AC = AB . AD
- a) Xét tam giác AEB và tam giác ADC có:
AB/AC = 8/16 = 1/2 ; AE/AD = 3/6 = 1/2 => AB/AC = AE/AD
Mặt khác lại có góc A chung => ΔAEB ∽ ΔADC (c.g.c)
- b) Chứng minh tương tự câu a) ta có ΔAED ∽ ΔABC
=> (AED) ̂ = (ABC) ̂ (hai góc tương ứng)
- c) Theo câu b) ta có ΔAED ∽ ΔABC => AE/AB = AD/AC
=> AE . AC = AB . AD
Bài 2. Cho hình thoi ABCD có A ̂ = 60°.
Gọi M là một cạnh thuộc cạnh AD.
Đường thẳng CM cắt đường thẳng AB tại N.
- a) Chứng minh AB2 = DM . BN ;
- b) BM cắt DN tại P. Tính góc BPD.
- a) Chứng minh AB2 = DM . BN ;
Ta có: AM // BC (do AD // BC) suy ra ΔNAM ∽ ΔNBC
=> NA/AM = NB/BC hay NA/AM = NB/AB (1) (vì BC = AB).
Ta có: NA // DC (do AB // DC) suy ra ΔNAM ∽ ΔCDM
=> NA/AM = CD/DM hay NA/AM = AB/DM (2) (vì CD = AB).
Từ (1) và (2) suy ra NA/AB = AB/DM hay AB2 = DM . BN
- b) BM cắt DN tại P. Tính góc BPD.
Từ NB/AB = AB/DM => NB/BD = BD/DM
Xét ΔAED và ΔAED có NB/AB = AB/DM và (NBD) ̂ = (BDM) ̂ = 60°
Suy ra ΔAED ∽ ΔABC (c.g.c)
Þ(MBD) ̂ = (BND) ̂
Þ (MBD) ̂ + (MBN) ̂ = (BND) ̂ + (MBN) ̂ = 60°
Mà (BPD) ̂ = (BND) ̂ + (MBN) ̂ nên (BPD) ̂ = 60°
Bài 3. Cho ΔABC cân tại A. Lấy M tuỳ ý thuộc BC, kẻ MN song song với AB (với N ∈ AC), kẻ MP song song với AC (với P ∈ AB). Gọi O là giao điểm của BN và CP. Chứng minh rằng (OMP) ̂ = (AMN) ̂
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án ngữ văn 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án lịch sử 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án tin học 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án công dân 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án công nghệ 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án âm nhạc 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án thể dục 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án mĩ thuật 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án hoạt động trải nghiệm 8 kết nối tri thức đủ cả năm
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây