Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối tri thức Bài tập cuối chương VI. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài: Bài tập cuối chương VI

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO CẢ LỚP!  

CHÀO MỪNG CÁC EM TỚI BUỔI HỌC NÀY 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: 

  1. a) ((x - 3)(2y - x))/((x - 2y)^2 ) = (3 - x)/(x - 2y) 

Ta có:   

(x – 3)(2y – x)(x – 2y) 

= -(3 – x)(2y – x)(x – 2y) 

= (3 – y)(x – 2y)2  

((x - 3)(2y - x))/((x - 2y)^2 ) = (3 - x)/(x - 2y) 

  1. b) (4 - 3x)/(4 + 3x) = (9x^2  - 24x + 16)/(16 - 9x^2 )

Ta có: (4 – 3x)(16 – 9x2) = (4 – 3x)[42 – (3x)2] 

= (4 - 3x)(4 – 3x)(4 + 3x) 

= (4 + 3x)(4 – 3x)2(4 + 3x)(9x2 – 24x + 16) 

= (4 + 3x)(4 – 3x)2 

(4 - 3x)/(4 + 3x) = (9x^2  - 24x + 16)/(16 - 9x^2 ) 

  1. c) (x^3  + 64)/((3 - x)(x^2  - 4x + 16)) = (-x - 4)/(x - 3) 

Ta có: (x3 + 64)(x – 3) = (x + 4)(x2 – 4x + 16)(x – 3) 

(3– x)(x2 – 4x + 16)(-x – 4) = -(x + 4)(x2 – 4x + 16)(3 – x) 

= (x + 4)(x2 – 4x + 16)(x – 3) 

(x^3  + 64)/((3 - x)(x^2  - 4x + 16)) = (-x - 4)/(x - 3) 

  1. d) (2x^2  - 7x + 6)/(2x - 3) = (x^2  - 7x + 10)/(x - 5)

Ta có: (2x2 – 7x + 6)(x – 5) = 2x3 – 10x2 – 7x2 + 35x + 6x - 30 

= 2x3 – 17x2 + 41x – 30(2x – 3)(x2 – 7x + 10) 

= 2x3 - 14x2 + 20x – 3x2 + 21x – 30 

= 2x3 – 17x2 + 41x – 30 

(2x^2  - 7x + 6)/(2x - 3) = (x^2  - 7x + 10)/(x - 5) 

Bài 2. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: 

  1. a) 5y/7 = 20xy/28x  ;

5y . 28x = 7 . 20x = 140xy đpcm  

  1. b) 3x(x+5)/2(x+5) = 3x/2

3x(x + 5) . 2 = 3x . 2 . (x + 5) = 6x(x + 5) đpcm 

  1. c) (x + 2)/(x - 1) = (x + 2)(x + 1)/(x^2  - 1) ;

(x + 2) . (x2 – 1) = (x + 2)(x + 1)(x – 1) đpcm  

  1. d) (x^2  - x - 2)/(x + 1) = (x^2  - 3x + 2)/(x - 1)

(x2 – x – 2) . (x – 1) = (x2 – 3x + 2)(x + 1) = x3 – 2x2 – x + 2 đpcm 

Bài 3. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: 

  1. a) (9x^2  - 30xy + 25y^2)/(25y^2  - 9x^2 ) = (5y - 3x)/(5y + 3x)  

= (3x - 5y)^2/(-(3x - 5y)(3x + 5y) ) = -(3x - 5y)/(3x + 5y)  

(3x – 5y)(3x + 5y) = (3x – 5y)(3x + 5y) đpcm  

  1. b) (2x^2  - 11x + 12)/(3x^2  - 14x + 8) = (2x - 3)/(3x - 2)

(x - 4)(x - 3/2)/(x - 4)(x - 2/3)  = 2(x - 3/2)/3(x - 2/3)  

(x - 3/2) . 3 . (x - 2/3) = (x - 2/3) . 2 . (x - 3/2 hai phân thức không bằng nhau 

 

  1. c) (x^3  + 6x^2  - x - 30)/(x^3  + 3x^2  - 25x - 75) = (x - 2)/(x - 5) 

VT = (x^3  + 6x^2  - x - 30)/(x^3  + 3x^2  - 25x - 75)  

= (x - 2)(x + 3)(x + 5)/(x - 5)(x + 3)(x + 5)  = (x - 2)/(x - 5) = VP đpcm  

  1. d) (x^2  - 2xy - 3y^2)/(x^2  - 4xy + 3y^2 ) = (x + y)/(x - y)

Ta thấy VT = VP (đpcm) 

Bài 4. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức  

A, B, C, D, trong mỗi đẳng thức sau: (giả sử các mẫu đều có nghĩa) 

  1. a) (64x^3  + 1)/(16x^2  - 1) = A/(4x - 1)

(64x^3+1)/(16x^2-1) = ((4x)^3+1)/((4x)^2-1) = (4x+1)(16x^2-4x+1)/(4x+1)(4x-1)  = (16x^2-4x+1)/(4x-1)  

A = 16x2 – 4x + 1  

  1. b) (4x^2  + 3x - 7)/B = (4x + 7)/(2x - 3)

(x - 1)(4x + 7)/B = (4x + 7)/(2x - 3) B = (2x – 3)(x – 1) 

 

  1. c) C/(3x^2  - 7x + 4) = (3 - 2x)/(x - 4/3) 

C/(x - 4/3)(x-1)  = (3 - 2x)/(x - 4/3) C = (3 – 2x)(x – 1)  

  1. d) (2x - y - 1)/(4x - 2y) = (4x^2  - 2x - y^2  - y)/D

(2x - y - 1)/(4x - 2y) = (2x + y)(2x - y - 1)/D D = (2x + y)(4x – 2y) 

Bài 5. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B, C, D trong mỗi đẳng thức sau: (giả sử các đa thức mẫu đều có nghĩa) 

  1. a) (3x^2  - 2x - 5)/A = (3x - 5)/(2x - 3)

(3x - 5)(x + 1)/A = (3x - 5)/(2x - 3) A = (2x – 3)(x + 1)  

  1. b)  (2x^2  + 3x - 2)/(x^2  - 4) = B/(x^2  - 4x + 4)

(2x - 1)(x + 2)/(x - 2)(x + 2)  = B/(x - 2)^2   

B = (2x – 1)(x – 2) 

  1. c) C/(2x + 1) = (10x^2  - 5x)/(4x^2  - 1)

C/(2x + 1) = 5x(2x - 1)/(2x - 1)(2x + 1)  

C = 5x  

  1. d)  (4x^2  - 16x + 16)/(x^2  - 4) = D/(x + 2)

(4(x - 2)^2)/(x - 2)(x + 2)  = D/(x + 2) 

D = 4(x – 2) 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

Bài 1. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (…) trong mỗi đẳng thức sau: 

  1. a) ((x + 1)^2)/(x^2  + x) = …/x

Chỗ chấm là: x + 1  

  1. b) (2a^3  + 4a^2)/(a^2  - 4) = (...)/(a - 2)

Chỗ chấm là: 2a2 

  1. c) (x - y)/(2 - x) = (y - x)/(....)

Chỗ chấm là: x – 2  

  1. d) (.......)/(x - y) = (3x^2  - 3xy)/(3(y - x)^2 )

…/(x - y) = -x(x - y)/(x - y)^2  

Chỗ chấm là: -x 

Bài 2. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (…) trong mỗi đẳng thức sau: 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

THÔNG TIN GIÁO ÁN DẠY THÊM:

  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài SGK
  • Kiến thức chính được khái quát dễ hiểu, dễ nhớ
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 350k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 350k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm

Khi đặt nhận ngay và luôn

  • Giáo án đầy đủ cả năm
  • Khoảng 20 phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới
  • Khoảng 20 đề thi ma trận với lời giải, thang điểm chi tiết
  • PPCT, file word lời giải SGK

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC

Giáo án toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án ngữ văn 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án lịch sử 8 kết nối tri thức đủ cả năm

Giáo án khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức đủ cả năm

Giáo án tin học 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án công dân 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án công nghệ 8 kết nối tri thức đủ cả năm

Giáo án âm nhạc 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án thể dục 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án mĩ thuật 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án hoạt động trải nghiệm 8 kết nối tri thức đủ cả năm

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay