Giáo án và PPT đồng bộ Toán 8 kết nối tri thức
Toán 8 kết nối tri thức. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
Trường:…………..
Giáo viên:
Bộ môn: Toán 8 Kết nối tri thức
PHẦN 1: SOẠN GIÁO ÁN WORD TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
BÀI 21: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết phân thức đại số
- Nhận biết hai phân thức bằng nhau
- Nhận biết điều kiện xác định của phân thức.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề toán học.
- Chỉ ra được tử thức, mẫu thức của một phân thức đã cho, viết được phân thức khi biết tử thức và mẫu thức của nó.
- Giải thích vì sao hai phân thức đã cho bằng nhau hoặc không bằng nhau.
- Viết được điều kiện xác định của một phân thức đã cho.
- Tính được giá trị của phân thức tại một giá trị đã cho của biến.
- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến yêu cầu tính giá trị của phân thức đại số.
3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT(ghi đề bài cho các hoạt động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,...
2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
- Ôn tập lại về biểu thức đại số và tính giá trị biểu thức đại số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS có hứng thú với nội dung bài học thông qua một tình huống liên quan đến khái niệm phân thức.
b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV (HS chưa cần giải bài toán ngay).
c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu Slide dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận và nêu dự đoán (chưa cần HS giải):
+ “Trong một cuộc đua xe đạp, các vận động viên phải hoàn thành ba chặng đua bao gồm 9 km leo dốc; 5 km xuống dốc và 36 km đường bằng phẳng. Vận tốc của môjt vận động viên trên chặng đường bằng phẳng hơn vận tốc leo dốc 5km/h và kém vận tốc xuống dốc 10km/h. Nếu biết vận tốc của vận động viên trên chặng đường bằng phẳng thì có tính được thời gian hoàn thành cuộc đua của vận động viên đó không?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em gọi tên được các biểu thức như biểu thức tính thời gian trong bài toán mở đầu trên ”.
Bài 21: Phân thức đại số
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân thức đại số
a) Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm phân thức đại số, nhận biết điều kiện của mẫu thức.
- Nhận biết được tử thức, mẫu thức của phân thức đại số và nhận biết được hai phân thức có cùng mẫu thức
b) Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức về phân thức đại số theo yêu cầu, dẫn dắt của GV, thảo luận trả lời câu hỏi trong SGK.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ và vận dụng kiến thức về phân thức đại số để thực hành làm các bài tập ví dụ, luyện tập, vận dụng-----------Còn tiếp-----------
PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
CHÀO MỪNG TẤT CẢ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Cắt bốn tứ giác như nhau bằng giấy rồi đánh số bốn góc của mỗi tứ giác như tứ giác ABCD trong Hình 3.1a. Ghép bốn tứ giác giấy đó để được hình như Hình 3.1b.
- Em có thể ghép bốn tứ giác khít nhau như vậy không?
- Em có nhận xét gì về bốn góc tại điểm chung của bốn tứ giác? Hãy cho biết tổng số đo của bốn góc đó.
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC
BÀI 10. TỨ GIÁC
NỘI DUNG BÀI HỌC
Tứ giác lồi
Tổng các góc của một tứ giác
- Tứ giác lồi
Tứ giác lồi và các yếu tố của nó.
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có hai đoạn thẳng nào nằm trên cùng một đường thẳng.
- Hình 3.2d không phải là tứ giác vì nó chỉ có 3 cạnh.
- Trong tứ giác ABCD, các điểm A, B, C, D là các đỉnh; Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là các cạnh.
Hình 3.2a
Hình 3.2b
Hình 3.2c
- Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại.
- Hình 3.2 a là một tứ giác lồi.
- Trong tứ giác lồi ABCD, các góc ABC, BCD, CDA và DAB gọi là các góc của tứ giác.
Kí hiệu đơn giản lần lượt là: .
Chú ý
- Khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác lồi.
- Tứ giác ABCD trong hình 3.2a còn được gọi tên là tứ giác BCDA, CDAB, DABC, ADCB, DCBA, CBAD, BADC.
CÂU HỎI
Cho 4 điểm E, F, G, H. Kể tên một tứ giác có các đỉnh là bốn điểm đã cho.
- Ví dụ: Tứ giác EGFH
-----------Còn tiếp-----------
PHẦN 3: TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐƯỢC TẶNG KÈM
1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Bộ trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và trắc nghiệm Đ/S
BÀI 13: HÌNH CHỮ NHẬT
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có
- Bốn góc
- Các cạnh đối bằng nhau
- C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 2: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
- AB = CD; AD = BC
- AC = BD
- AO = OB
- D. OC > OD
Câu 3: Hãy chọn câu sai.
- Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
- Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
- Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
- Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
Câu 4: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi:
- A.
- BC = CD
- AC = BD
- AB = BC
Câu 5: Chọn câu sai. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi:
- AB = CD = AD = BC
- AB // CD; AB = CD và AC = BD
- và AB//CD
Câu 6: Chọn câu đúng: Cho tứ giác ABCD có:
- AB // CD; AB = CD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- AB = BC; AD // BC, Â = 900thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- AB = CD; AC = BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
Câu 7: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
- AB = BC
- AC⊥ BD
- AC = BD
- BC = CD
Câu 8: Cho tứ giác ABCD, lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật
- AB = BC
- BC = CD
- AC⊥ BD
- AD = CD
Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
- ΔABC vuông tại B
- ΔABC vuông tại A
- ΔABC vuông tại C
- ΔABC đều
Câu 10: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?
- Hình bình hành
- Hình thang cân
- Hình thang vuông
- Hình chữ nhật
------Còn tiếp-----------
2. TRỌN BỘ ĐỀ THI TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Bộ đề Toán 8 Kết nối tri thức biên soạn đầy đủ gồm: đề thi + hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực và cấp độ tư duy, bảng đặc tả kĩ thuật
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là:
| B. 12y2 | C. 12xy3 | D. 12y3 |
Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng:
A. 9xy + 4xy. | B. 9xy + 6x2. | C. 6y2 + 4xy. | D. 6x2 + 13xy + 6y2. |
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:
A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2
Câu 4. Tứ giác ABCD có A= 50o ; B= 120o ; C= 120o. Số đo góc D bằng;
A. 500 B. 600 C. 700 D. 900
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+ 2xy + y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bằng nhau B. Hai cạnh bên bằng nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:
A. C= 50o B. B= 50o C. D= 120o D. C= 120o
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính
a) 7x2. (2x3 + 3x5) b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)
2) Tìm x biết: x2 – 8x + 7= 0
Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2 + 6xy b) x2 – 2xy + 3x – 6y = 0
c) x2 + 2x – y2 + 1
Câu 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?
Câu 4. (0,5 điểm). Chứng minh rằng: x2-6x+10≥0 với mọi x.
------Còn tiếp-----------
MỘT VÀI THÔNG TIN:
- Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
- Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
- Word và powepoint đồng bộ với nhau
Phí giáo án:
- Giáo án word: 350k/học kì - 400k/cả năm
- Giáo án Powerpoint: 450k/học kì - 500k/cả năm
- Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 700k/cả năm
Khi đặt nhận ngay và luôn
- Giáo án đầy đủ cả năm
- Khoảng 20 phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới
- Khoảng 20 đề thi ma trận với lời giải, thang điểm chi tiết
- PPCT, file word lời giải SGK
CÁCH TẢI:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
=> Giáo án toán 8 kết nối tri thức
Tài liệu được tặng thêm:
Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ toán 8 kết nối tri thức, soạn giáo án word và powerpoint Toán 8 kết nối, soạn toán 8 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy môn Toán THCS