Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 8 kết nối tri thức. Cấu trúc của đề thi gồm: tự luận, cấu trúc điểm, bảng ma trận và bảng đặc tả kĩ thuật. Bộ tài liệu có nhiều đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi tham khảo toán 8 kết nối tri thức này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận

Một số tài liệu quan tâm khác


 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép chia   5x2y4 : 10x2y là:

A.    y4

      B.  

      C.  xy3

     D.  y3

Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng:

A. 9xy + 4xy.

B. 9xy + 6x2.

C. 6y2 + 4xy.

D. 6x2 + 13xy + 6y2.

Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:

  1. (x - 1)2   B.  - (x - 1)2                                  C.  - (x + 1)2           D.  (- x - 1)2

Câu 4. Tứ giác ABCD có  50o ;   120o  ;  120o. Số đo góc D bằng;

  1.   500                            B.  600                            C.  700                         D.  900

Câu 5. Giá trị của biểu thức  tại x = - 1 và y = - 3 bằng

  1. 16 B. – 4 C. 8                       D. Một kết quả khác

Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng

  1. 100 B. 1002 C. 102000              D. Một kết quả khác

Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:

  1.   Hai đáy bằng nhau                                            B.  Hai cạnh bên bằng nhau
  2.   Hai góc kề cạnh bên bằng nhau                          D.  Hai cạnh bên song song

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó: 

  1. 50o B.  50o             C.  120o           D.  120o

    PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm).

1) Thực hiện phép tính

  1. a) 7x2. (2x3 + 3x5) b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)

2) Tìm x biết: x2 – 8x + 7= 0

Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

  1. a) 3x2 + 6xy  b) x2 – 2xy + 3x – 6y = 0
  2. c) x2 + 2x – y2 + 1

Câu 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần l­ượt là trung điểm của AB và AC.

  1. a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?
  2. b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?

Câu 4. (0,5 điểm). Chứng minh rằng:  với mọi .

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.  

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

D

D

B

C

A

C

B

A

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

1) a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7

 

 

0,5

b) (x3 – x2 +  x - 1) : (x– 1)

= x2 (x-1)+(x-1)

=(x-1)(x2 +1)= x2 +1

 

0,25

0,25

2) x2 - 8x + 7 = 0

 (x2 - 7x) - (x - 7) = 0

x.(x-7) - (x - 7)  = 0

 (x-7)(x-1) = 0

  

 

 

 

0,25

0,25

Câu 2

(1,5 điểm)

 

a) 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y)

 

0,5

 

b) x2 – 2xy + 3x – 6y

= (x2 – 2xy)+ (3x – 6y)

= x(x – 2y) + 3(x – 2y)

= (x – 2y)(x + 3)

 

 

0,25

0,25

 c) x2 + 2x  – y2  + 1

= (x2 + 2x  + 1) – y2  

= (x + 1)2 – y2  

= (x + 1 – y)(x + 1 + y)

 

0,25

0,25

Câu 3.

(2,5 điểm)

Vẽ hình + Ghi GT,KL

0,5

a)  Tứ giác  BPQC là hình gì? Tại sao?

Xét tứ giác BPQC có:

             P là trung điểm của AB (gt)

             Q là trung điểm của AC (gt)

    Nên PQ là đường trung bình của ΔABC

  ⇒ PQ//BC (tính chất đường trung bình của tam giác) và     

 ⇒ Tứ giác  BPQC là hình thang       

 

 

 

 

 

0,5

 

0,5

b)  Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?

Xét tứ giác AECP có:

             Q là trung điểm của PE (tính chất đối xứng)

             Q là trung điểm của AC (gt)

⇒ Tứ giác AECP là hình bình hành (vì tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)

 

 

 

 

0,5

0,5

Câu 4.

(0,5 điểm)

Ta có:

0,25

Ta luôn có:  với mọi x

 với mọi x

0,25

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. ĐA THỨC

1

 

2

2

 

 

 

 

 

 

 

2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

 

 

3

3

 

1

 

1

 

 

 

3. PHÉP NHÂN ĐA THỨC VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. TỨ GIÁC

1

 

1

 

 

2

 

 

 

 

 

Tổng số câu TN/TL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm số

 

 

3,0

2,5

 

3,0

 

0,5

 

 

 

Tổng số điểm

1,0 điểm

10%

5,5 điểm

55%

3,0 điểm

30 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG I. ĐA THỨC

 

 

 

 

 

 

 

1. Đơn thức và đa thức

Nhận biết

 

- Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng.

- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức.

 

1

C1

 

Thông hiểu

 

- Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.

- Thu gọn đa thức

 

 

 

 

Vận dụng

- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.

 

 

 

 

2. Phép cộng và phép trừ đa thức

Thông hiểu

- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức.

 

 

1

 

C2

Vận dụng

- Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế

 

 

 

 

3. Phép nhân đa thức và phép chia đa thức cho đơn thức

Thông hiểu

- Thực hiện được các phép toán nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức

2

1

C1.1a,b

C2

Vận dụng

Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để rút gọn biểu thức

- Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề.

 

 

 

 

CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

 

 

 

 

1. Hằng đẳng thức đáng nhớ

Nhận biết

- Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản.

 

 

 

 

Thông hiểu

- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.

Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức.

 

2

 

C5, C6

Vận dụng

- Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức.

 

 

 

 

Vận dụng cao

- Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao

1

 

C4

 

2. Phân tích đa thức thành nhân tử

Nhận biết

- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.

 

 

 

 

Thông hiểu

- Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt nhân tử chung, Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức)

3

1

C2.a,b,c

C3

Vận dụng

- Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập.

1

 

C1.2

 

CHƯƠNG III. TỨ GIÁC

 

 

 

 

1. Tứ giác (tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành);

Nhận biết

Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác.

 

1

 

C7

Thông hiểu

Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành). Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu.

 

1

 

C4, C8

Vận dụng

Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác để giải toán.

2

 

C3a,b

 

Vận dụng cao

Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán.

 

 

 

 

Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận
Đề thi toán 8 kết nối tri thức có ma trận

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Đề tải về là bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Cấu trúc đề: Ma trận đặc tả + trắc nghiệm + tự luận + đáp án và thang chấm điểm
  • Có rất nhiều đề gồm: Giữa kì 1 + cuối kì 1 + giữa kì 2 + cuối kì 2

=> Khi đặt sẽ nhận đề thi ngay và luôn

PHÍ ĐỀ THI:

  • Văn, toán: 250k/môn
  • Các môn còn lại: 200k/môn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận đề thi

=> Giáo án toán 8 kết nối tri thức

Từ khóa: đề thi giữa kì 1 toán 8 kết nối tri thức, đề thi cuối kì 1 toán 8 kết nối tri thức, đề toán 8 sách kết nối tri thức, đề thi toán 8 sách kết nối tri thức mới

Tài liệu giảng dạy môn Toán THCS

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay