Bài tập file word toán 8 kết nối bài Bài tập cuối chương IX

Bộ câu hỏi tự luận toán 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài Bài tập cuối chương IX. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 8 Kết nối tri thức.

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX

 (15 câu)

  1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Trong những cặp hình dưới đây, cặp hình nào là hai hình đồng dạng?

Giải: 

Các cặp hình đồng dạng là: Cặp hình a) và i); Cặp hình b) và e); Cặp hình d) và h) ; Cặp hình c) và g).

Câu 2:  Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có . Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì?

Giải:

Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF nên

Câu 3: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

Giải:

nên tức là

Ta có nên suy ra

Câu 4: Cho hình thang ABCD có AB//CD, , DB = 6cm và . Tính độ dài CD.

Giải:

Xét ΔABD và ΔBDC

; (so le trong)

(g – g)

Câu 5: Cho hình vẽ. Tính

Giải:

Xét tam giác ABC vuông tại B. Áp dụng định lí Py – ta – go ta có

Vậy

  1. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài cạnh AB, AH?

Giải:

Ta có BC = HB + HC = 9 + 16 = 25 (cm)

Xét tam giác ABC vuông tại A, theo định lí Py – ta – go ta có

BC2 = AB2 + AC2  AB2 = BC2 - AC2 = 252 - 202 = 225 AB = 15cm

Xét tam giác ABH vuông tại H, theo định lí Py – ta – go ta có

HB2 + HA2 = AB2  AH2 = AB2 - HB2 = 152 - 92 = 144 AH = 12cm

Vậy AH = 12cm, AB = 15cm

Câu 2: Cho 2 tam giác ABC và MNP đồng dạng với nhau. Biết chu vi tam giác ABC là 40cm; AB = 4cm; MN = 10cm . Tính chu vi tam giác MNP?

Giải:

Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP nên

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có

Câu 3: Chứng minh 2 tam giác ABC và DEF đồng dạng và viết các cặp góc bằng nhau, nếu biết một trong các trường hợp sau

  1. a) AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm, DE = 10cm, DF = 12cm, EF = 8cm.
  2. b) AB = 24cm, BC = 21cm, AC = 27cm, DE = 28cm, DF = 36cm, EF = 32cm.  

Giải:

  1. a) Ta chia các cặp cạnh theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
  2. b) Ta chia các cặp cạnh theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

Câu 4: Tính độ dài đoạn thẳng trong các hình sau

  1.                                      b)

Giải:

  1. a) đều
  2. b) vuông cân tại . Theo định lí Py – ta – go ta có:

Vậy  

Câu 5: Cho tứ giác ABCD, có , , , ,

  1. a) Tính góc
  2. b) Chứng minh
  3. c) Chứng minh .

Giải:

  1. a) Ta có , suy ra tam giác ABD vuông tại A (Pitago đảo)
  2. b) Ta có (Pitago)
  3. c)
  4. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 15m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,6m?

Giải:

Gọi chiều cao của cây là h = A'C' và cọc tiêu AC = 2m.

Khoảng cách từ chân đến mắt người đo là DE = 1,6m.

Cọc xa cây một khoảng A'A = 15m, và người cách cọc một khoảng AD = 0,8m và gọi B là giao điểm của C'E và A'A.

Ta có A’C’ A’B, AC A’B, DE A’B A’C’ // AC // DE.

Ta có

mà AC = 2m, DE = 1,6m nên

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra

BD = 0,8.4 =3,2m; AB = 5.0,8 = 4m.

A'B = A'A + AD + DB = 15 + 0,8 + 3,2 = 19m

+

Vậy cây cao 9,5m.

Câu 2: Cho tam giác ABC có cạnh Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF có cạnh nhỏ nhất là Tính các cạnh còn lại của tam giác DEF.

Giải:

.

cạnh nhỏ nhất là cạnh nên cạnh nhỏ nhất của

Ta có  

Từ đó tính được  

Câu 3: Cho hình thoi ABCD có . Gọi M là một cạnh thuộc cạnh AD. Đường thẳng CM cắt đường thẳng AB tại N.

  1. a) Chứng minh ;
  2. b) BM cắt DN tại P. Tính góc .

Giải:

  1. a) Ta có ( do AD // BC) suy ra hay (1)  (vì BC = AB).

Ta có NA // DC ( do AB // DC) suy ra hay (2) (vì ).

Từ (1) và (2) suy ra hay .

  1. b) Từ

Xét BND và DBM có .

Suy ra (c.g.c)

nên .

  1. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tam giác ABC có độ dài các cạnh là 3cm, 4cm, 5cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có diện tích là 54cm2. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'.

Giải:

Xét ΔABC có

ΔABC vuông tại A (Định lý Py – ta – go đảo)

Diện tích tam giác ABC là 

Theo giả thiết tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC suy ra 

(với k là tỉ số đồng dạng).

Lại có tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng.

A’B’ = 3.AB = 3.3 = 9 (cm)

B’C’ = 3.BC = 3.5 = 15 (cm)

C’A’ = 3.CA = 3.4 = 12 (cm)

Vậy độ dài ba cạnh của tam giác A’B’C’ lần lượt là 9cm, 12cm, 15cm.

Câu 2: Tam giác cho dưới đây có phải là tam giác vuông không? Chứng minh. 

Nếu tam giác là tam giác vuông hãy chỉ rõ vuông tại đỉnh nào?

, , với là độ dài cạnh huyền của tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông là 1.

Giải:

, , .

là độ dài cạnh huyền của tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông là nên

Có: .Thay . Ta được;

Vậy nên vuông tại (Định lý Pythagore đảo) .



=> Giáo án Toán 8 kết nối: Bài tập cuối chương IX

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay